intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Chuyên Bến Tre - Mã đề 132

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

64
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Chuyên Bến Tre - Mã đề 132 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 1 - THPT Chuyên Bến Tre - Mã đề 132

S<br /> TR<br /> <br /> O<br /> V<br /> N T PT<br /> <br /> U<br /> <br /> OT O<br /> N TR<br /> N<br /> N TR<br /> <br /> ĂM<br /> 2017- 2018<br /> Môn: oá ọc<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> ọ, tên thí sinh:..........................................................................<br /> Số báo danh:...............................................................................<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :<br /> H = 1; He =4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;<br /> Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137, Li=7.<br /> Câu 1: Nhóm gluxit đều tham gia phản ứng thủy phân là<br /> A. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.<br /> B. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột<br /> C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.<br /> D. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.<br /> Câu 2: òa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và a vào nước, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí 2 (đktc). Thể<br /> tích dung dịch<br /> l 0,1M cần để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là<br /> A. 900 ml.<br /> B. 300 ml.<br /> C. 150 ml.<br /> D. 600 ml.<br /> Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 80,6 gam một loại chất béo bằng dd NaO thu được m gam glixerol và<br /> 83,4 gam muối của một axit béo no. iá trị của m là<br /> A. 9,2.<br /> B. 61,4.<br /> C. 4,6.<br /> D. 27,6.<br /> Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.<br /> B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.<br /> C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2- OO là một đipeptit.<br /> D. điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.<br /> Câu 5: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử 4H9NO2 là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KO vừa đủ. ô cạn dung<br /> dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. iá trị của m là<br /> A. 11,3.<br /> B. 4,2.<br /> C. 6,6.<br /> D. 8,4.<br /> Câu 7: ho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với<br /> l (dư), thu được 5,73 gam muối. ông thức<br /> phân tử của X là<br /> A. C3H9N.<br /> B. C2H7N.<br /> C. C4H11N.<br /> D. CH5N.<br /> Câu 8: ể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại u và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch<br /> A. CuSO4.<br /> B. FeCl3.<br /> C. HCl.<br /> D. AlCl3.<br /> Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?<br /> A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.<br /> B. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.<br /> C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.<br /> D. hì (Pb) dùng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.<br /> <br /> <br /> Câu 10: ho mẫu nước cứng chứa các ion: a2+, Mg2+ và HCO3 . oá chất được dùng để làm mềm mẫu nước<br /> cứng trên là<br /> A. HNO3.<br /> B. H2SO4.<br /> C. NaCl.<br /> D. Ca(OH)2.<br /> Câu 11: Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Oxi?<br /> A. Tơ nilon-7.<br /> B. Tơ nilon-6.<br /> C. Tơ olon.<br /> D. Tơ nilon-6,6.<br /> Câu 12: hỉ dùng dung dịch KO để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?<br /> A. Mg, Al2O3, Al.<br /> B. Zn, Al2O3, Al.<br /> C. Fe, Al2O3, Mg.<br /> D. Mg, Na, K.<br /> Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ<br /> luyện?<br /> A. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2<br /> B. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4 NO3 + O2<br /> C. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2<br /> D. Ag2O + O → 2Ag + CO2.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 14: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?<br /> A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.<br /> B. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.<br /> C. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.<br /> D. MgSO4, CuSO4, AgNO3.<br /> Câu 15: ho m gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3 lấy dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm<br /> m gam. Kim loại M là<br /> A. Na.<br /> B. Cu.<br /> C. Ba.<br /> D. Ag.<br /> Câu 16: ho các chất sau: (1)<br /> 3NH2, (2) C2H5NH2, (3) C6H5NHC6H5, (4) C6H5NH2 và (5) NH3. Lực bazơ<br /> của các chất trên tăng dần theo thứ tự (từ trái sang phải) là<br /> A. 3, 2, 1, 4, 5<br /> B. 3, 4, 5, 1, 2<br /> C. 2, 1, 5, 4, 3<br /> D. 3, 4, 5, 2, 1<br /> Câu 17: un nóng este etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaO , sản phẩm thu được là<br /> A. CH3COONa và C2H5ONa.<br /> B. CH3COONa và C2H5OH.<br /> C. CH3COONa và CH3OH.<br /> D. C2H5COONa và CH3OH.<br /> Câu 18: ho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch<br /> l thấy có 11,2 lít khí 2 thoát ra<br /> (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là<br /> A. 39,4 gam.<br /> B. 57,1 gam.<br /> C. 58,1 gam.<br /> D. 53,9 gam.<br /> Câu 19: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc -glucozơ trong phân tử<br /> xenlulozơ có<br /> A. 3 nhóm hiđroxyl<br /> B. 5 nhóm hiđroxyl<br /> C. 4 nhóm hiđroxyl<br /> D. 2 nhóm hiđroxyl<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. ho dung dịch Fe l3 tác dụng với dung dịch NaO tạo thành kết tủa có màu nâu đỏ.<br /> B. ác vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ<br /> C. ợp chất Na O3 bị phân hủy khi nung nóng<br /> D. Sục khí O2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa màu nâu đỏ.<br /> Câu 21: ho dãy các dumg dịch sau: axit focmic, saccarozơ, etyl axetat , ancol etylic, etylen glicol, glucozơ,<br /> glyxylalanin, propan-1,3-điol, propan-1,2,3-triol, glyxylalanylvalin. Số dung dịch hòa tan được u(O )2 ở điều<br /> kiện thường là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 6.<br /> Câu 22: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br /> (a) ho dung dịch AgNO3 vào dung dịch<br /> r.<br /> (b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaO loãng, dư.<br /> (c) ho u vào dung dịch 2SO4 đặc, nóng, dư.<br /> (d) ho dung dịch a(O )2 vào dung dịch Na O3.<br /> (e) ho a dư vào dung dịch Al2(SO4)3.<br /> (f) ho dung dịch AgNO3 vào dung dịch 3PO4.<br /> (g) ho dung dịch NaO dư vào dung dịch r l3.<br /> Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 23: X, , Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa<br /> màu vàng. iết<br /> (1) X + → Z+<br /> (2) Y + Ca(HCO3)2 → ↓ + X +<br /> (3) F + → X<br /> (4) F + Z + → X<br /> họn khẳng định đúng:<br /> A. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày<br /> B. và Z đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời<br /> C. kém bền với nhiệt<br /> D. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh<br /> Câu 24: ẫn 3,36 lít O2 (đktc) vào 350 ml dung dịch NaO 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa<br /> A. NaOH và Na2CO3<br /> B. Na2CO3 và NaHCO3<br /> C. NaHCO3<br /> D. Na2CO3<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 25: ho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít<br /> khí H2 (đktc). iá trị của V là<br /> A. 4,48.<br /> B. 7,84.<br /> C. 6,72.<br /> D. 2,24.<br /> Câu 26: ung dịch X chứa a mol a(O )2. Sục vào dung dịch X b mol hay 2b mol O2 thì lượng kết tủa sinh<br /> ra đều bằng nhau. Tỉ số a/b có gía trị là<br /> A. 2<br /> B. 1,25<br /> C. 1<br /> D. 1,5<br /> Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, , Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:<br /> Nước brom<br /> Nước<br /> Dung dịch<br /> AgNO3/NH3<br /> <br /> X<br /> Không mất màu<br /> Tách lớp<br /> <br /> Y<br /> Mất màu<br /> Tách lớp<br /> <br /> Z<br /> Không mất màu<br /> ung dịch đồng nhất<br /> <br /> Không có kết tủa<br /> <br /> Không có kết tủa<br /> <br /> ó kết tủa<br /> <br /> T<br /> Không mất màu<br /> ung dịch đồng nhất<br /> Không có kết tủa<br /> <br /> X, , Z, T lần lượt là<br /> A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ. B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.<br /> C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic. D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.<br /> Câu 28: ho các phát biểu sau:<br /> (1) iều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al l3.<br /> (2) Tơ axetat có nguổn gốc từ xenlulozơ và thuộc loại tơ hóa học.<br /> (3) ho dung dịch<br /> l đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.<br /> (4) ột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.<br /> (5) Thạch cao sống có công thức là aSO4.H2O.<br /> (6) Khi thay nhóm O ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR (R gốc hiđrocacbon) thu<br /> được este<br /> (7) lucozơ, axit glutamic, lysin, sobitol, fructozơ đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.<br /> Số phát biểu đúng là?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm:<br /> (1) ho Fe vào dung dịch 2SO4 loãng.<br /> (2) Cho NaNO2 vào dung dịch N 4 l đến bão hòa, đun nóng.<br /> (3) ho FeS vào dung dịch<br /> l/t°.<br /> (4) ho dung dịch Fe l3 vào dung dịch Na2CO3.<br /> (5) Cho KMnO4 vào dung dịch<br /> l đặc.<br /> (6) ung dịch N 4NO3 vào dung dịch NaO .<br /> (7) ho Zn vào dung dịch Na SO4.<br /> Số thí nghiệm có thể tạo ra chất khí là<br /> A. 4<br /> B. 7<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 30: Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)<br /> xt<br /> (1) X + nH2O <br />  nY<br /> xt<br /> (2) Y <br />  2E + 2Z<br /> ¸nh s¸ng<br /> (3) 6n Z + 5n H2O <br />  X + 6n O2<br /> diÖp lôc<br /> <br /> xt<br /> (4) nT + nC2H4(OH)2 <br />  poli (etylen terephtalat) + 2nH2O<br /> xt<br /> <br />  G + 2H2O<br /> (5) T + 2 E <br /> <br /> <br /> Khối lượng phân tử của là<br /> A. 222.<br /> B. 202.<br /> C. 204.<br /> D. 194.<br /> Câu 31: un 40,3 gam peptit Lys-Gly-Ala- lu trong 400ml dung dịch<br /> l 1M thu được dung dịch X. Dung<br /> dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa NaO 1M và KO 2M, thu được dung dịch Z. ô cạn dung<br /> dịch Z thu được m gam muối khan. iá trị m là<br /> A. 89,7.<br /> B. 89,8.<br /> C. 84,9.<br /> D. 77,9.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 32: ó hai dung dịch X và<br /> <br /> mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:<br /> <br /> Ion<br /> <br /> K+<br /> <br /> Mg2+<br /> <br /> Na+<br /> <br /> H+<br /> <br /> HCO3<br /> <br /> SO 24 <br /> <br /> NO3<br /> <br /> CO32<br /> <br /> Số mol<br /> <br /> 0,15<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,15<br /> <br /> 0,1<br /> <br /> 0,15<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,15<br /> <br /> iết dung dịch hòa tan được Fe2O3. Nếu đun đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. iá<br /> trị m là<br /> A. 27,75 gam.<br /> B. 23,60 gam.<br /> C. 26,24 gam.<br /> D. 25,13 gam.<br /> Câu 33: a chất hữu cơ X, , Z (58 < MX < MY < MZ < 78), là các hợp chất tạp chức, phân tử chỉ chứa<br /> C, H và O có các tính chất sau:<br /> - X, , Z đều tác dụng được với Na.<br /> - , Z tác dụng được với Na O3.<br /> - X, đều có phản ứng tráng bạc<br /> Tổng số nguyên tử trong X, và Z là<br /> A. 25.<br /> B. 26.<br /> C. 24.<br /> D. 27.<br /> Câu 34: ho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch 2SO4 loãng dư thu<br /> được dung dịch . ô cạn dung dịch được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch tác dụng với l 2 dư thì<br /> được 97,5 gam muối khan. iá trị của m là<br /> A. 46,4.<br /> B. 39,2.<br /> C. 23,2.<br /> D. 38,4.<br /> Câu 35: X là một este no, hai chức ; , Z (MY < MZ) là hai peptit điều được tạo từ glyxin và valin; X, , Z đều<br /> mạch hở. un nóng 54,35 gam hỗn hợp M gồm X, , Z với dung dịch NaO (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau<br /> phản ứng thu được hỗn hợp muối khan T và 7,8 gam hỗn hợp hơi Z chứa hai chất hữu cơ. ốt cháy hoàn toàn T<br /> cần đúng 2,3375 mol O2, thu được 34,45 gam Na2CO3 và hiệu số mol giữa 2O và CO2 là 0,125 mol. iết tổng<br /> số mol của và Z gấp 2 lần số mol X; và Z hơn kém nhau một nguyên tử nitơ. Phần trăm khối lượng của Z<br /> trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị<br /> A. 25,1.<br /> B. 48,0.<br /> C. 26,9.<br /> D. 40,8.<br /> Câu 36: òa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối R ln và a l2 vào nước được 200 gam dung dịch X. hia X thành<br /> hai phần bằng nhau:<br /> Phần 1: ho tác dụng với 100 gam dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2.<br /> Phần 2: ho tác dụng với dung dịch 2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3.<br /> Nồng độ % của R(NO3)n trong dung dịch X2 gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br /> A. 0,72%.<br /> B. 1,36%.<br /> C. 1,24%.<br /> D. 1,42%.<br /> Câu 37: ỗn hợp M chứa hai este thuần, mạch hở, đều hai chức (MX
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2