Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 104
lượt xem 0
download
Gửi đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Hóa học năm 2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 104 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 104
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC 2017 2018 BÀI THI KHTN – MÔN THI: HÓA HỌC (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh:.................................................................S ố báo danh…………….:…….. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56, Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Dãy các chất đều phản ứng với nước là A. NaOH, K B. K, K2O C. NaOH, Na2O D. K2O, NaOH Câu 42: Polime có công thức được điều chế bằng cách trùng hợp chất nào sau đây? A. Butal,3đien. B. Stiren. C. Propilen. D. Etilen. Câu 43: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Axit glutamic B. Valin. C. Anilin. D. Metyl amin. Câu 44: Cho 2,3đimetylpentan tác dụng với Cl2 (chiếu sáng) theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số dẫn xuất monoclo tối đa thu được là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 45: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon? A. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, MgBr2, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH. B. CH3CH2CH3, CH2BrCH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br. C. CH2BrCH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH2OH. D. CH2Cl2, CH2BrCH2Br, KCl, CH3Br, CH3CH2Br. Câu 46: Số đồng phân axit cacboxylic có công thức phân tử C4H8O2 là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 47: Saccarozơ, xenlulozơ, amilozơ đều tham gia vào phản ứng A. thủy phân. B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. đổi màu iot. D. tráng bạc. Câu 48: Cho dãy các ion: Fe2+, Zn2+, Cu2+, Mg2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+. B. Mg2+. C. Zn2+. D. Cu2+. Câu 49: Số liên kết peptit trong phân tử AlaGlyAlaGlyAla là A. 2. B. 3 C. 1. D. 4. Câu 50: Cho ancol có công thức cấu tạo: H3CCH(CH3)CH2CH(OH) CH3. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên? A. 4metylpentan2ol B. 3metylhexan2ol C. 4metylpentan1ol D. 2metylpentan1ol Câu 51: Thành phần chính của khí than khô là A. CO, CO2, NH3, N2 B. CO, CO2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. H2, CO, CO2, N2 Câu 52: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, thu được 8,64 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 14,4%. B. 19,2%. C. 15,4%. D. 24,0%. Câu 53: Dung dịch chất nào dưới đây có pH
- t0 H + ,t 0 A. poli (vinyl clorua) + Cl2 B. Saccarozơ + H2O − 0 OH ,t t0 C. poli (vinyl axetat) + H2O D. cao su buna + HCl Câu 55: Trong điều kiện thuờng, X là chất rắn, dạng bột. Phân tử X có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là A. xenlulozơ. B. amilopectin. C. saccarozơ. D. fructozơ. Câu 56: Đốt cháy anđehit A được số mol CO2 bằng số mol H2O. A có công thức tổng quát là A. CnH2n2O (n ≥ 1) B. CnH2nO (n ≥ 1) C. CnH2nO2 (n ≥1) D. CnH2n+2O (n > 1) Câu 57: Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành đun chất béo với A. dung dịch H2SO4 loãng. B. dung dịch HNO3. C. dung dịch NaOH. D. H2 (xúc tác Ni). Câu 58: Cho m gam alanin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu đuợc dung dịch X, để tác dụng hết với các chất trong X cần dùng 0,35 mol HCl. Giá trị của m là A. 48,95. B. 17,80. C. 13,35. D. 31,15. Câu 59: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, HCOOH. A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, HCOOH. B. CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOH, CH3COOH. C. HCOOCH3, HCOOH, CH3COOH, CH3COOCH3. D. CH3COOH, HCOOH, CH3COOCH3, HCOOCH3. Câu 60: Cho 250 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối A. KH2PO4 và K3PO4. B. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4 C. KH2PO4 và K2HPO4. D. K2HPO4 và K3PO4. Câu 61: Cho dung dịch chứa 0,1 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3 vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Số mol CO2 thu được là A. 0,30 B. 0,10 C. 0,25 D. 0,29 Câu 62: Hòa tan hoàn toàn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được 100ml dung dịch X và 5,6 lít khí H2 (đktc). Nồng độ KOH trong dung dịch X là A. 1M B. 2M C. 0,5M D. 2,5M Câu 63: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ CO 2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư được 750 gam kết tủa. Hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là A. 940,0 B. 949,2 C. 950,5 D. 1000 Câu 64: Trộn a gam hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon C6H14 và C6H6 theo tỉ lệ số mol (1:1) với b gam 55a 18,9a một hidrocacbon Y rồi đốt cháy hoàn toàn thì thu được 16, 4 gam CO2 và 16, 4 gam H2O. Công thức phân tử của Y có dạng A. CnH2n+2. B. CnH2n. C. CmH2m2. D. CnHn. Câu 65: Cho các nhận xét sau: (1) Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit nhờ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Gly và Ala. (2) Khác với axit axetic, axit amino axetic có thể tham gia phản ứng với HCl. (3) Giống với axit cacboxylic, amino axit có thể tác dụng với bazơ tạo ra muối và nước. (4) Axit axetic và axit αamino glutaric không làm đổi màu quì tím thành đỏ. (5) Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly – Ala – Gly – Ala – Gly có thể thu được tối đa 2 đipeptit. Trang 2/4 Mã đề thi 104
- (6) Cho Cu(OH)2/NaOH vào ống nghiệm chứa albumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm. Số nhận xét đúng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH, thu được muối của axit cacboxylic và 6,2 gam ancol Z. Muối thu được có phản ứng tráng bạc. Z hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH2CH(CH3)OOCH B. HCOOCH2CH2CH2OOCH C. CH3COOCH2CH2OOCCH3 D. HCOOCH2CH2OOCCH3 Câu 67: E là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3 nhưng không tác dụng với Na. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là A. 5. B. 3. C. 2 D. 4. Câu 68: Cho từ từ 150 ml HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,8M thì thu được V lít khí (đktc) và dung dịch B. Giá trị của V là A. 1,12 B. 1,68 C. 11,2 D. 2,24 Câu 69: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch X chứa 37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là A. 3,584 lít B. 11,760 lít C. 3,920 lít D. 7,168 lít Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,08. B. 36,72. C. 29,36. D. 38,24. Câu 71: Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+7,9) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong A là A. 46,94% B. 64,63%. C. 69,05% D. 44,08% Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ mol là 1 : 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y gồm m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ I = 2,68A, sau thời gian t giây thu được dung dịch Z có khối lượng giảm 20,225 gam. Cho Fe vào Z, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của t là A. 10684 B. 14024 C. 11523 D. 12124 Câu 73: Cho 2,24 lít axetilen (đktc) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 13,3. B. 24,0. C. 32,4. D. 21,6. Câu 74: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 14,82 B. 17,94 C. 31,2 D. 19,24 Câu 75: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,57 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,37 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là A. 0,07. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06. Trang 3/4 Mã đề thi 104
- Câu 76: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi B. X có hai đồng phân cấu tạo C. Z và T là các ancol no, đơn chức D. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:2 Câu 77: Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 50,5 B. 39,5 C. 46,6 D. 53,7 Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 27,90. B. 27,20. C. 33,75. D. 33,25. Câu 79: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Quỳ tím Chuyển màu xanh Z Cu(OH)2 Có màu tím T Nước brom Kết tủa trắng. Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. B. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin. C. Hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng. D. Hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin. Câu 80: Cho bột Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A, chất rắn không tan B, hỗn hợp khí X gồm NO và H2. Cho chất rắn không tan B vào dung dịch HCl thì không thấy khí thoát ra. Trong dung dịch A có thể chứa các muối: A. FeSO4, CuSO4. B. FeSO4, Fe(NO3)2, CuSO4, Cu(NO3)2. C. FeSO4, Fe(NO3)2, CuSO4. D. FeSO4, Fe2(SO4)3, CuSO4. HẾT (Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ không giải thích gì thêm) Trang 4/4 Mã đề thi 104
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 238 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 53 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 89 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn