Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 485
lượt xem 0
download
Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 485. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - THPT Tam Dương - Yên Lạc 2 - Mã đề 485
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG – YÊN LẠC ĐỀ THI MÔN ĐỊA LÍ 2 Thời gian làm bài 50 phút. Đề thi gồm 07 trang. ——————— (Thí sinh được sử dụngÁt lát Việt Nam) Mã đề 485 Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Trong cơ cấu vận tải nước ta, có tỉ trọng lớn nhất về khối lượng hàng hóa luôn chuyển là A. đường sông. B. đường sắt. C. đường ô tô. D. đường biển. Câu 2: Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số và sử dụng hiệu quả nguồn lao động của nước ta liên quan trực tiếp đến dân số thành thị? A. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị. B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng. C. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số. D. Đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn. Câu 3: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 18 hãy cho biết lạc được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 4: Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa Kỳ là A. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt. B. khoáng sản có nhiều loại với trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự nhiên. C. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mêhicô có khí hậu nhiệt đới. D. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ. Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng có xu hướng tăng dần tỉ trọng (trong những năm gần đây) là A. cây công nghiệp và cây ăn quả. B. cây rau đậu và cây công nghiệp. C. cây rau đậu và cây ăn quả. D. cây lương thực và cây công nghiệp. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của điểm công nghiệp? A. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay B. Phân bố gần nguồn nguyên, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất D. Chỉ bao gồm 12 xí nghiệp riêng lẻ Câu 7: Ý nghĩa về chính trị, xã hội của việc phát huy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ A. Hạn chế của việc chuyển cư từ Trung du miền núi Bắc Bộ xuống các đô thị ở đồng bằng. B. Khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên của vùng, góp phần nâng cao vị thế của vùng trong nền kinh tế cả nước. C. Thúc đẩy các ngành kinh tế phát triển, tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. Nâng cao đời sống cho đồng bào dân tộc, phân bố lại dân cư và lao động giữa đồng bằng và miền núi. Câu 8: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác. Trang 1/7 Mã đề thi 485
- B. có thế mạnh lâu dài. C. đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài Câu 9: Cho biểu đồ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (%) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm. B. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. C. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh. Câu 10: Hạn chế nào sau đây không phải của ĐBSH? A. Có một mùa khô sâu sắc. B. Một số loại tài nguyên bị xuống cấp. C. Tài nguyên thiên nhiên không thật phong phú. D. Chịu ảnh hưởng của nhiều tai biến thiên nhiên. Câu 11: Việt Nam chưa phải là nước xuất khẩu chủ yếu hàng hóa về A. công nghiệp nặng và khoáng sản. B. Nông, lâm, thủy sản. C. Công nghiệp chế tạo. D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp Câu 12: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất nông – lâm – thủy sản phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 theo hướng A. tăng tỉ trọng của nông nghiệp, giảm tỉ trọng của thủy sản B. giảm tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và tăng tỉ trọng của ngành thủy sản C. tăng tỉ trọng của ngành thủy sản và lâm nghiệp, giảm tỉ trọng của nông nghiệp D. tăng tỉ trọng của nông nghiệp và thủy sản, giảm tỉ trọng của lâm nghiệp Câu 13: Vùng trồng đay, cói lớn của nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 14: Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản? A. Dân số già, tuổi thọ trung bình cao. B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. C. Là nước đông dân trên thế giới. D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. Câu 15: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (giá thực tế) (Đơn vị: Tỉ đồng) Trang 2/7 Mã đề thi 485
- Năm Thành phần kinh tế 1996 2005 Nhà nước 74161 249085 Ngoài nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể) 35682 308854 Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 39589 433110 So với năm 1996 thì quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 gấp A. 6,7 lần B. 6,3 lần C. 6,6 lần D. 6,2 lần Câu 16: Việt Nam đứng vị trí hàng đầu thế giới về xuất khẩu A. cà phê, điều, cao su. B. cà phê, điều, chè. C. cà phê, điều, hồ tiêu. D. cà phê,điều, dừa. Câu 17: Tài nguyên du lịch nào sau đây ở nước ta thuộc về nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Nhiều di sản văn hóa vật thể. B. 4 vạn di tích. C. Hơn 30 vườn quốc gia. D. Lễ hội quanh năm. Câu 18: Trông đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ nổi lên hàng đầu là các hoạt động A. bảo hiểm, giáo dục, y tế. B. du lịch, ngân hàng, y tế. C. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. D. hành chính công, giáo dục, y tế. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta? A. Lao động trong khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ngày càng tăng tỉ trọng. B. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng giảm tỉ trọng. C. Số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất. D. Lao động chủ yếu tập trung trong khu vực Nhà nước. Câu 20: Cho bảng số liệu Lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt Nam giai đoạn 20102015 Đơn vị: nghìn người Năm 2010 2015 Từ 1524 9.246 8.013 Từ 1524 30.939 31.970 Trên 50 10.208 14.006 Tổng dân số trên 15 tuổi 50.393 53.989 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở Việt nam giai đoạn 20102015 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ đường. Câu 21: Ngoài việc góp phần tạo ra cơ cấu ngành, việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở vùng BTB còn có tác động A. Khắc phục tình trạng yếu kém về cơ sở hạ tầng của vùng. B. Tạo điều kiện để thực hiện công nghiệp hóa nông thôn miền núi. C. Khắc phục những hạn chế của vùng về điều kiện tự nhiên. D. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian. Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng? A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà. Trang 3/7 Mã đề thi 485
