intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 2 Nghĩa Hành

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 2 Nghĩa Hành sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Số 2 Nghĩa Hành

  1. SỞ GD ­ ĐT QUẢNG NGÃI KÌ THI THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT SỐ 2 NGHĨA HÀNH NĂM HỌC: 2017 – 2018 (Đề có 06 trang) BAN : KHOA HỌC XàHỘI Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút(không kể  thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh..................................................................................................................... Số báo danh...........................................................................................................................  Câu 1: Cửa khẩu nào sau đây được xem là ngã ba của ba nước Đông Dương?  A. Hữu Nghị. B. Lao Bảo. C. Bờ Y. D. Mộc Bài. Câu 2: Địa hình thấp và hẹp ngang, cao ở hai đầu và thấp ở giữa là đặc điểm của vùng núi  A. Tây Bắc.  B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Nam.  D. Trường Sơn  Bắc. Câu 3: Dạng địa hình nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng là   A. Sơn nguyên. B.  Bề mặt bán bình nguyên.  C. Cao nguyên.  D. Núi thấp. Câu 4: Thành viên thứ 150 của WTO là:  A. Trung Quốc.       B. Cămpuchia.     C. Việt Nam.  D. Liên bang Nga. Câu 5: Quốc gia đứng đầu về sản lượng lúa gạo của Đông Nam Á hiện nay là   A.  Inđônêxia.       B. Mianma.             C. Thái lan.            D.Việt Nam. Câu 6:  Trong 4 địa điểm sau, nơi có mưa nhiều nhất là : A. Hà Nội. B. Huế. C. Nha Trang. D. Phan Thiết. Câu 7:   Đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao từ:  A. 2 700m trở lên.       B. 2 600m trở lên.  C. 2 500m trở lên .       D. 2 400m trở lên.  Câu 8:  G8 là tổ chức của các nước  A. Công nghiệp phát triển.   B. Đang phát triển.      C. Công nghiệp mới.  D. kém phát  triển.
  2. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là  A. Tây Nguyên.     B. Tây Bắc.         C. Đông Bắc.       D.  Cực Nam Trung  Bộ.  Câu 10: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hằng năm và lâu năm ở  nước ta, năm 1990 và 2005 (nghìn ha) Năm Cây công nghiệp hằng năm Cây công nghiệp lâu năm 1990 542,0 657,3 2005 861,5 1633,6 Biểu đồ thích hợp nhất cho bảng số liệu trên là: A. Biểu đồ tròn.     B. Biểu đồ cột đôi. C.Biểu đồ cột chồng.     D. Biểu đồ cột ngang. Câu 11: Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là :  A. Nhà nước.    B. Tập thể.    C. Tư nhân, cá thể.       D. Ngoài nhà  nước. Câu 12:  Cà Ná là nơi sản xuất muối nổi tiếng của nước ta thuộc tỉnh : A. Nam Định.     B. Quảng Ngãi.    C. Ninh Thuận.      D. Kiên Giang. Câu 13:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng  điểm phía Bắc ( năm 2007)? A. Bắc Ninh.      B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh .        D. Hưng Yên. Câu 14:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết tỉnh nào vừa có đường biên  giới vừa có đường bờ biển? A. Bến Tre. B. An Giang.     C. Sóc Trăng.  D. Kiên Giang. Câu 15: Đặc điểm nổi bật nhất của địa hình Việt nam là: A. nhiều đồi núi.      B. nhiều cao nguyên              C. đồi núi cao.     D. núi trung bình. Câu 16: Vùng nào có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta? A. ĐB Sông Hồng.   B. DH Nam Trung Bộ.      C. Đông Nam Bộ.    D. ĐB Sông Cửu Long. Câu 17: Gió nào làm cho miền Bắc nước ta có thời tiết lạnh khô vào đầu mùa đông và lạnh  ẩm vào cuối mùa đông? 
  3. A. Gió Đông Bắc.      B. Gió mậu dịch . C. Gió địa phương.  D. Gió Tây Nam . Câu 18:  Ở nước ta vùng nào thường xảy ra lũ quét ? A. ĐB sông Cửu Long.  B. Vùng núi phía Bắc.     C. ĐB sông Hồng.   D. Đông Nam Bộ.  Câu 19:  Đầu mối giao thông đường sắt lớn nhất của nước ta là A. Hà Nội         B. Hải Phòng           C. Đà Nẵng              D. TP. Hồ Chí Minh Câu 20: Ở nước ta, vùng có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất là :  A. ĐB sông Hồng.        B. DH miền Trung.      C. Đông Nam Bộ.         D. ĐB sông Cửu  Long.  Câu 21: Tuyến giao thông vận tải quan trọng nhất ở nước ta hiện nay là :  A.Tuyến Đông ­ Tây.     B. Quốc lộ 1A.       C. Đường biển.          D. Tuyến Bắc ­ Nam.  Câu 22:  Tính đến nay, địa phương có hai di sản  văn hóa thế giới là A. Thanh Hóa B. Ninh Bình C. Quảng Nam  D. Quảng Bình Câu 23: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng ở Đông Nam Bộ thuộc tỉnh A. Tây Ninh B. Bình Dương C. Bình Phước  D. Bà Rịa­Vũng Tàu Câu 24: Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào của nước ta? A. Quảng Trị      B. Quảng Ninh C. Quảng Ngãi  D. Quảng Nam Câu 25: Quốc gia đứng đầu về sản lượng lúa gạo của Đông Nam Á hiện nay là   A.  Inđônêxia       B. Mianma              C. Thái lan             D.Việt Nam Câu 26: Toàn cầu hoá là quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới trên lĩnh vực : A. kinh tế  B.xã hội  C. môi trường  D. tất cả các ý trên  Câu 27:  Nước ta nằm trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc, ảnh hưởng của gió Mậu dịch và  gió mùa châu Á, nên:  A. nhiều khoáng sản.  B. khí hậu có hai mùa rõ rệt. C. nhiều sinh vật quý .  D. thực vật bốn mùa xanh tốt. Câu 28: Đặc điểm dân cư  của các nước phát triển là ? A. Dân số trẻ. B. Chất lượng cuộc sồng cao. C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao. D. Có sự phân hoá giàu nghèo. 
  4. Câu 29:  Hai vùng có sự đối lập rõ rệt về hai mùa mưa và khô là A. Miền Bắc và miền Nam.  B. Miền Bắc và Tây Nguyên. C. Miền Nam và miền Trung. D. Ven biển miền Trung và Tây Nguyên. Câu 30: Ở đồng bằng sông Cửu Long, mùa khô đất bị nhiễm mặn là do:  A. địa hình thấp, phẳng. B. kênh rạch chằng chịt. C. có ô trũng rộng lớn. D. biển bao bọc đồng bằng. Câu 31:  Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần:  A. trồng và bảo vệ rừng.  B. xây dựng các công trình thuỷ lợi. C. bố trí nhiều trạm bơm nước.  D. thực hiện canh tác trên đất dốc. Câu 32: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100  nghìn tỉ đồng ở nước ta là: A. Hải Phòng, Đà Nẵng. B. Biên Hòa, Vũng Tàu. C. Hà Nội, TP. Hồ chí Minh. D. Cần Thơ, Thủ Dâu Một. Câu 33: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là A. trình độ đô thị hóa thấp. B. tỉ lệ dân thành thị giảm. C. phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. Câu 34:  Nguyên nhân chủ yếu  gây ô nhiễm môi trường trên diện rộng ở nước ta là ? A. chất thải sinh hoạt . B. chất thải ngành du lịch . C. nước thải công nghiệp và đô thị. D. thuốc bảo vệ thực vật. Câu 35:  Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26,27,28,29 ,vùng kinh tế nào có diện tích lớn  nhất nước ta?  A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. ĐB Sông Cửu Long. Câu 36:  Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh chăn nuôi gia súc lớn  vì A. đều có khí hậu lạnh. B. đều có diện tích đồng cỏ lớn.
  5. C. đều có các nhà máy chế biến lớn. D. đều có nguồn lao động dồi dào. Câu 37:  Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở A. các đảo trên vịnh Bắc Bộ.    B. Bắc Trung Bộ.    C. DH Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 38:  Hai loại đất chủ yếu của Đông Nam Á là: A. Phù sa và đất phôtdôn  B. Phù sa và feralit C. Feralit và secnôdiom D. Feralit và phôtdôn Câu 39: Căn cứ nào để phân chia các quốc gia trên thế giới thành hai nhóm nước phát triển  và đang phát triển? A. Đặc điểm tự nhiên và phát triển kinh tế.   B. Đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội. C. Trình độ phát triển kinh tế ­ xã hội. D. Đặc điểm tự nhiên và phát triển xã hội. Câu 40: Việc xác định chủ quyền của nước ta đối với các đâỏ và quần đảo có ý nghĩa lớn  vì A. các đảo và quần đảo của nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn. B. đây là cơ sở để khẳng định chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa. C. các đảo và quần đảo đều nằm xa bờ với đất liền. D. các đảo và quần đảo là bộ phận không thể tách rời trong vùng biển nước ta. ............................................................H ết.................................................... ( ­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí  Việt Nam  do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành    ­ Cán bộ coi thi không giải thích gì  thêm) ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp  C D B C A B D A B B D C B D A D A B A C án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp  D C A A A D B B D A B C A C C B C B C B án
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2