intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 008

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 008 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh - Mã đề 008

SỞ GD – ĐT HÀ TĨNH<br /> <br /> KÌ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2019<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br /> <br /> BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI<br /> MÔN THI: ĐỊA LÍ<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 008<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:....................................................... Số báo danh: .................................<br /> Câu 1. Trong phần lãnh thổ phía Bắc nước ta, khí hậu trong năm có mùa đông lạnh với 2-3 tháng,<br /> nhiệt độ trung bình < 180C nhưng vùng biểu hiện yếu nhất là<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Bắc Trung Bộ.<br /> D. đồng bằng sông Hồng.<br /> Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết đất xám trên phù sa cổ phân bố nhiều<br /> nhất ở đâu?<br /> A. Tây Nguyên.<br /> B. Đông Nam Bộ.<br /> C. Đồng bằng Bắc Bộ.<br /> D. Trung du và miền núi phía Bắc.<br /> Câu 3. Nguyên nhân có tính quyết định làm cho lũ quét xảy ra ở miền núi nước ta là<br /> A. bề mặt đất dễ bị bóc mòn.<br /> B. mưa có cường độ rất lớn.<br /> C. lớp phủ thực vật bị mất.<br /> D. địa hình bị chia cắt mạnh.<br /> Câu 4. Phần lớn biên giới trên đất liền của nước ta nằm ở khu vực<br /> A. miền núi.<br /> B. đồng bằng.<br /> C. ven biển.<br /> D. trung du.<br /> Câu 5. Cho bảng số liệu:<br /> GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC<br /> ĐÔNG NAM Á NĂM 2016<br /> (Đơn vị: Tỷ USD)<br /> Quốc gia<br /> Xingapo<br /> Thái Lan<br /> Việt Nam<br /> Lào<br /> 189,1<br /> 5,5<br /> 511,2<br /> 280,4<br /> 434,4<br /> 220,5<br /> 191,7<br /> 6,7<br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia,<br /> năm 2016?<br /> A. Thái Lan và Việt Nam là dương.<br /> B. Lào và Xingapo là âm.<br /> C. Việt Nam và Lào là âm.<br /> D. Xingapo và Việt Nam là dương.<br /> Câu 6. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa nước ta ít gây khó khăn nhất đối với<br /> A. công nghiệp chế biến.<br /> B. công nghiệp khai thác.<br /> C. hoạt động giao thông vận tải, du lịch.<br /> D. sản xuất nông nghiệp.<br /> Câu 7. Quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng khí hậu nhiệt đới ẩm nước ta là<br /> A. quá trình phèn hóa.<br /> B. quá trình xâm thực.<br /> C. quá trình feralit.<br /> D. quá trình phong hoá.<br /> Câu 8. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta hiện tại là<br /> A. quá trình xâm thực - bồi tụ .<br /> B. quá trình xâm thực - bào mòn.<br /> C. quá trình bồi tụ mở mang các đồng bằng.<br /> D. quá trình cắt xẻ bề mặt địa hình.<br /> Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5 và 15, cho biết thành phố nào có quy mô dân số nhỏ<br /> nhất?<br /> A. Hà Nội.<br /> B. Hải Phòng.<br /> C. Cần Thơ.<br /> D. Đà Nẵng.<br /> Câu 10. Để đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường, vùng núi dốc nước ta cần đạt<br /> đạt độ che phủ bao nhiêu so với diện tích tự nhiên?<br /> A. 45 – 50%.<br /> B. 70 – 80%.<br /> C. 55 – 60%.<br /> D. 60 – 70%.<br /> Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác<br /> lớn nhất?<br /> A. Bà Rịa- Vũng Tàu. B. Bình Định.<br /> C. Bình Thuận.<br /> D. Cà Mau.<br /> Xuất khẩu<br /> Nhập khẩu<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 008<br /> <br /> Câu 12. Cho biểu đồ:<br /> USD<br /> <br /> THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2010<br /> VÀ 2016.<br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo biểu đồ, nhận xét nào không đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông<br /> Nam Á năm 2010 và 2016?<br /> A. Năm 2016 đều tăng so với năm 2010.<br /> B. Phần lớn đều thấp dưới 10000 USD.<br /> C. Brunay và Xingapo là cao nhất khu vực.<br /> D. Giữa các quốc gia có sự chênh lệch.<br /> Câu 13. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc nước ta có độ cao<br /> A. dưới 600 – 700m. B. dưới 500 – 600m. C. dưới 700 – 800m. D. dưới 900 – 1000m.<br /> Câu 14. Các đồng bằng châu thổ nước ta gồm<br /> A. đồng bằng sông Tiền và đồng bằng sông Hậu.<br /> B. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Đồng Nai.<br /> C. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Thái Bình.<br /> D. đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.<br /> Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết theo lát cắt A – B, địa hình có đặc điểm<br /> là<br /> A. cao ở tây nam thấp về đông bắc.<br /> B. cao ở phía bắc thấp về phía nam.<br /> C. cao ở đông bắc thấp về tây nam.<br /> D. cao ở tây bắc thấp về đông nam.<br /> Câu 16. Đến độ cao nào thì ở nước ta bắt đầu xuất hiện các loài cây ôn đới?<br /> A. Trên 600 – 700m.<br /> B. Trên 2600m.<br /> C. Trên 1600 – 1700m.<br /> D. Trên 900 – 1000m.<br /> Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khi có gió mùa Đông Bắc hoạt động,<br /> vùng nào sẽ chịu ảnh hưởng muộn nhất?<br /> A. đồng bằng Bắc Bộ.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Tây Bắc.<br /> D. Bắc Trung Bộ.<br /> Câu 18. Dạng địa hình không phải phổ biến ở ven biển nước ta là<br /> A. các bờ biển mài mòn.<br /> B. các vịnh cửa sông.<br /> C. các hang động cacxtơ.<br /> D. các vũng vịnh nước sâu.<br /> Câu 19. Đặc điểm không đúng về dân cư của khu vực Đông Nam Á là<br /> A. phân bố dân cư không đều.<br /> B. có thành phần dân tộc.<br /> C. tăng dân số tự nhiên rất chậm.<br /> D. có số dân đông.<br /> Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào đúng về Đông Nam Bộ?<br /> A. Tỉnh nào cũng có trung tâm công nghiệp.<br /> B. Có nhiều trung tâm công nghiệp.<br /> C. Diện tích lớn so với các vùng khác.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 008<br /> <br /> D. Công nghiệp đóng góp lớn nhất trong GDP.<br /> Câu 21. Dân số nước ta mỗi năm vẫn tăng trung bình khoảng 1 triệu người, nguyên nhân là do<br /> A. số lượng người nhập cư đến nước ta ngày càng nhiều.<br /> B. chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình chưa tốt.<br /> C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên còn ở mức cao.<br /> D. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.<br /> Câu 22. Cho biểu đồ:<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào đúng?<br /> A. Tổng số vốn đăng kí tăng đều theo thời gian.<br /> B. Số dự án tăng đều theo thời gian.<br /> C. Quy mô vốn mỗi dự án thay đổi theo thời gian.<br /> D. Số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án.<br /> Câu 23. Ở nước ta, khu vực có thềm lục địa thu hẹp, vùng biển sâu thì liền kề phía tây thường không<br /> phải là<br /> A. đồng bằng ven biển hẹp ngang, bị chia cắt.<br /> B. các đồng bằng mở rộng với bãi triều thấp phẳng.<br /> C. đường bờ biển khúc khuỷu, núi lan ra sát biển.<br /> D. các dạng địa hình bồi tụ, mài mòn xen kẽ nhau.<br /> Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2007 nhóm tuổi nào lớn nhất?<br /> A. 30 – 39 tuổi.<br /> B. 10 – 19 tuổi.<br /> C. 0 – 9 tuổi.<br /> D. 20 – 29 tuổi.<br /> Câu 25. Ý nào không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi nước ta?<br /> A. Rừng và đất trồng nhiều, tạo cơ sở phát triển nền lâm-nông nhiệt đới.<br /> B. Giàu khoáng sản, nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp.<br /> C. Các con sông ở miền núi có tiềm năng thuỷ điện lớn.<br /> D. Địa hình thuận lợi phát triển giao thông đường bộ, đường sông.<br /> Câu 26. Vùng núi nào cao nhất nước ta với 3 dải địa hình chạy cùng hướng tây bắc - đông nam?<br /> A. Tây Bắc.<br /> B. Đông Bắc.<br /> C. Trường Sơn Bắc.<br /> D. Trường Sơn Nam.<br /> Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có diện tích lớn nhất?<br /> A. Điện Biên.<br /> B. Lai Châu.<br /> C. Lạng Sơn.<br /> D. Hà Giang.<br /> Câu 28. Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2017<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2014<br /> 2015<br /> 2016<br /> 2017<br /> Diện tích (Nghìn ha)<br /> 7489,4<br /> 7816,2<br /> 7828,0<br /> 7737,1<br /> 7708,7<br /> Sản lượng (Nghìn tấn)<br /> 40005,6<br /> 44974,6<br /> 45091,0<br /> 43165,1<br /> 42763,4<br /> Năng suất (tạ/ha)<br /> 53,4<br /> 57,5<br /> 57,6<br /> 55,8<br /> 55,5<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 008<br /> <br /> (Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)<br /> Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta,<br /> giai đoạn 2010 -2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Tròn.<br /> B. Miền.<br /> C. Cột.<br /> D. Đường.<br /> Câu 29. Tỉ lệ diện tích lãnh thổ nước ta theo thứ tự độ cao địa hình: núi cao, núi trung bình, núi thấp<br /> và đồng bằng lần lượt là<br /> A. 60%, 25%, 14% và 1%.<br /> B. 14%, 1%, 60% và 25%.<br /> C. 1%, 14%, 60% và 25%.<br /> D. 1%, 14%, 25% và 60%.<br /> Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX<br /> cho Trung Bộ nước ta là<br /> A. hoạt động của gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc.<br /> B. hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dòng biển nóng.<br /> C. hoạt động của gió mùa Tây Nam và Tín phong bán cầu Bắc.<br /> D. hoạt động của gió mùa Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.<br /> Câu 31. Loại gió nào vừa gây mưa cho vùng ven biển Trung Bộ vừa là nguyên nhân chính tạo nên<br /> mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên?<br /> A. Gió mùa Đông Bắc.<br /> B. Tín phong bán cầu Bắc.<br /> C. Gió mùa Tây Nam.<br /> D. Tín phong bán cầu Nam.<br /> Câu 32. Sự phân công lao động nào là hợp lí hiện nay ở nước ta?<br /> A. Lao động tập trung ít ở khu vực công nghiệp và xây dựng.<br /> B. Lao động tập trung nhiều ở khu vực ngoài Nhà nước.<br /> C. Lao động tập trung nhiều ở khu vực nông lâm - ngư - nghiệp.<br /> D. Lao động đang tập trung chủ yếu ở nông thôn.<br /> Câu 33. Dải đồng bằng miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do<br /> A. có nhiều sông nhỏ đổ ra biển.<br /> B. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển.<br /> C. thềm lục địa ở khu vực này thu hẹp.<br /> D. có nhiều cồn cát, đầm phá.<br /> Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết từ nước Lào ra biển thì qua cửa khẩu<br /> nào là xa nhất?<br /> A. Cầu Treo.<br /> B. Lao Bảo.<br /> C. Nậm Cắn.<br /> D. Cha Lo.<br /> Câu 35. Nước đứng đầu về sản lượng lúa ở khu vực Đông Nam Á là<br /> A. Indonexia.<br /> B. Việt Nam.<br /> C. Malayxia.<br /> D. Thái Lan.<br /> Câu 36. Ở đồng bằng sông Cửu Long, hai loại đất chiếm gần 2/3 diện tích đồng bằng là<br /> A. đất phèn và đất khác.<br /> B. đất phèn và đất mặn.<br /> C. đất phù sa ngọt và đất phèn.<br /> D. đất mặn và đất phù sa ngọt.<br /> Câu 37. Tại sao vào mùa hạ, khối khí di chuyển vào miền Bắc nước ta lại di chuyển theo hướng đông<br /> nam?<br /> A. Do sức hút của áp thấp trên biển Đông.<br /> B. Do sức hút của áp thấp Bắc Bộ.<br /> C. Do sức hút của áp thấp xích đạo.<br /> D. Do lực Côriôlit làm lệch hướng.<br /> Câu 38. Vùng nào của nước ta có mùa khô ngắn nhất?<br /> A. Các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.<br /> B. Vùng thấp Tây Nguyên.<br /> C. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.<br /> D. Đồng bằng Nam Bộ.<br /> Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đặc điểm nào không phải của địa hình<br /> của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?<br /> A. Các dãy núi hướng tây bắc - đông nam.<br /> B. Địa hình núi cao nhiều.<br /> C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.<br /> D. Các đồng bằng ven biển mở rộng.<br /> Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào có dân số dưới 1 triệu<br /> người?<br /> A. Thái.<br /> B. Chăm.<br /> C. Mường.<br /> D. Tày.<br /> ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009<br /> đến nay.<br /> - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 008<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0