- B. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ. D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ. Câu 23: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là A. quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. B. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. C. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước. D. có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới. Câu 24: Ý nghĩa quan trọng nhất của tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta nhằm A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ. C. thuận lợi cho quá trình sản xuất công nghiệp của nước ta. D. sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế xã hội và môi trường, thực hiện quá trình CNH – HĐH Câu 25: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. B. Sử dụng chung một loại tiền. C. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế. D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước. Câu 26: Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 2010 2014 Trung Quốc 239,0 697,6 1649,3 6 040,0 10 701,0 Thế giới 12 360 29 357,4 40 887,8 65 648,0 78037,0 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1985 – 2014 là A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ cột chồng. D. biểu đồ kết hợp (cột, đường) Câu 27: Căn cứ vào bản đồ nhiệt độ ở Át lát địa lí Việt Nam trang 9 cho biết trong 4 địa điểm sau, nơi có mưa nhiều nhất là A. PhanThiết. B. Huế. C. HàNội. D. NhaTrang. Câu 28: Cho bảng số liệu sau Đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp giấy phép ở Việt Nam Vốn thực hiện (triệu Năm Số dự án Vốn đăng kí (triệu USD) USD) 1991 152 1292 329 1995 415 6937 2556 1996 372 10164 2714 Trang 4/7 Mã đề thi 485
- 1997 349 5591 3115 2000 391 2839 2414 2005 970 6840 3309 2006 987 12004 4100 Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 2006, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột đơn với đường B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường. D. Biểu đồ cột ghép với đường. Câu 29: Cho bảng số liệu: GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 GDP 967,3 363,9 259,7 582,4 1524,9 1326,0 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. GDP của LB Nga tăng liên tục qua các năm. B. GDP của LB Nga giảm trong những năm đầu thế kỉ XXI. C. Giai đoạn 2000 – 2010, GDP của LB Nga tăng nhanh D. GDP của LB Nga tăng nhanh nhất ở giai đoạn 2010 2015 Câu 30: Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam em hãy cho biết các vườn quốc gia như Cát Bà, Tam Đảo, Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên… thuộc nhóm A. rừng đặc dụng. B. rừng bảo vệ nghiêm ngặt. C. rừng sản xuất. D. rừng phòng hộ. Câu 31: Cho bảng số liệu Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của một số nước trên thế giới qua các năm (Đơn vị: %) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm2014 Phát triển Phần Lan 0,2 0,2 0,1 Pháp 0,4 0,4 0,2 Nhật Bản 0,1 0,0 0,2 Thụy Điển 0,1 0,2 0,2 Đang phát Mông Cổ 1,6 1,9 2,3 triển Bôlivia 2,1 2,0 1,9 Dămbia 1,9 2,5 3,4 Ai cập 2,0 2,1 2,6 Trang 5/7 Mã đề thi 485
- Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện GDP/người của các nước Thụy ĐIển, Hoa Kì, Ấn Độ, Êtiôpia là A. biểu đồ cột B. biểu đồ tròn C. biểu đồ đường D. biểu đồ miền Câu 32: Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. B. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. C. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm. Câu 33: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 (Đơn vị: %) Các nước, khu vực GDP Số dân EU 23,7 7,0 Hoa Kì 22,2 4,4 Nhật Bản 5,9 1,8 Trung Quốc 13,7 18,8 Ấn Độ 2,6 17,8 Các nước còn lại 31,9 50,2 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. EU là trung tâm kinh tế lớn hàng đầu thế giới, vượt Hoa Kì, Nhật Bản. B. Tỉ trọng số dân của EU so với các nước ngày càng tăng. C. Tỉ trọng GDP của EU so với các nước ngày càng tăng. D. So với các nước, tỉ trọng GDP của EU lớn là do có số dân đông. Câu 34: Hậu quả lớn nhất của hạn hán là A. cháy rừng. B. gây lũ quét. C. làm hạ mạch nước ngầm. D. thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. Câu 35: Điều nào không đúng về vùng núi nước ta? A. Có nhiều cảnh quan đẹp thuận lợi cho phát triển du lịch sinh thái . Trang 6/7 Mã đề thi 485
- B. Có nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên. C. Có nhiều thiên tai như lũ quét, xói mòn, lở đất. D. Sông suối nhiều nên có tiềm năng thủy điện lớn. Câu 36: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu. B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại. C. Công nghiệp dệt may, da dày. D. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử. Câu 37: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. cạn kiệt tài nguyên , thiếu lực lượng lao động. B. trình độ dân chí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột. C. các nước cắt giảm viện trợ, thiếu lực lượng lao động. D. già hóa dân số, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. Câu 38: Hướng chuyên môn hóa trong chăn nuôi bò thịt và bò sữa là của vùng nào dưới đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 39: Các vùng Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập úng mạnh vào các tháng A. IX X B. VIII IX C. X XI D. VIII XI Câu 40: Mưa phùn ở nước ta là loại mưa diễn ra A. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào đầu mùa đông. B. ở đồng bằng và ven biển miền Bắc vào nửa sau mùa đông C. vào nửa sau mùa đông ở miền Bắc. D. vào đầu mùa đông ở miền Bắc. HẾT Trang 7/7 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn