Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 353
lượt xem 5
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 353, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 353
- SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI GDCD 12 – NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – 12 Thời gian làm bài : 50 Phút ( Đề có 5 trang ) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 353 Câu 1: . Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động là đề cập đến nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Hợp đồng kinh tế. B. Hợp đồng kinh doanh. C. Hợp đồng làm việc. D. Hợp đồng lao động. Câu 2: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào dưới đây? A. Quy luật giá trị B. Quy luật kinh tế. C. Quy luật cung cầu. D. Quy luật cạnh tranh. Câu 3: Nhân lúc trong siêu thị đông người, H đã móc túi lấy trộm tiền của T nhưng bị anh Q là bảo vệ bắt quả tang. Anh K đồng nghiệp của Q bảo anh Q đem nhốt anh T lại nhưng anh Q không đồng ý, thì Anh H bảo đánh cho một trận cho chừa cái thói ăn cắp. Trong trường hợp này, ai vi phạm luật bất khả xâm phạm về thân thể? A. Anh Q, H, K. B. Anh K. C. Anh Q, H. D. Anh Q. Câu 4: . Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là một trong những A. nghĩa vụ của công dân. B. quyền và nghĩa vụ của công dân. C. trách nhiệm của công dân. D. quyền của công dân. Câu 5: . Công dân đủ bao nhiêu tuổi thi có quy ̀ ền tham gia bầu cử? A. 21 tuổi. B. 17 tuổi. C. 18 tuổi. D. 19 tuổi. Câu 6: 30. Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất? A. Tư liệu sản xuất. B. Công cụ lao động C. Kết cấu hạ tầng. D. Hệ thống bình chứa. Câu 7: . Hiến pháp 2013 qui định, chủ thể có thể thực hiện quyền khiếu nại là A. tổ chức. B. cán bộ công chức C. cá nhân. D. cá nhân, tổ chức. Câu 8: . Y nao sau đây ́ ̀ không đung khi noi vê s ́ ́ ̀ ự binh đăng gi ̀ ̉ ữa cac dân tôc vê chinh tri? ́ ̣ ̀ ́ ̣ A. Cac dân tôc đêu đ ́ ̣ ̀ ược tham gia quan li nha n ̉ ́ ̀ ươc va xa hôi. ́ ̀ ̃ ̣ B. Cac dân tôc đêu đ ́ ̣ ̀ ược bâu c ̀ ử, ứng cử. C. Cac dân tôc đêu đ ́ ̣ ̀ ược vay vôn ngân hang đê phat triên kinh tê. ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ D. Cac dân tôc đêu đ ́ ̣ ̀ ược gop y cac vân đê chung cua ca n ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ươc. ́ Câu 9: Anh K và anh P bắt được một kẻ đang bị truy nã. Hai anh lúng túng k biết nên làm gì nên gọi điện cho anh Q đến. Anh Q đến và rủ hai anh K và P đánh kẻ đang bị truy nã 3 anh đang đánh thì Anh H đi ngang qua can ngăn vì cho đây là việc làm vi phạm pháp luật. Trong trường hợp này, ai vi phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân Trang1/5 Mã đề 353
- phẩm của công dân. A. Anh K, P, Q, H. B. Anh K , P, và kẻ đang bị truy nã. C. Anh K, P, Q. D. Anh K và P. Câu 10: Bố mẹ X sợ con vất vả nên đã nhờ người xin hoãn nghĩa vụ quân sự giúp con. Là em trai của X, em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật? A. Không đồng ý với gia đình vì đó là hành vi trốn tránh nghĩa vụ công dân. B. Tùy thuộc vào ý kiến số đông của các thành viên trong gia đình. C. Không có ý kiến gì vì không phải việc của mình. D. Đồng ý với gia đình vì sợ anh trai sẽ vất vả khi nhập ngũ. Câu 11: . Công dân sử dụng quyền nào dưới đây để đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình khi có căn cứ quyết định đó là trái luật? A. Quyền khiếu nại. B. Quyền ứng cử. C. Quyền bầu cử. D. Quyền tố cáo. Câu 12: Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Phương tiện giao dịch. B. Phương tiện lưu thông. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện thanh toán. Câu 13: . Nghe bô me ban tinh v ́ ̣ ̀ ́ ơi nhau vê viêc cô tinh châm nôp thuê cho nha n ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ước vi viêc buôn ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ban cua gia đinh đang găp kho khăn, A băn khoăn không biêt nên x ́ ́ ử sự như thê nao. Nêu la A, em ́ ̀ ́ ̀ ̃ ựa chon cach x se l ̣ ́ ử sự nao sau đây cho phu h ̀ ̀ ợp với phap luât? ́ ̣ A. Gop y v ́ ́ ơi bô me nên nôp thuê đây đu, đung han vi đo la trach nhiêm cua công dân. ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ B. Ung hô cach lam cua bô me vi nh ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ư vây se b ̣ ̃ ớt kho khăn h ́ ơn. C. Đưa chuyên nay lên face book đê xin y kiên gop y cua cac ban rôi m ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ới gop y v ́ ́ ới bô me. ́ ̣ D. Im lăng coi nh ̣ ư không biêt gi vi đo la chuyên cua ng ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ười lớn. Câu 14: . Thực hiện tốt quyền học tập sẽ đem lại A. cơ hội việc làm. B. sự phát triển toàn diện của công dân. C. cơ hội phát triển tài năng. D. sự công bằng bình đẳng. Câu 15: . Pháp luật thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục nhằm A. tạo điều kiện để ai cũng được nghiên cứu khoa họ B. tạo điều kiện để ai cũng được phát triển. C. D. tạo điều kiện để ai cũng được sáng tạo. E. tạo điều kiện để ai cũng được học hành. Câu 16: . Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền tự do hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của A. giáo hội. B. hội thánh. C. pháp luật. Câu 17: . Nôi dung cua văn ban luât câp d ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ươi không đ ́ ược trai v ́ ơi nôi dung cua văn ban luât câp ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ trên là A. quy phạm phô biên. ̉ ́ B. tinh b ́ ắt buộc chung. C. tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. D. tinh c ́ ưỡng chế. Trang2/5 Mã đề 353
- Câu 18: . Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật A. quy định làm. B. bắt buộc làm. C. khuyến khich lam. ́ ̀ D. cho phép làm. Câu 19: M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Phát huy truyền thống văn hóa. B. Phát triển kinh tế. C. Củng cố an ninh quốc phòng. D. Giữ gìn truyền thống gia đình. Câu 20: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào A. thời gian lao động xã hội cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt. C. thời gian cần thiết. D. thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa. Câu 21: 38. Gia đình G bán bún phở, gần dây do ít khách nên đã đầu tư vào chất lượng và thái độ phục vụ khách hàng chu đáo hơn. Nhờ vậy, lượng khách tăng lên đáng kể, việc buôn bán nhờ thế mà khá lên. Vậy, gia đình G đã A. chiêu thức trong kinh doanh. B. cạnh tranh không lành mạnh. C. cạnh tranh lành mạnh. D. cạnh tranh tiêu cực. Câu 22: . A va B yêu nhau nên B cho răng minh co quyên đoc tin nhăn cua A. Du A không thich ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ́ ̀ ̀ ưng rât bôi rôi không biêt phai noi v điêu nay nh ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ơi nǵ ươi minh yêu nh ̀ ̀ ư thê nao cho phai. Nêu la A, ́ ̀ ̉ ́ ̀ em chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật? A. Nhe nhang khuyên A không nên xem tin nhăn cua ng ̣ ̀ ́ ̉ ươi khac. ̀ ́ B. Cư cho B đoc tin nhăn điên thoai cua minh. ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ C. Câm không cho B đoc tin nh ́ ̣ ắn. D. Chia tay B. Câu 23: . Môi quy tăc x ̃ ́ ử sự thương đ ̀ ược thê hiên thanh ̉ ̣ ̀ A. môt quy đinh phap luât. ̣ ̣ ́ ̣ B. môt nganh luât. ̣ ̀ ̣ C. môt chê phap luât. ̣ ́ ́ ̣ D. môt quy pham phap luât. ̣ ̣ ́ ̣ Câu 24: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm A. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. B. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. C. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. D. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. Câu 25: 34. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật sản xuất. B. quy luật kinh tế. C. quy luật giá trị. D. quy luật thặng dư. Câu 26: . UBND xã A đã đầu tư xây dựng khu vui chơi giải trí tại trung tâm xã nhằm đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí và tham gia vào đời sống văn hóa cộng đồng của nhân dân. Điều này góp phần A. phát triển đời sống vật chất cho công dân. Trang3/5 Mã đề 353
- B. tạo điều kiện cho công dân thể hiện năng khiếu. C. chăm sóc sức khỏe cho công dân. D. phát triển đời sống tinh thần cho công dân. Câu 27: 18. Không ai bị bắt nếu A. không có sự đồng ý của các tổ chức xã hội. B. không có sự chứng kiến của đại diện gia đình bị can bị cáo. C. không có phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ phạm tội quả tang. D. không có sự phê chuẩn của ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Câu 28: . Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt đa số, thiểu số, trình độ phát triển cao hay thấp đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan nhà nước la thê ̀ ̉ ̣ ̉ hiên binh đăng gi ̀ ưa cac dân tôc vê ̃ ́ ̣ ̀ A. kinh tê.́ B. Xa hôi. ̃ ̣ C. văn hoa. ́ D. chinh tri. ́ ̣ Câu 29: . Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có quyền xâm phạm tới là nội dung cua quyên ̉ ̀ A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. D. tự do về thân thể của công dân. Câu 30: . Tự tiên boc m ̣ ́ ở, thu giư, tiêu huy th ̃ ̉ ư tin cua ng ́ ̉ ươi khac la xâm pham quyên nao d ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ưới ̉ đây cua công dân? A. Quyên bât kha xâm pham vê chô ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̃ở. B. Quyên đ ̀ ược đam bao an toan th ̉ ̉ ̀ ư tin, điên thoai, điên tin. ́ ̣ ̣ ̣ ́ C. Quyên bi mât đ ̀ ́ ̣ ời tư. D. Quyên đ ̀ ược đam bao an toan n ̉ ̉ ̀ ơi cư tru.́ Câu 31: . Việc quy định mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử? A. Bình đẳng. B. Trực tiếp. C. Bỏ phiếu kín. D. Phổ thông . Câu 32: A và B cùng làm việc trong một công ty có cùng mức thu nhập cao. A sống độc thân, B có mẹ già và con nhỏ. A phải đóng thuế thu nhập cao gấp đôi B Điều này thể hiện việc thực hiện nghĩa vụ pháp lí phụ thuộc vào A. độ tuổi của A và B. B. điều kiện làm việc cụ thể của A và B. C. địa vị của A và B. D. điều kiện hoàn cảnh cụ thể của A và B. Câu 33: . Vợ chông co quyên va nghia vu ngang nhau trong viêc l ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ựa chon n ̣ ơi cư tru la binh đăng ́ ̀ ̀ ̉ A. trong quan hê viêc lam. ̣ ̣ ̀ B. trong quan hê tai san. ̣ ̀ ̉ C. trong quan hê nha ̣ ̀ở. D. trong quan hê nhân thân. ̣ Câu 34: . Trên đường đi học về An thấy một người bị đuối nước. Nhưng An nghĩ đó không phải là chuyện của mình nên không cứu giúp và bỏ đi. Chiều An nghe tin người đó chết. Theo quy định pháp luật, An phải chịu trách nhiệm gì? Trang4/5 Mã đề 353
- A. hành chính. B. pháp luật dân sự. C. chuẩn mục đạo đức. D. hinh s ̀ ự. Câu 35: . Văn ban luât nao sau đây cua n ̉ ̣ ̀ ̉ ươc ta co hiêu l ́ ́ ̣ ực phap li cao nhât? ́ ́ ́ A. Thông tư. B. Hiên phap. ́ ́ C. Chi thi. ̉ ̣ D. Nghi quyêt. ̣ ́ Câu 36: . Người tham gia giao thông bằng xe gắn máy mà không đội mũ bảo hiểm thì thuôc̣ hinh th ̀ ưc vi pham phap luât nao d ́ ̣ ́ ̣ ̀ ưới đây? A. Dân sự. B. Hình sự. C. Hành chính. D. Kỉ luật. Câu 37: . Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán là A. tiền tệ. B. thị trường. C. hàng hóa. D. lao động. Câu 38: . Phap luât ́ ̣ không quy đinh ̣ vê nh ̀ ưng viêc nao d ̃ ̣ ̀ ươi đây? ́ A. Nhưng viêc phai lam. ̃ ̣ ̉ ̀ B. Nhưng viêc cân lam. ̃ ̣ ̀ ̀ C. Nhưng viêc đ ̃ ̣ ược lam. ̀ D. Nhưng viêc không đ ̃ ̣ ược lam. ̀ Câu 39: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A. cạnh tranh. B. tranh giành C. lợi tức. D. đấu tranh. Câu 40: . Công ty xuất nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường. Công ty X đã thực hiện A. nghĩa vụ của công dân. B. quyền, nghĩa vụ của công dân. C. quyền của công dân. D. bổn phận của công dân. HẾT Trang5/5 Mã đề 353
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
5 p | 235 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 71 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 74 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 201 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p | 77 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 89 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn