intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 358

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 358 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD lớp 12 năm 2018 - THPT Bình Sơn - Mã đề 358

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI GDCD 12 – NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT BÌNH SƠN MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN – 12  Thời gian làm bài : 50 Phút  ( Đề có 5 trang )                                                                                                                                              Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 358 Câu 1: . Sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công,  điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ  của mỗi bên trong quan hệ lao động là đề  cập đến nội   dung của khái niệm nào dưới đây? A.  Hợp đồng kinh tế. B.  Hợp đồng kinh doanh. C.  Hợp đồng lao động.             D.  Hợp đồng làm việc. Câu 2:  Bố mẹ X sợ con vất vả nên đã nhờ người xin hoãn nghĩa vụ quân sự giúp con. Là em trai   của X, em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật? A.  Tùy thuộc vào ý kiến số đông của các thành viên trong gia đình. B.  Không đồng ý với gia đình vì đó là hành vi trốn tránh nghĩa vụ công dân. C.  Không có ý kiến gì vì không phải việc của mình. D.  Đồng ý với gia đình vì sợ anh trai sẽ vất vả khi nhập ngũ. Câu 3:  . Văn ban luât nao sau đây cua n ̉ ̣ ̀ ̉ ươc ta co hiêu l ́ ́ ̣ ực phap li cao nhât? ́ ́ ́ A.  Thông tư. B.  Nghi quyêt. ̣ ́ C.  Hiên phap. ́ ́ D.  Chi thi. ̉ ̣ Câu 4:  34. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ  sở  thời gian lao động xã hội cần  thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A.  quy luật sản xuất. B.  quy luật giá trị. C.  quy luật thặng dư. D.  quy luật kinh tế. Câu 5:  Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào dưới đây? A.  Quy luật cạnh tranh. B.  Quy luật kinh tế. C.  Quy luật giá trị             D.  Quy luật cung cầu.             Câu 6:  . Trên đường đi học về An thấy một người bị đuối nước. Nhưng An nghĩ đó không phải  là chuyện của mình nên không cứu giúp và bỏ  đi.  Chiều An nghe tin người đó chết. Theo quy   định pháp luật, An phải chịu trách nhiệm gì?  A.  hinh s ̀ ự. B.  hành chính. C.  chuẩn mục đạo đức. D.  pháp luật dân sự. Câu 7:  . Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm  những gì pháp luật A.  khuyến khich lam.  ́ ̀ B.  cho phép làm.                                                  C.  quy định làm. D.  bắt buộc làm.                                                 Câu 8:  . Môi quy tăc x ̃ ́ ử sự thương đ̀ ược thê hiên thanh  ̉ ̣ ̀ A.  môt quy đinh phap luât. ̣ ̣ ́ ̣ B.  môt quy pham phap luât. ̣ ̣ ́ ̣ C.  môt nganh luât. ̣ ̀ ̣ D.  môt chê phap luât. ̣ ́ ́ ̣ Câu 9:  . Công dân  đủ bao nhiêu tuổi thi có quy ̀ ền tham gia bầu cử?  Trang1/5 ­ Mã đề 358
  2. A.   21 tuổi. B.   19 tuổi. C.   18 tuổi. D.   17 tuổi. Câu 10: . A va B yêu nhau nên B cho răng minh co quyên đoc tin nhăn cua A. Du A không thich ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ́   ̀ ̀ ưng rât bôi rôi không biêt phai noi v điêu nay nh ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ơi nǵ ươi minh yêu nh ̀ ̀ ư thê nao cho phai. Nêu la A, ́ ̀ ̉ ́ ̀   em chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật? A.  Câm không cho B đoc tin nh ́ ̣ ắn. B.  Cư cho B đoc tin nhăn điên thoai cua minh. ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ C.  Chia tay B. D.  Nhe nhang khuyên A không nên xem tin nhăn cua ng ̣ ̀ ́ ̉ ươi khac. ̀ ́ Câu 11:  . Tự tiên boc m ̣ ́ ở, thu giư, tiêu huy th ̃ ̉ ư tin cua ng ́ ̉ ươi khac la xâm pham quyên nao d ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ưới  ̉ đây cua công dân? A.  Quyên bi mât đ ̀ ́ ̣ ời tư. B.  Quyên bât kha xâm pham vê chô  ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̃ở. C.  Quyên đ̀ ược đam bao an toan n ̉ ̉ ̀ ơi cư tru.́ D.  Quyên đ̀ ược đam bao an toan th ̉ ̉ ̀ ư tin, điên thoai, điên tin. ́ ̣ ̣ ̣ ́ Câu 12:  . Vợ chông co quyên va nghia vu ngang nhau trong viêc l ̀ ́ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ựa chon n ̣ ơi cư tru la binh đăng ́ ̀ ̀ ̉ A.  trong quan hê nha  ̣ ̀ở. B.  trong quan hê nhân thân. ̣ C.  trong quan hê tai san. ̣ ̀ ̉ D.  trong quan hê viêc lam. ̣ ̣ ̀ Câu 13:  Nhân lúc trong siêu thị đông người, H đã móc túi lấy trộm tiền của T nhưng bị anh Q là  bảo vệ bắt quả tang. Anh K đồng nghiệp của Q bảo anh Q đem nhốt anh T lại nhưng anh Q  không đồng ý, thì Anh H  bảo đánh cho một trận cho chừa cái thói ăn cắp. Trong trường hợp này,  ai vi phạm luật bất khả xâm phạm về thân thể? A.  Anh Q. B.  Anh Q, H. C.  Anh K. D.  Anh Q, H, K. Câu 14:  . Thực hiện tốt quyền học tập sẽ đem lại A.  cơ hội việc làm. B.  sự phát triển toàn diện của công dân. C.  cơ hội phát triển tài năng. D.  sự công bằng bình đẳng.    Câu 15:   Anh K và anh P bắt được một kẻ đang bị truy nã. Hai anh lúng túng k biết nên làm gì  nên gọi điện cho anh Q đến. Anh Q đến và rủ hai anh K và P đánh kẻ đang bị truy nã­  3 anh đang  đánh thì  Anh H đi ngang qua can ngăn vì cho đây là việc làm vi phạm pháp luật. Trong trường  hợp này, ai vi phạm đến quyền được pháp luật bảo hộ  về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân  phẩm của công dân. A.  Anh K và P. B.  Anh K, P, Q. C.  Anh K, P, Q, H. D.  Anh K , P, và kẻ đang bị truy nã. Câu 16:  Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm A.  sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.        B.  sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. C.  sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.       D.  sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. Câu 17:  38. Gia đình G bán bún phở, gần dây do ít khách nên đã đầu tư  vào chất lượng và thái   độ phục vụ khách hàng chu đáo hơn. Nhờ vậy, lượng khách tăng lên đáng kể, việc buôn bán nhờ  thế mà khá lên. Vậy, gia đình G đã  A.  cạnh tranh không lành mạnh. B.  cạnh tranh tiêu cực. C.  cạnh tranh lành mạnh. D.  chiêu thức trong kinh doanh. Trang2/5 ­ Mã đề 358
  3. Câu 18:  Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất   và lưu thông phải căn cứ vào  A.  thời gian lao động cá biệt. B.  thời gian lao động xã hội cần thiết. C.  thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa. D.  thời gian cần thiết. Câu 19:  . Công dân sử dụng quyền nào dưới đây để đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại  quyết định cho thôi việc của mình khi có căn cứ quyết định đó là trái luật? A.  Quyền tố cáo. B.  Quyền khiếu nại. C.  Quyền bầu cử.  D.  Quyền ứng cử. Câu 20:  .  Pháp luật thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục nhằm A.  tạo điều kiện để ai cũng được học hành. B.  tạo điều kiện để ai cũng được  nghiên cứu khoa họ C.  tạo điều kiện để ai cũng được  phát triển. D.  E.  tạo điều kiện để ai cũng được sáng tạo. Câu 21: . UBND xã A đã đầu tư  xây dựng khu vui chơi giải trí tại trung tâm xã nhằm đáp ứng   nhu cầu vui chơi, giải trí và tham gia vào đời sống văn hóa cộng đồng của nhân dân. Điều này   góp phần  A.  tạo điều kiện cho công dân thể hiện năng khiếu. B.  chăm sóc sức khỏe cho công dân. C.  phát triển đời sống tinh thần cho công dân. D.  phát triển đời sống vật chất cho công dân. Câu 22:  M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi.   Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A.  Củng cố an ninh quốc phòng. B.  Phát huy truyền thống văn hóa. C.  Giữ gìn truyền thống gia đình. D.  Phát triển kinh tế. Câu 23:    . Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là các tôn giáo  ở  Việt Nam đều có   quyền tự do hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của  A.  pháp luật. B.  hội thánh. C.  giáo hội. Câu 24:  . Tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là một trong những  A.  trách nhiệm của công dân. B.  nghĩa vụ của công dân. C.  quyền và nghĩa vụ của công dân. D.  quyền của công dân. Câu 25:  . Nôi dung cua văn ban luât câp d ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ươi không đ ́ ược trai v ́ ơi nôi dung cua văn ban luât câp ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́  trên là A.  tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. B.  quy phạm phô biên.̉ ́ C.  tinh b ́ ắt buộc chung.            D.  tinh c ́ ưỡng chế. Câu 26:  . Phap luât  ́ ̣ không quy đinh ̣  vê nh ̀ ưng viêc nao d ̃ ̣ ̀ ươi đây? ́ A.  Nhưng viêc đ ̃ ̣ ược lam. ̀ B.  Nhưng viêc phai lam. ̃ ̣ ̉ ̀ C.  Nhưng viêc cân lam. ̃ ̣ ̀ ̀ D.  Nhưng viêc không đ ̃ ̣ ược lam. ̀ Câu 27:  Sự  ganh đua, đấu tranh giữa các chủ  thể  kinh tế  trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa   nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm A.  lợi tức. Trang3/5 ­ Mã đề 358
  4. B.  cạnh tranh.                                  C.  tranh giành D.  đấu tranh.                                  Câu 28:   Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện   chức năng nào dưới đây? A.  Phương tiện thanh toán. B.  Thước đo giá trị. C.  Phương tiện giao dịch. D.  Phương tiện lưu thông. Câu 29:  . Nghe bô me ban tinh v ́ ̣ ̀ ́ ơi nhau vê viêc cô tinh châm nôp thuê cho nha n ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ước vi viêc buôn ̀ ̣   ́ ̉ ̀ ̣ ban cua gia đinh đang găp kho khăn, A băn khoăn không biêt nên x ́ ́ ử sự như thê nao. Nêu la A, em ́ ̀ ́ ̀   ̃ ựa chon cach x se l ̣ ́ ử sự nao sau đây cho phu h ̀ ̀ ợp với phap luât?́ ̣ A.  Im lăng coi nh ̣ ư không biêt gi vi đo la chuyên cua ng ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ười lớn. B.  Đưa chuyên nay lên face book đê xin y kiên gop y cua cac ban rôi m ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ới gop y v ́ ́ ới bô me. ́ ̣ C.  Ung hô cach lam cua bô me vi nh ̉ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ư vây se b ̣ ̃ ớt kho khăn h ́ ơn. D.  Gop y v ́ ́ ơi bô me nên nôp thuê đây đu, đung han vi đo la trach nhiêm cua công dân. ́ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̉ Câu 30:  18. Không ai bị bắt nếu A.  không có sự đồng ý của các tổ chức xã hội. B.  không có sự phê chuẩn của ủy ban nhân dân cấp tỉnh. C.  không có phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ phạm tội quả tang. D.  không có sự  chứng kiến của đại diện gia đình  bị can bị cáo. Câu 31: . Tính mạng và sức khoẻ của con người được bảo đảm an toàn, không ai có quyền xâm  phạm tới là  nội dung cua quyên ̉ ̀ A.  bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B.  được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân. C.  được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân. D.  tự do về thân thể của công dân. Câu 32:    . Công ty xuất nhập khẩu thủy hải sản X luôn tuân thủ  pháp luật về  bảo vệ  môi   trường. Công ty X đã thực hiện A.  bổn phận của công dân. B.  quyền, nghĩa vụ của công dân. C.  quyền của công dân. D.  nghĩa vụ của công dân. Câu 33:  . Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông   qua trao đổi mua bán là A.  hàng hóa.           B.  lao động. C.  tiền tệ. D.  thị trường. Câu 34: . Y nao sau đây  ́ ̀ không đung khi noi vê s ́ ́ ̀ ự binh đăng gi ̀ ̉ ữa cac dân tôc vê chinh tri? ́ ̣ ̀ ́ ̣ A.  Cac dân tôc đêu đ ́ ̣ ̀ ược tham gia quan li nha n ̉ ́ ̀ ươc va xa hôi. ́ ̀ ̃ ̣ B.  Cac dân tôc đêu đ ́ ̣ ̀ ược bâu c ̀ ử, ứng cử. C.  Cac dân tôc đêu đ ́ ̣ ̀ ược vay vôn ngân hang đê phat triên kinh tê. ́ ̀ ̉ ́ ̉ ́ D.  Cac dân tôc đêu đ ́ ̣ ̀ ược gop y cac vân đê chung cua ca n ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ươc. ́ Câu 35:  . Người tham gia giao thông bằng xe gắn máy mà không đội mũ bảo hiểm  thì thuôc̣   hinh th ̀ ưc vi pham phap luât nao d ́ ̣ ́ ̣ ̀ ưới đây? A.  Dân sự. B.  Hình sự. C.  Kỉ luật. D.  Hành chính. Câu 36:  A và B cùng làm việc trong một công ty có cùng mức thu nhập cao. A sống độc thân, B   có mẹ già và con nhỏ. A phải  đóng thuế  thu  nhập cao gấp đôi B Điều này thể  hiện việc thực   Trang4/5 ­ Mã đề 358
  5. hiện nghĩa vụ pháp lí phụ thuộc vào A.  địa vị của A và B. B.  độ tuổi của A và B. C.  điều kiện hoàn cảnh cụ thể của A và B. D.  điều kiện làm việc cụ thể của A và B. Câu 37:  30. Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất? A.  Tư liệu sản xuất.           B.  Hệ thống bình chứa.          C.  Công cụ lao động D.  Kết cấu hạ tầng. Câu 38: . Việc quy định mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu   cử? A.  Bình đẳng. B.  Bỏ phiếu kín.                              C.  Phổ thông .                   D.  Trực tiếp. Câu 39:  . Hiến pháp 2013 qui định, chủ thể có thể thực hiện quyền khiếu nại là A.  cán bộ công chức                       B.  tổ chức. C.  cá nhân, tổ chức. D.  cá nhân.                                  Câu 40: . Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt đa số, thiểu số, trình độ  phát triển cao hay thấp đều có đại biểu của mình trong hệ  thống các cơ  quan nhà nước la thê ̀ ̉  ̣ ̉ hiên binh đăng gi ̀ ưa cac dân tôc vê ̃ ́ ̣ ̀ A.  kinh tê.́ B.  chinh tri. ́ ̣ C.  văn hoa. ́ D.  Xa hôi. ̃ ̣ ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang5/5 ­ Mã đề 358
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0