intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 210

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 210 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 210

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Mã đề thi 210<br /> Họ, tên thí sinh:..........................................................................SBD...............<br /> Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Be = 9; C = 12; N = 14; O<br /> = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Sr=88; Mn = 55; Fe<br /> = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Cr=52; Ba = 137; Br = 80.<br /> Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam CH3COOCH3 bằng một lượng vừa đủ dd NaOH. Cô<br /> cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br /> A. 1,6.<br /> B. 3,2.<br /> C. 4,1.<br /> D. 8,2.<br /> Câu 2: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit<br /> A. Tinh bột.<br /> B. Glucozơ.<br /> C. Saccarozơ.<br /> D. Xenlulozơ.<br /> Câu 3: Cho các chất: glucozơ; saccarozơ; tinh bột; glixerol và các phát biểu sau:<br /> (a) Có 3 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3<br /> (b) Có 2 chất có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit<br /> (c) Có 3 chất hoà tan được Cu(OH)2<br /> (d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 4: Cho 9 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dd HCl, thu được dd chứa<br /> 16,3 gam muối. Công thức của X là<br /> A. CH3NH2.<br /> B. CH3NHCH3.<br /> C. C3H7NH2.<br /> D. CH3CH2NH2.<br /> Câu 5: Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,<br /> HCOOCH3. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 6: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?<br /> A. CH3COOH.<br /> B. CH3CHO.<br /> C. CH3CH3.<br /> D. CH3CH2OH.<br /> Câu 7: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5)<br /> (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là<br /> A. (4), (1), (5), (2), (3).<br /> B. (3), (1), (5), (2), (4).<br /> C. (4), (2), (3), (1), (5).<br /> D. (4), (2), (5), (1), (3).<br /> Câu 8: axit không tạo chất béo là<br /> A. axit stearic.<br /> B. axit panmitic.<br /> C. axit axetic.<br /> D. axit oleic.<br /> Câu 9: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (CH3)2NH (4), NH3 (5)<br /> (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là<br /> A. (4), (1), (5), (2), (3).<br /> B. (3), (1), (5), (2), (4).<br /> C. (4), (2), (3), (1), (5).<br /> D. (4), (2), (5), (1), (3).<br /> Câu 10: Amin đơn chức X có % khối lượng nitơ là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 11: α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu<br /> được 13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 210<br /> <br /> A. H2NCH2COOH.<br /> B. H2NCH2CH2COOH.<br /> C. CH3CH2CH(NH2)COOH.<br /> D. CH3CH(NH2)COOH.<br /> Câu 12: Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?<br /> A. polipeptit<br /> B. đipeptit<br /> C. tripeptit<br /> D. tetrapeptit<br /> Câu 13: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là<br /> A. Be<br /> B. Ca<br /> C. Li<br /> D. K<br /> Câu 14: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd<br /> HCl là<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 15: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là<br /> A. Al2O3.<br /> B. CuO.<br /> C. MgO.<br /> D. K2O.<br /> Câu 16: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:<br /> A. Zn, Cu, K.<br /> B. Cu, K, Zn.<br /> C. K, Cu, Zn.<br /> D. K, Zn, Cu.<br /> Câu 17: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là<br /> A. nilon-6,6. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. poli(metyl metacrylat).<br /> Câu 18: Cho dãy các chất : CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong<br /> dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 19: Cho các phát biểu sau:<br /> (a)<br /> Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 có thể tan trong dung dịch glucozơ.<br /> (b)<br /> Anilin là một bazơ, dung dịch của nó làm giấy quì tím chuyển thành màu xanh.<br /> (c)<br /> Ở nhiệt độ thường, axit acrylic phản ứng được với dung dịch brom.<br /> (d)<br /> Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.<br /> (e)<br /> Ở điều kiện thường, etilen phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 20: Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không<br /> phản ứng với H2SO4 đặc, nguội<br /> A. Cu, Ag.<br /> B. Zn, Al.<br /> C. Al, Fe.<br /> D. Mg, Fe.<br /> Câu 21: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đkc) và m gam kim loại không tan. Giá trị<br /> của m là<br /> A. 6,4<br /> B. 2,2<br /> C. 8,5<br /> D. 2,0<br /> Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa<br /> đủ 150ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 7,095.<br /> B. 8,445.<br /> C. 7,995.<br /> D. 9,795.<br /> Câu 23: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy<br /> thấp nhất là<br /> A. Na.<br /> B. K.<br /> C. Cs.<br /> D. Rb.<br /> Câu 24: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch<br /> A. CuSO4<br /> B. KNO3<br /> C. CaCl2<br /> D. Na2CO3<br /> Câu 25: Kim loại nào sau đây thuộc KLK thổ:<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 210<br /> <br /> A. Al.<br /> B. Mg.<br /> C. Fe.<br /> D. Na.<br /> Câu 26: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dd NaOH dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít<br /> H2 ở (đktc). Giá trị của V là:<br /> A. 8,96 lít.<br /> B. 2,24 lít.<br /> C. 4,48 lít.<br /> D. 6,72 lít.<br /> Câu 27: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 8,064 lít khí<br /> NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là<br /> A. 8,96.<br /> B. 6,16.<br /> C. 6,72<br /> D. 10,08.<br /> Câu 28: Hòa tan hết 17,76g hỗn hợp X gồm FeCl2 ; Mg ; Fe(NO3)2 ; Al vào dd chứa 0,408<br /> mol HCl được dd Y và 1,6128 lit khí NO (đ ktc), Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hoàn<br /> toàn thì lượng AgNO3 là 0,588 mol, kết thúc phản ứng thu được 82,248g kết tủa và 0,448 lit<br /> khí NO2 (đktc) và dd Z chỉ có m gam muối. Giá trị m gần nhất với:<br /> A. 42<br /> B. 41<br /> C. 43<br /> D. 44<br /> Câu 29. Cho m gam bột Fe tác dụng với 175 gam dd AgNO3 34% sau phản ứng thu được dd<br /> X chỉ chứa 2 muối sắt và 4,5 m gam chất rắn. Xác định nồng độ phần trăm của Fe(NO3)2<br /> trong dd X?<br /> A. 9,81<br /> B. 12,36<br /> C. 10,84<br /> D. 15,60<br /> Câu 30: Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Cu gần như tinh khiết (99,99%) người ta<br /> sử dụng phương pháp nào sau đây?<br /> A. điện phân dung dịch.<br /> B. nhiệt luyện.<br /> C. Điện phân nóng chảy<br /> D. thuỷ luyện.<br /> Câu 31: Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3<br /> và dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:<br /> A. NaCl<br /> B. NH4Cl<br /> C. Al(OH)3<br /> D. Al2O3<br /> Câu 32: Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M<br /> thu được dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Y, lấy kết tủa nung<br /> trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là<br /> A. 5,6.<br /> B. 4.<br /> C. 3,2.<br /> D. 7,2 gam.<br /> Câu 33: Chọn phát biểu đúng:<br /> A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh<br /> B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh<br /> C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính<br /> D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br /> Câu 34: Hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic (no,đơn chức) và 1 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn<br /> toàn 10,6g X thu được 17,6g CO2 và 9g H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 10,6g X với H<br /> = 60% thu được m gam este. Giá trị của m là :<br /> A. 3,12<br /> B. 2,64<br /> C. 5,28<br /> D. 4,40<br /> Câu 35: Để điều chế một este X, dùng làm thuốc chống muỗi, điều trị bệnh ngoài da gọi tắt là<br /> “DEP” người ta cho axit Y tác dụng với một lượng dư ancol Z. Muốn trung hoà dung dịch<br /> chứa 1,66 gam Y cần 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Trong dung dịch ancol Z nồng độ 94%<br /> thì tỉ lệ số mol n Z : n H O  86 :14 . Biết 100 < MY < 200. Công thức cấu tạo của X là<br /> 2<br /> <br /> A. C6H4(COOC2H5)2.<br /> C. HOOC-CH =CH-COOC2H5.<br /> <br /> B. C2H5COO-C6H4-COOC2H5.<br /> D. (C2H5COO)2C6H4.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 210<br /> <br /> Câu 36: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH<br /> (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:<br /> Chất<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> o<br /> Nhiiệt độ sôi ( C)<br /> 182<br /> 184<br /> -6,7<br /> -33,4<br /> pH (dung dịch nồng độ 0,001M)<br /> 6,48<br /> 7,82<br /> 10,81<br /> 10,12<br /> Nhận xét nào sau đây đúng?<br /> A. T là C6H5NH2<br /> B. Z là CH3NH2<br /> C. Y là C6H5OH.<br /> D. X là NH3<br /> Câu 37: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a<br /> mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu<br /> được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thoả mãn tính chất trên là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ:<br /> <br /> Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?<br /> A. NO, CO2, C2H6, Cl2.<br /> B. N2O, CO, H2, H2S.<br /> D. N2, CO2, SO2, NH3<br /> C. Cl2, NO2 CO2, SO2<br /> Câu 39: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng:<br /> A. Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân kali, ngưởi ta dựa vào % khối lượng của K2O<br /> B. Phân đạm ure chỉ thích hợp với loại đất chua.<br /> C. Phân superphotphat đơn có độ dinh dưỡng cao hơn superphotphat kép.<br /> D. Ở nhiệt độ thường phốt pho trắng bốc cháy trong khí oxi.<br /> Câu 40: Nhỏ V lit dd NaOH 1M vào dd chứa H2SO4 1M và Al2(SO4)3 x M. Đồ thị mô tả sự<br /> phụ thuộc của lượng kết tủa vào thể tích dd NaOH được biểu diễn như sau :<br /> <br /> Giá trị của X tương ứng là :<br /> A. 0,425<br /> B. 0,350<br /> <br /> C. 0,375<br /> <br /> D. 0,450<br /> <br /> ------------ HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 210<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2