Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Phan Bội Châu
lượt xem 4
download
Nhằm cung cấp thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT quốc gia 2020 hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 12. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Phan Bội Châu dưới đây, giúp các bạn ôn luyện và làm quen với cấu trúc đề thi để rút kinh nghiệm cho kỳ thi THPT quốc gia 2020 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Phan Bội Châu
- TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU TỔ: ĐỊA LÍ ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUỐC GIA NĂM 2020 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài:50 phút, không kể thời gian phát đề ( 40 câu trắc nghiệm) Câu 1: Trong các vấn đề về môi trường sau đây, vấn đề nào được toàn cầu quan tâm hơn cả? A. Ô nhiễm nguồn nước ngọt. B. Ô nhiễm nguồn nước biển và đại dương. C.Biến đổi khí hậu . D.Suy giảm đa dạng sinh vật. Câu 2: Ngành kinh tế truyền thống , đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là A. chăn nuôi. B. trồng cây công nghiệp. C. trồng cây lương thực. D. đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản. Câu 3: Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học, kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là A. hóa chất. B. cơ khí. C. điện tử - Tin học. D. sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 4: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC, NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Tên nước Xuất khẩu Nhập khẩu Hoa Kì 819 1526.4 Nhật Bản 565.5 454.5 Trung Quốc (kể cả Hồng Công) 858.9 834.4 Lien Bang Nga 183.2 94.8 Xingapo 179.5 163.8 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập khẩu năm 2004 của các quốc gia trên là A. biểu đồ miền. B. biểu đồ cột. C. biểu đồ tròn. D. biểu đồ đường. Câu 5: Các bộ phận chính hợp thành lãnh thổ Hoa Kì hiện nay là A. toàn bộ lục địa Bắc Mĩ. B. phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca. C. lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai. D. phần trung tâm Bắc Mĩ, bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai. Câu 6: : Cây công nghiệp của nước ta trong thời gian gần đây có xu hướng tăng nhanh là do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. nguồn lao động dồi dào. C. mang lại giá trị kinh tế cao. D. sự hoàn thiện của công nghiệp chế biến.
- Câu 7: Dựa vào Atlat trang 22, cho biết sản lượng điện nước ta giai đoạn 2000 – 2007 tăng gấp bao nhiêu lần? A. 2,4 . B. 3,4 . C. 4,4 . D. 5,4. Câu 8: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ bao gồm các quốc gia A. Hoa Kì, Mê – hi - cô, Chi lê. B. Chi lê, Paragoay, Mê hi cô. C. Paragoay, Mê – hi – cô, Canada. D. Canada, Hoa Kì, Mê – hi –cô. Câu 9: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm 2014 Vùng Diện tích ( nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Đồng bằng sông Hồng 110,3 503,9 Đồng bằng sông Cửu Long 758,5 2403,3 Các vùng còn lại 187,5 505,6 Cả nước 1056,3 3412,8 Để thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích và sản lượng thủy sản nuôi trồng phân theo vùng ở nước ta năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là A. biểu đồ kết hợp. B. biểu đồ cột . C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 10: Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ít có giá trị đối với kinh tế của Đông Nam Bộ? A. Khai thác, chế biến dầu khí. B. Giao thông vận tải biển. C. Du lịch biển. D. Phát triển nghề làm muối. Câu 11:Thảm thực vật tự nhiên chủ yếu ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là rừng A. ngập mặn và rừng thưa cây bụi. B. tràm và rừng thưa cây bụi. C. ngập mặn và rừng tràm. D. rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn. Câu 12. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là A. củng số đê chắn sóng ven biển. B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão. C. huy động toàn bộ sức người và của để chống bão. D. dự báo chính xác về cường độ, thời gian, hướng đi của bão. Câu 13: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985- 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1995 2000 2004 Xuất khẩu 27,4 148,8 249,2 593,4 Nhập khẩu 42,3 129,1 225,1 560,7 Tỉ trọng (%) xuất khẩu của Trung Quốc năm 1985 và 2004 lần lượt là A. 39,3 và 51,4. B. 40,3 và 52,4. C. 41,3 và 53,4. D. 42,3 và 54,4. Câu 14: Cho biểu đồ sau:
- 100% 80% 42.7 50.6 53.1 53.5 60% 40% 57.3 49.4 46.5 20% 46.9 0% 2005 2007 2010 2012 khai thác nuôi trồng Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2005-2012 Nhận xét nào sau đây phù hợp với biểu đồ? A. Tỉ trọng của ngành nuôi trồng tăng. B. Tỉ trọng của ngành nuôi trồng giảm. C. Sản lượng ngành nuôi trồng tăng. D. Tỉ trọng của ngành khai thác tăng. Câu 15 : Điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. B .Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C. C. Quanh năm nóng. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 16: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là A. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng. C. ngành nông – lâm – ngư nghiệp phát triển. D.đời sống nhân dân thành thị cao. Câu 17: Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là A. có một mùa khô hạn thiếu nước. B. giống cây trồng còn hạn chế. C. thị trường có nhiều biến động. D. việc vận chuyển còn nhiều khó khăn. Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta? A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt. B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại. C. Có nhiều cơ sở công nghiệp, chế biến thịt. D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn. Câu 19: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Có nhiều cửa sông. B. Có nhiều bãi triều rộng. C. Có các cánh rừng ngập mặn. D. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Câu 20: Những nhóm ngành nào sau đây không phải là công nghiệp trọng điểm của nước ta?
- A.Năng lượng, hóa chất – phân bón – thực phẩm. B.Vật liệu xây dựng, cơ khí – điện tử. C. Hóa chất, khai thác quặng mỏ. D. Chế biến lương thực – thực phẩm – dệt may. Câu 21: Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông nào sau đây? A. Đồng Nai, Xê Xan. B. Hồng, Đa Nhim. C. Hồng, Đồng Nai. D. Xê Xan, Đa Nhim. Câu 22: Các cảng biển quan trọng ở miền Bắc là A. Hải Phòng, Cái Lân. B. Cái Lân, Đà Nẵng. C. Đà Nẵng, Dung Quất. D. Dung Quất, Cái Lân. Câu 23: Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là A. Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Phi. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Nam Mĩ. C. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Hàn Quốc. Câu 24: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung Du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển kinh tế biển và du lịch. B .Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa. C.Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới. D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. Câu 25: Ở vùng Tây Nguyên, để mở rộng diện tích cây công nghiệp có kế hoạch và có cơ sở khoa học thì biện pháp quan trọng là A. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm. B. bảo vệ rừng và phát triển thuỷ lợi. C. đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm. D. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng. Câu 26: Ý nghĩa nào sau đây không phải của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung bộ? A. Bảo vệ tài nguyên đất. B .Điều hòa chế độ nước các sông. C.Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ. D. Khai thác thế mạnh của tài nguyên rừng. Câu 27: Ngành công nghiệp nào sau đây không phát triển rộng rãi ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Cơ khí. B. Chế biến nông – lâm – thủy sản. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Hóa chất. Câu 28: Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về A. giá trị sản lượng công nghiệp. B. dân số. C. GDP. D. giá trị hàng xuất khẩu. Câu 29: Biểu hiện nào sau đây đúng với ảnh hưởng rất lớn của mùa khô kéo dài ở Đồng bằng sông Cửu Long đến tự nhiên? A. Làm cho việc sử dụng và cải tạo đất gặp nhiều khó khăn. B. Gây thiếu nước ngọt để phục vụ canh tác. C. Làm cho đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn trên diện tích rộng. D. Gấy thiếu nước ngọt cho sinh hoạt. Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 cho biết: Mỏ sắt Thạch Khê thuộc tỉnh nào?
- A. Quảng Ngãi. B. Hà Tĩnh. C. Thái Nguyên. D. Hà Giang. Câu 31: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 cho biết: Sông Đà thuộc hệ thống sông nào? A. Sông Cả. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng. Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết: Đông Bắc có các vòng cung núi nào? A. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Đảo. B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tây Côn Lĩnh. C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều. D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Tam Điệp. Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết, giá trị sản xuất của ngành công nghiệp chế biến năm 2007 chiếm A. 78,7%. B. 15,7%. C. 9,6%. D. 85,4%. Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24 cho biết, Tỉnh/Thành phố nào có giá trị xuất, nhập khẩu cao nhất cả nước A. Bình Dương. B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C.TP Hồ Chí Minh. D.Hà Nội. Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28 cho biết, Quốc lộ 19 đi qua tỉnh/Thành phố nào? A. Bình Định – Gia Lai. B. Kon tum – Quảng Ngãi. C. Quảng Nam – Đà Nẵng . D. Gia Lai – Phú Yên. Câu 36: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29 cho biết, phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh GDP phân theo khu vực kinh tế của các vùng? A. Đông Nam Bộ có tỉ trọng ngành dịch vụ nhỏ hơn ngành công nghiệp và xây dựng. B. Tỉ trọng công nghiệp của đồng bằng sông Cửu Long nhỏ hơn Đông Nam Bộ. C. Tỉ trọng nông, lâm, thủy sản của Đông Nam bộ nhỏ hơn Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ có tỉ trọng ngành dịch vụ lớn hơn đồng bằng sông Cửu Long. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 cho biết, thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào? A. Yên Bái. B. Phú Thọ. C. Tuyên Quang. D. Lào Cai. Câu 38: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27 cho biết, Sông Bến Hải đổ ra cửa biển nào? A. Cửa Hội. B. Cửa Tùng. C. Cửa Việt. D. Cửa Gianh. Câu 39: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU DỊCH VỤ, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2010 2012 2013 2015 Xuất khẩu 7460 9620 10710 11250 Nhập khẩu 9921 11050 13820 16500 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2015? A. Đường. B. Cột . C. Tròn. D. Miền. Câu 40: Đặc điểm nào sau đây không đúng hoàn toàn đối với lao động nước ta? A.Có khả năng tiếp thu, vận dụng khoa học kĩ thuật nhanh. B.Cần cù, sáng tạo. C.Có ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.
- D.Có kinh nghiệm sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D C B D C A D D D D D A A D A C D D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A C C B C D B C B D C D C A D A B D C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn