SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC<br />
Đề thi có:05 trang<br />
<br />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút; Không kể thời gian giao đề<br />
Mã đề thi: 311<br />
<br />
Câu 41: Cho biểu đồ:<br />
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA,<br />
GIAI ĐOẠN 1990 - 2015<br />
<br />
2015<br />
<br />
Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết những nội dung nào sau đây còn thiếu hoặc chưa đúng?<br />
A. Chú thích.<br />
B. Giá trị trên biểu đồ. C. Tên biểu đồ.<br />
D. Khoảng cách năm.<br />
Câu 42: Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là<br />
A. trung tâm hành chính.<br />
B. trung tâm tổng hợp.<br />
C. trung tâm kinh tế.<br />
D. trung tâm văn hóa – giáo dục.<br />
Câu 43: Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải<br />
quyết là<br />
A. phát triển nguồn nhân lực.<br />
B. tình trạng ô nhiễm môi trường.<br />
C. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.<br />
D. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo.<br />
Câu 44: Đồng bằng châu thổ nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta?<br />
A. đồng bằng sông Hồng<br />
B. đồng bằng sông Cả.<br />
C. đồng bằng sông Mã.<br />
D. đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 45: Trong các loại khí thải sau, loại khí thải nào đã làm tầng ô dôn mỏng dần?<br />
A. N2O.<br />
B. O3.<br />
C. CO2.<br />
D. CFCs.<br />
Câu 46: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm:<br />
A. Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm.<br />
B. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.<br />
C. Hoạt động liên tục từ tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.<br />
D. Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC.<br />
Câu 47: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là<br />
A. Khu vực III rất thấp, khu vực II và I cao<br />
B. Khu vực I khá cao, chênh lệch giữa khu vực I và III nhỏ.<br />
C. Khu vực I và III rất cao, khu vực II rất thấp.<br />
D. Khu vực II rất thấp, khu vực I, III rất cao.<br />
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Mê Kông có diện tích lưu vực nằm chủ<br />
yếu ở những vùng nào của nước ta?<br />
A. Tây Bắc, đồng bằng sông Cửu Long.<br />
B. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 311<br />
<br />
C. Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long.<br />
Câu 49: Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau?<br />
A. 22/6 và 21/3.<br />
B. 23/9 và 22/6.<br />
C. 21/3 và 23/9.<br />
D. 21/3 vá 22/12.<br />
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 của trạm Cần Thơ có hướng chủ<br />
yếu là hướng nào?<br />
A. Tây bắc.<br />
B. Đông Nam<br />
C. Đông.<br />
D. Đông bắc.<br />
Câu 51: Đường bờ biển nước ta hình chữ S kéo dài từ:<br />
A. Quảng Ninh đến Cà Mau.<br />
B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.<br />
C. Móng Cái đến Cà Mau.<br />
D. Móng Cái đến Hà Tiên.<br />
Câu 52: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết vùng nào ở nước ta có nhiều bãi cát ngầm<br />
nhất?<br />
A. Đồng bằng sông Hồng.<br />
B. Bắc Trung Bộ.<br />
C. Đồng bằng sông Cửu Long.<br />
D. Duyên hải NamTrung Bộ.<br />
Câu 53: Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn khá cao là do<br />
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao.<br />
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.<br />
C. ngành dịch vụ kém phát triển.<br />
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.<br />
Câu 54: Đối với đồng bào các dân tộc, vấn đề mà Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm là<br />
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.<br />
B. phân bố các đân tộc đã có nhiều thay đồi.<br />
C. mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng.<br />
D. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.<br />
Câu 55: Cho bảng số liệu:<br />
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị; tỉ USD)<br />
Năm<br />
<br />
1990<br />
<br />
1995<br />
<br />
2000<br />
<br />
2004<br />
<br />
2010<br />
<br />
2014<br />
<br />
Xuất khẩu<br />
<br />
287,6<br />
<br />
443,1<br />
<br />
479,2<br />
<br />
565,7<br />
<br />
833,7<br />
<br />
815,5<br />
<br />
Nhập khẩu<br />
<br />
235,4<br />
<br />
335,9<br />
<br />
379,5<br />
<br />
454,5<br />
<br />
768,0<br />
<br />
958,4<br />
<br />
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về ngoại thương của Nhật Bản?<br />
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng liên tục và tăng 3,39 lần<br />
B. Từ 1990 đến 2010, Nhật Bản có cán cân xuất nhập khẩu tăng liên tục.<br />
C. Giá trị xuất khẩu tăng 2,83 lần, giá trị nhập khẩu giảm 4,1 lần.<br />
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.<br />
Câu 56: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số đô thị ở vùng ĐBSH<br />
năm 2007 sắp xếp theo thứ tự giảm dần là<br />
A. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định.<br />
B. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.<br />
C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.<br />
D. Nam Định, Hải Phòng, Hải Dương.<br />
Câu 57: Biện pháp nào sau đây hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa nước ta?<br />
A. Đưa dân nông thôn vào đô thị.<br />
B. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng nông thôn.<br />
C. Cân đối giữa đô thị hóa và công nghiệp hóa. D. Kìm chế tốc độ đô thị hóa.<br />
Câu 58: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng là do<br />
A. điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn.<br />
B. vị trí địa lí quan trọng về kinh tế và an ninh quốc phòng.<br />
C. điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.<br />
D. lịch sử định cư sớm hơn.<br />
Câu 59: Gia tăng tự nhiên dân số nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do<br />
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.<br />
B. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cũng cao.<br />
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.<br />
D. tỉ suất tăng cơ học thấp.<br />
Câu 60: Biểu hiện rõ nét nhất cho thấy tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là<br />
A. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.<br />
B. tạo nên các suối cạn, thung khô.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 311<br />
<br />
C. xói mòn lớp đất trên mặt tạo nên các bề mặt trơ sỏi, đá.<br />
D. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.<br />
Câu 61: Có bao nhiêu phát biểu chưa chính xác về đặc điểm dân cư - xã hội của các châu lục và khu vực<br />
1. Châu Phi có gia tăng tự nhiên cao, trình độ dân trí thấp, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc, đói nghèo,<br />
bệnh tật.<br />
2. Mĩ La Tinh có tỉ lệ dân cư nghèo đói cao, khu vực có sự phân hóa giàu rât lớn, tỉ lệ dân thành thị cao<br />
trên 75%.<br />
3. Tây Nam Á dân cư chủ yếu theo đạo Thiên Chúa, thời cổ đại xuất hiện nhiều quốc gia có nền văn<br />
minh rực rỡ.<br />
4. Trung Á là khu vực đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, từng có “con đường tơ lụa đi qua”.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 2.<br />
D. 1.<br />
Câu 62: Đặc trưng tiêu biểu của khí hậu miền Bắc là:<br />
A. có mùa đông lạnh, với 2-3 tháng nhiệt độ