Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
lượt xem 2
download
Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
- Trang 1/4 – Mã đề 743 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 2018 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN GDCD Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm 04 trang. ——————— Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Mã đề: 743 Câu 81. UBND tỉnh cấp về Sở thương binh và lao động xã hội ngân sách trong chương trình mục tiêu quốc gia để giải quyết tình trạng thiếu việc ở huyện X. Chính quyền xã đã hỗ trợ nguồn vốn ấy cho bà con xã Y. Bà con đã dùng nguồn vốn đó để khôi phục sản xuất, mở rộng kinh doanh và thị trường tiêu thụ sản phẩm gỗ truyền thống của địa phương mình. Những ai sử dụng có hiệu quả nguồn vốn trong chương trình mục tiêu quốc gia để giải quyết việc làm? A. Bà con xã Y. B. Sở thương binh và lao động xã hội. C. UBND tỉnh. D. Huyện X và chính quyền xã Y. Câu 82. Trong giờ học GDCD, cô giáo tổ chức cho lớp thảo luận nhóm. Bạn A nói: " Nước ta quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ Tư Bản chủ nghĩa là bỏ qua về mặt kinh tế, chính trị", Bạn B nói: " phải hiểu khái niệm "bỏ qua" ở đâu là bỏ qua chế độ TBCN thôi". Bạn C lại cho rằng: " Nói một cách dễ hiểu là nước ta đi lên CNXH bỏ qua về mặt tổ chức chính trị của CNTB nhưng vẫn kế thừa những thành tựu mà CNTB đã đạt được về kinh tế và khoa học công nghệ".Em đồng ý với quan điểm của bạn nào? A. Bạn A và B. B. Bạn A. C. Bạn B. D. Bạn C. Câu 83. Theo quy luật giá trị trên thị trường việc trao đổi hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc nào? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Vận động cung cầu. C. Ngang giá. D. Chênh lệch giá trị. Câu 84. Người phạm tội dưới 18 tuổi không bị áp dụng hình phạt nào? A. Cảnh cáo. B. Cải tạo không giam giữ. C. Tù có thời hạn. D. Tù chung thân. Câu 85. Cơ quan nào có thẩm quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam? A. Lực lượng dân phong. ̀ B. Công an viên khu vực. C. Viện kiểm sát nhân dân các cấp. D. Công an câp xa. ́ ̃ Câu 86. Hình thức dân chủ với những quy chế thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định các công việc của cộng đồng, của nhà nước là hình thức dân chủ A. tập trung. B. gián tiếp. C. xã hội chủ nghĩa. D. trực tiếp. Câu 87. Bình đẳng trong lao động không bao gồm các nội dung nào sau đây? A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. C. Bình đẳng về thu nhập trong lao động. D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. Câu 88. M rủ N sang nhà hàng xóm lấy trộm xoài thì bất ngờ nhìn thấy tên trộm bẻ khóa lấy đồ nhà hàng xóm, K vội rút điện thoại ra chụp ảnh đăng lên facbook. Hỏi những ai là người vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân? A. Tên trộm. B. Chỉ K và tên trộm. C. K và H. D. K, H và tên trộm. Câu 89. V là người buôn bán ma túy chuyên nghiệp đã thuê G ( 15 tuổi) với số tiền 1 triệu đồng để G giúp vận chuyển số Heroin từ chợ về nhà V. Số Heroin được gói trong bọc quà sinh nhật. Trên đường G gặp H và nhờ H chở G về nhà V thì bị công an bắt giữ. Trong tình huống trên những ai phải chịu trách nhiệm hình sự? 1
- Trang 2/4 – Mã đề 743 A. Chỉ V. B. V, H và G C. V và G. D. G và H. Câu 90. Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là người từ A. đủ 14 tuổi trở lên. B. đủ 18 tuổi trở lên. C. 15 tuổi trở lên. D. đủ 16 tuổi trở lên. Câu 91. Chị D thuê căn phòng của bà M. Một lần chị D không có nhà, bà M đã mở khóa phòng để vào kiểm tra, vì bà cho rằng nhà của bà thì bà có quyền nào bất cứ khi nào. Hành vi của bà M đã xâm phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền được pháp luật bảo hộ về bí mật đời tư. B. Quyền được bí mật về chỗ ở. C. Quyền được bảo vệ về chỗ ở. D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Câu 92. Xưởng sản xuất bánh kẹo nhà ông A hoạt động được 1 năm nay, chất thải từ xưởng nhà ông A gây mùi rất khó chịu cho những nhà dân quanh khu vực đó. Trong cuộc họp thôn, ông B yêu cầu nhà ông A phải xử lý chất thải trước khi thải ra môi trường để đảm bảo cho sức khỏe mọi người. Về nhà ông A hậm hực liền đưa cho ông D 500 nghìn đồng để ông D đổ thuốc sâu xuống ao cá nhà ông B làm cá chết hàng loạt. Hôm sau, ông K vô tình biết chuyện nhưng vì chơi thân với ông D nên không kể với ai. Trong trường hợp này ai vi phạm luật Bảo vệ môi trường? A. Ông A và ông D. B. Ông A. C. Ông A, ông D và ông K. D. Ông B. Câu 93. Đối với mỗi vi phạm hành chính, cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính bị áp dụng như thế nào? A. Nhiều hình thức xử phạt hành chính. B. Một hình thức xử phạt hành chính. C. Tùy từng trường hợp vi phạm. D. Chỉ phạt hình thức xử phạt bổ sung. Câu 94. Trừ trường hợp phạm tội quả tang và bị truy nã nếu không có quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân thì không ai có quyền A. thả người. B. bỏ tù người khác. C. đánh người. D. bắt người. Câu 95. Điểm giống nhau cơ bản giữa pháp luật và đạo đức là A. đều là những quy tắc bắt buộc mọi người phải tuân theo. B. đều điểu chỉnh hành vi dựa trên sức ép của dư luận xã hội. C. đều điều chỉnh hành vi để hướng tới các giá trị xã hội. D. đều điều chỉnh hành vi dựa trên tính tự giác của công dân. Câu 96. Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với A. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội. B. nguyện vọng cửa giai cấp cầm quyền mà Nhà nước đại diện. C. ý chí của gỉai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện. D. nguyện vọng của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội. Câu 97. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng thuộc ̣ nôi dung quy ền A. tham gia quản lí Nhà nước và xã hội. B. khiếu nại và tố cáo. C. bầu cử và ứng cử vào hội đồng nhân dân. D. tự do ngôn luận. Câu 98. Trong cùng một điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc vào A. điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. B. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh mỗi người. C. năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. D. khả năng và hoàn cảnh, trách nhiệm của mỗi người. ̣ ̉ Câu 99. Cac dân tôc sinh sông trên lanh thô Viêt Nam đ ́ ́ ̃ ̣ ược tham gia bầu cử, ứng cử nươc la thê hiên binh ́ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ đăng gi ưa cac dân tôc vê ̃ ́ ̣ ̀ A. văn hoa. ́ ̃ ̣ B. xa hôi. C. chinh tri. ́ ̣ D. kinh tê.́ 2
- Trang 3/4 – Mã đề 743 Câu 100. Quy định tại khoản 2 Điều 20 Hiến pháp 2013 " Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp phạm tội quả tang" là để bảo vệ quyền A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. B. được đảm bảo an toàn về tính mạng, sức khỏe của công dân. C. được bảo vệ nhân phẩm, danh dự của công dân. D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân. Câu 101. H, P, Q vừa uống rượu từ quán đi ra thì gặp T, V. Do quen biết, nên H dừng lại nói chuyện với T. Sau đó H rủ T đi uống rượu nhưng T từ chối, H và Q cứ kéo T đi, V ngăn cản kéo T lại. Thấy thế P lao đến dùng tay đẩy ngực làm V bị ngã mất thăng bằng đập đầu vào đá ngất xỉu. Sợ quá H, P, Q liền bỏ phóng xe bỏ chạy. T vội đưa V đi cấp cứu, bác sĩ kết luận V bị chấn thương sọ não nhẹ. Trong tình huống này ai vi phạm quyền được pháp luật bảo vệ về tính mạng và sức khỏe? A. H và Q. B. Q, H và P. C. H và P. D. Chỉ P. Câu 102. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được xây dựng trên cơ sở nào dưới đây? A. Quyền cơ bản của con người và quyền công dân. B. Quyền cơ bản của con người và quyền tự do, dân chủ của công dân. C. Quyền cơ bản của con người và quyền dân chủ của công dân. D. Quyền cơ bản của con người và quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật. Câu 103. Ông N chiều theo ý con trai không muốn đi nghĩa vụ quân sự, nên đã đưa cho ông B là trưởng công an xã 1 triệu đồng để nhờ ông B tìm cách miễn cho con trai mình. Vợ ông B biết chuyện khuyên chồng không nên làm thế và nên trả lại số tiền. Trong trường hợp trên những ai không thực hiện nghĩa vụ quân sự? A. Con trai ông N. B. Vợ ông B. C. Ông N và con trai. D. Ông B và ông N. Câu 104. Hình thức thực hiện pháp luật nào mà chủ thể có quyền lựa chọn làm hoặc không làm? ̉ A. Tuân thu phap luât. ́ ̣ ́ ̣ ̣ B. Ap dung phap luât. ́ C. Sử dung phap luât. ̣ ́ ̣ D. Thi hanh phap luât. ̀ ́ ̣ Câu 105. Anh A kết hôn với chị B năm 1990 có đăng ký kết hôn. Anh chị có một con chung là cháu C và một căn nhà tại huyện N tỉnh Q. Sau một thời gian chung sống anh chị phát sinh mâu thuẫn. Chị B và cháu C về nhà bố mẹ đẻ chị B sinh sống từ năm 2002 và đăng ký tạm trú tại quận C thành phố H. Anh A vẫn ở tại nhà cũ tại huyện N tỉnh Q. Nay anh A và chị B có đơn yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn, nuôi con và thỏa thuận về việc chia tài sản chung vợ chồng, theo em đơn li hôn phải gửi đến Tòa án nào? A. Tòa án Quận C thành phố H nơi chị B tạm trú. B. Một trong 2 Tòa án thuộc quận C, huyện N do anh A và chị B thỏa thuận. C. Tòa án nhân dân huyện N tỉnh Q nơi anh A và chị B đăng kí hết hôn. D. Bất cứ Tòa án nhân dân nào cũng được. Câu 106. Người lao động nếu đủ tuổi theo quy định của Bộ luật lao động có khả năng lao động và giao kết hợp đồng lao dộng đều có quyền tìm việc làm là nội dung của A. bình đẳng trong cơ hội tìm kiếm việc làm. B. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. C. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. D. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. Câu 107. Anh S sau khi tốt nghiệp Đại học đã thành lập Công ty TNHH một thành viên. Vậy anh S hoạt động trong thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư bản nhà nước. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế Nhà nước. Câu 108. Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình trong các cuộc họp là một nội dung thuộc quyền tự do A. cơ bản. B. dân chủ. C. thân thể. D. ngôn luận. 3
- Trang 4/4 – Mã đề 743 Câu 109. V là người dân tộc thiểu số được cộng 1.5 điểm ưu tiên trong xet tuyên vao Đai hoc. Đi ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ều này thể hiện quyên binh đăng gi ̀ ̀ ̉ ữa các dân tộc về A. chính trị. B. văn hóa, giáo dục. C. xã hội. D. kinh tế Câu 110. Đâu không phải là một nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý, hiện đại và hiệu quả. B. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. C. Củng cố và tăng cường quan hệ sản xuất XHCN. D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH. Câu 111. Nội dung nào sau đây không đúng về quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A. Luật hôn nhân và gia đình nước ta phát huy truyền thống của dân tộc về tình nghĩa vợ chồng. B. Là cơ sở đảm bảo được sự bền vững của hạnh phúc gia đình. C. Là cơ cơ sở khắc phục tình trạng tảo hôn ở nước ta hiện nay. D. Tạo cơ sở để vợ, chồng củng cố tình yêu. Câu 112. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào? A. Dân chủ, tự nguyện và tuân theo quy tắc đạo đức. B. Tự nguyện, bình đẳng, tiến bộ. C. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau. D. Bình đẳng, tự do, tự nguyện. Câu 113. Bà X bán 1 tấn thóc được 8 triệu. Bà mua 1 chiếc xe đạp hết 2 triệu, bà mua một 2 con lợn giống về nuôi hết 1,5 triệu. Trong trường hợp này tiền, hàng vận động theo công thức nào? A. T H T. B. H T T. C. H T H. D. T H H. Câu 114. Một số người dân ở xã X cứ đến mùa thu hoạch đỗ tương, họ mang máy phụt vỏ đỗ ngay trên đường làng gây khó khăn cho việc đi lại và bụi đỗ làm ảnh hưởng đến sức khỏe của mọi người xung quanh. Chị Q kiến nghị lên chính quyền xã để họ nhắc nhở, bà X ngăn: " không nên đưa ra ý kiến này vì như thế gây mất tình làng nghĩa xóm". Ông K nói: " Nên có ý kiến, vì Nhà nước ta là nhà nước XHCN là nhà nước của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân, nên mọi công dân có quyền đóng góp ý kiến để xóa bỏ các vấn đề tiêu cực cũng là góp phần xây dựng quê hương đất nước". Anh P lại cho rằng: " Có ý kiến cũng không thay đổi được gì, vì đến ngày mùa lại thế". Em đồng tình với ý kiến của ai? A. Anh P. B. Bà X. C. Bà X và anh P. D. Chị Q và ông K. Câu 115. Cơ quan nao co trach nhiêm gi ̀ ́ ́ ̣ ới thiêu ̣ ứng viên vê n ̀ ơi công tac hoăc n ́ ̣ ơi cư tru đê lây y kiên cua hôi ́ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ nghi c ̣ ử tri trước khi lâp danh sach ̣ ́ ứng viên chinh th ́ ức? ̣ ̉ A. Huyên uy. ̣ B. Hôi đông nhân dân. ̀ ̉ C. Uy ban nhân dân. ̣ ̣ ̉ D. Măt trân tô quôc. ́ Câu 116. Trong một cuộc thi sắc đẹp do Công ty TNHH A tổ chức, Ban giám khảo đã chọn thí sinh B từng qua thẩm mỹ để trao vương miện Hoa hậu. Thí sinh C liền tung bằng chứng chứng tỏ thí sinh B từng phẫu thuật thẩm mỹ lên facebook, gây bất bình trong dư luận. Bộ Văn hóa thể thao và du lịch đã có công văn gửi Ban tổ chức cuộc thi để giải trình về sự việc trên. Ai sẽ bị xử phạt hành chính về hành vi vi phạm quy định về cuộc thi sắc đẹp của Bộ Văn hóa? A. Ban Giám khảo và Công ty TNHH A. B. Thí sinh B. C. Thí sinh C. D. Công ty TNHH A và thí sinh B. Câu 117. Biểu hiện nào dưới đây không thể hiện bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân? A. Trong lớp học có bạn được miễn học phí các bạn khác thì không. B. Y ở miền núi đủ điểm trúng tuyển vào đại học vì được hưởng cộng điểm ưu tiên. C. X là con chủ tịch huyện nên không bị phạt khi vi phạm luật giao thông. D. Trong thời bình các bạn nam đủ tuổi phải đăng kí nghĩa vụ quân sự, còn các bạn nữ thì không. Câu 118. Việt Nam là một trong những thành viên tham gia sáng lập tổ chức nào sau đây? 4
- Trang 5/4 – Mã đề 743 A. APEC. B. ASEM. C. ASEAN. D. WTO. Câu 119. Đâu là công cụ lao động của kĩ sư chế tạo ôtô? A. Kho chứa. B. Nhà xưởng C. Phương tiện vận chuyển. D. Máy móc. Câu 120. Văn bản có hiệu lực pháp lí thấp hơn không được trái với văn bản pháp lí cao hơn là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến. …………………………….Hết………………………… ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn