intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 002

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề thi 002<br /> <br /> Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br /> H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Al = 27; Fe = 56;<br /> P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137.<br /> Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.<br /> Câu 41: Cacbon (C) có tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?<br /> A. Al.<br /> B. HNO3.<br /> C. O2.<br /> D. Cl2.<br /> Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?<br /> A. Al2O3.<br /> B. Al2(SO4)3.<br /> C. Al.<br /> D. Ca(HCO3)2.<br /> Câu 43: Chất nào sau đây không cho phản ứng với dung dịch NaOH?<br /> A. Ancol etylic.<br /> B. Axit axetic.<br /> C. Metylaxetat.<br /> D. Phenol.<br /> Câu 44: Polime được dùng để sản xuất tơ Olon là<br /> A. Polibutađien.<br /> B. Polietilen.<br /> C. Poliacrylonitrin.<br /> D. Poli(metyl metacrylat).<br /> Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?<br /> A. Xenlulozơ.<br /> B. Saccarozơ.<br /> C. Fructozơ.<br /> D. Glucozơ.<br /> Câu 46: Đốt cháy hidrocacbon nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O?<br /> A. C3H6.<br /> B. C4H4.<br /> C. C2H2.<br /> D. C2H6.<br /> Câu 47: Phản ứng: Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NaOH có phương trình ion rút gọn là<br /> A. CO32- + Ca(OH)2  CaCO3  2OH<br /> B. CO32- + Ca 2+  CaCO3<br /> C. Na+ + OH-→ NaOH.<br /> <br /> D. Na 2CO3 + Ca 2  CaCO3  2Na <br /> <br /> Câu 48: Dãy ion kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa?<br /> A. Mg2+, Zn2+, Fe2+, Ag+.<br /> B. Mg2+, Fe2+, Fe3+, Cu2+.<br /> C. Ag+, Cu2+, Fe2+, Mg2+<br /> D. Ni2+, Al3+, Mg2+, Fe2+.<br /> Câu 49: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?<br /> A. Khí cacbonic.<br /> B. Khí hidroclorua.<br /> C. Khí cacbon oxit.<br /> D. Khí clo.<br /> Câu 50: Sắt tác dụng với chất nào sau đây thì thu được muối sắt (II)?<br /> A. Cl2.<br /> B. Dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.<br /> C. Dung dịch HCl.<br /> D. Dung dịch HNO3 loãng dư.<br /> Câu 51: Để nhận biết khí SO2, ta sử dụng dung dịch<br /> A. NaOH.<br /> B. Br2.<br /> C. BaCl2.<br /> D. H2SO4.<br /> Câu 52: Cho hợp chất X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí không màu thoát ra và hóa nâu<br /> trong không khí. Hợp chất đó có thể là<br /> A. Fe2O3.<br /> B. MgO.<br /> C. Fe(OH)3.<br /> D. FeO.<br /> Câu 53: Cho các khẳng định sau:<br /> (1) Xenlulozơ có cấu trúc mạch nhánh.<br /> (2) Dung dịch axit axetic là chất điện ly mạnh.<br /> (3) Lên men ancol etylic có thể thu được axit axetic.<br /> (4) C2H2 tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3.<br /> (5) Triolein là chất béo tồn tại ở dạng lỏng.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Có bao nhiêu khẳng định sai?<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 54: Một loại phân bón kali có chứa: K2CO3, 59,6% KCl, phần còn lại là SiO2. Biết độ dinh dưỡng của<br /> phân kali trên là 47%. Khối lượng (gam) K2CO3 có trong 100 gam phân bón trên là<br /> A. 13,8.<br /> B. 27,6.<br /> C. 28.<br /> D. 14.<br /> Câu 55: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (1) Cho Ba vào dung dịch chứa NaHCO3.<br /> (2) Nhỏ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch CrCl3.<br /> (3) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào nước cứng.<br /> (4) Cho dung dịch Fe(NO3)2 dư vào dung dịch AgNO3.<br /> (5) Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch FeCl3.<br /> Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc?<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 56: Khử hoàn toàn 23,2gam Fe3O4 cần dùng V lít khí CO (ở đktc). Giá trị của V là<br /> A. 8,96.<br /> B. 2,24.<br /> C. 6,72.<br /> D. 5,6.<br /> Câu 57: Cho dãy gồm các chất: (1) anlyl axetat, (2) metyl acrylat, (3) phenyl axetat, (4) etyl fomat, (5) vinyl<br /> axetat, (6) tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, sinh ra ancol<br /> là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 58: Cho các khẳng định sau:<br /> 1) Hỗn hợp Ag và Fe3O4 ( tỷ lệ mol 1: 1) có thể tan hết trong dung dịch HCl dư.<br /> 2) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu vàng của dung dịch chuyển dần sang<br /> màu cam.<br /> 3) Cr(OH)3 và Cr2O3 đều là các chất lưỡng tính, tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH loãng.<br /> 4) Fe và Cr tác dụng với HCl trong dung dịch với cùng tỷ lệ mol.<br /> 5) Không tồn tại dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Fe(NO3)2.<br /> 6) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính khử.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> Câu 59: Cho các phát biểu sau:<br /> 1) Al là chất lưỡng tính.<br /> 2) Dung dịch NaHCO3 có pH > 7.<br /> 3) Hỗn hợp BaO và Al2O3 ( tỷ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước.<br /> 4) Các kim loại kiềm có cùng mạng tinh thể lập phương tâm khối..<br /> 5) Có thể đun nóng để làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.<br /> 6) . Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột trong ý tế.<br /> <br /> D. 5.<br /> <br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 60: Cho các oxit sau: CO2; NO2; CO; P2O5; SiO2. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở điều<br /> kiện thường là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 61: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, các este chỉ bị thủy phân một phần.<br /> B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.<br /> C. Khi thủy phân este trong môi trường axit luôn thu được axit cacboxylic và ancol.<br /> D. Đốt cháy hoàn toàn etylaxetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.<br /> Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Các amin đều làm quỳ tím ẩm hóa xanh.<br /> B. Axit Glutamic được dùng làm gia vị thức ăn.<br /> C. Glyxin là hợp chất hữu cơ đa chức.<br /> D. Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin.<br /> Câu 63: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời FeCl2 1M và Al2(SO4)3<br /> 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị m là<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> A. 51,75.<br /> B. 78,9.<br /> C. 87,6.<br /> D. 43,95.<br /> Câu 64: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch<br /> chứa 27,54 gam muối và 2,76 gam glixerol. Giá trị của m là<br /> A. 29,10.<br /> B. 26,52.<br /> C. 25,26.<br /> D. 26,70.<br /> Câu 65: Cho 100 ml dung dịch Ba(HCO 3)21M tác dụng với dung dịch 100 ml dung dịch NaOH 0,8M thu<br /> được m gam kế tủa, giá trị m là<br /> A. 7,88.<br /> B. 15,76.<br /> C. 11,82.<br /> D. 9,85.<br /> Câu 66: X là hỗn hợp gồm 1 anken và 1 ankan. Hidro hóa 8,7 gam hỗn hợp X thì thu được 4,48 lít một<br /> ankan duy nhất. Khối lượng (gam) của anken trong 4,48 lít hỗn hợp X là (biết các khí đo ở điều kiện chuẩn)<br /> A. 4,2.<br /> B. 2,8.<br /> C. 6,3.<br /> D. 2,1.<br /> Câu 67: Lên men 36,0 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng đạt 75%. Hấp thụ hoàn toàn<br /> khí sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là<br /> A. 39,40.<br /> B. 78,80.<br /> C. 29,55.<br /> D. 59,10.<br /> Câu 68: Hòa tan hoàn toàn 11,52gam kim loại R hóa trị hai trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X<br /> và 2,688 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là<br /> A. Cu.<br /> B. Ni.<br /> C. Mg.<br /> D. Zn.<br /> Câu 69: Cho 5,2 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết<br /> với dung dịch HCl dư thu được 8,85 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là<br /> A. CH3NH2 và (CH3)3N.<br /> B. C3H7NH2 và C4H9NH2.<br /> C. C2H5NH2 và C3H7NH2.<br /> D. CH3NH2 và C2H5NH2.<br /> Câu 70: Hidro hóa hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm: C3H4, C2H4 và C3H8 bằng hidro dư thì thu được<br /> 14,8 gam hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon có số mol bằng nhau. Hỏi hỗn hợp X làm mất màu tối đa bao<br /> nhiêu gam brom trong dung dịch?<br /> A. 32.<br /> B. 80.<br /> C. 56.<br /> D. 64.<br /> Câu 71: Mica là khoáng vật của nhôm có công thức là: K2O.Al2O3.6SiO2. Để hòa tan hoàn toàn x mol hợp<br /> chất K2O.Al2O3.6SiO2 cần tối thiểu 84 gam dung dịch NaOH đậm đặc 40%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn. Giá trị x là<br /> A. 0,42.<br /> B. 0,06.<br /> C. 0,07.<br /> D. 0,21.<br /> Câu 72: Một học sinh lấy 15,68 gam muối X là một trong các muối (AlCl3, Cr2(SO4)3, Al2(SO4)3; ZnSO4)<br /> hòa tan vào 50ml dung dịch axit Y có CM = 1M (axit HCl hoặc H2SO4) thu được dung dịch Z. Học sinh đó<br /> tiến hành thí nghiệm: nhỏ từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z và vẽ đồ thị sự tạo thành kết tủa như<br /> sau:<br /> Số mol kết tủa<br /> <br /> 0,06<br /> <br /> 50<br /> <br /> 310<br /> <br /> Thể tích dung dịch<br /> NaOH ( ml)<br /> <br /> Muối X và axit Y học sinh đó đã sử dụng để tiến hành thí nghiệm là<br /> A. AlCl3 và HCl.<br /> B. Cr2(SO4)3 và HCl.<br /> C. Al2(SO4)3 và HCl<br /> D. Al2(SO4)3 và H2SO4.<br /> Câu 73: Cho 36,44 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 1,5 mol HCl và<br /> 0,12 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion<br /> NH4 + ) và 0,16 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O, Z có tỷ khối hơi so với H2 bằng 16,75. Cho dung dịch<br /> AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu<br /> được 220,11 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong hỗn hợp ban đầu là<br /> A. 46,5%.<br /> B. 34,65%.<br /> C. 37,2%.<br /> D. 30,74%.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 002<br /> <br /> Câu 74: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác<br /> dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn<br /> Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy<br /> khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M,<br /> thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 7,0.<br /> B. 6,5.<br /> C. 6,0.<br /> D. 7,5.<br /> Câu 75: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, FexOy trong điều kiện không<br /> có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.<br /> - Phần I: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và còn lại 3,36 gam chất rắn<br /> không tan.<br /> - Phần II: có khối lượng 16,08gam, cho tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng dư thu được 4,032<br /> lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m và công thức của oxit sắt là<br /> A. 34,335 gam và Fe3O4.<br /> B. 24,825 gam và Fe3O4.<br /> C. 26,875 gam và Fe2O3.<br /> D. 24,12 gam và Fe2O3.<br /> Câu 76: Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong phân tử X có số<br /> nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch<br /> NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Thể tích O2 (ở đktc) tối thiểu để đốt cháy hoàn toàn m gam X là<br /> A. 13,44 lít.<br /> B. 17,92 lít.<br /> C. 14,56 lít.<br /> D. 8,96 lít.<br /> Câu 77: Cho 4,21 gam hỗn hợp X gồm bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp Y gồm Cu(NO 3)2 và<br /> AgNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 14,88 gam chất rắn Z và dung dịch T. Cho Z tác dụng với dung<br /> dịch HNO3 dư được dung dịch R và 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện tiêu chuẩn) . Cho<br /> dung dịch T tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi<br /> thu được 5,6gam oxit. Tổng khối lượng có trong dung dịch Y là<br /> A. 35,44 gam.<br /> B. 38,84 gam.<br /> C. 30,38 gam.<br /> D. 31,24 gam.<br /> Câu 78: X, Y là hai hữu cơ axit mạch hở. Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X,<br /> Y, Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 300 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ, thu được ancol<br /> Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư, thấy khối lượng bình tăng<br /> 14,43 gam và thu được 4,368 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp F cần 11,76 lít O2 (đktc), thu được<br /> khí CO2, Na2CO3 và 5,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E là<br /> A. 26,40%.<br /> B. 13,90%.<br /> C. 8,88%.<br /> D. 50,82%.<br /> Câu 79: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức – COOH và – NH2 trong phân tử), trong đó tỉ<br /> lệ mO : mN = 80 : 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,745 gam hỗn hợp X cần 4,788 lít O2 (đktc), dẫn toàn bộ sản<br /> phẩm cháy (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư thu được 19,5 gam kết tủa. Để tác dụng vừa đủ với<br /> 5,745 gam hỗn hợp X cần V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là<br /> A. 30.<br /> B. 60.<br /> C. 45.<br /> D. 15.<br /> Câu 80: Hòa tan hết 11,44 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu trong 100 gam dung dịch H2SO4 thu được dung<br /> dịch Y và 6,216 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất của S+6 ). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y,<br /> lọc lấy kết tủa, đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,4gam hỗn hợp oxit. Nồng<br /> độ phần trăm của FeSO4 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> C. 10,5%.<br /> A. 9,5%.<br /> B. 9,8%.<br /> D. 8,8%.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 002<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2