intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 113

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 113" dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Đăk Song - Mã đề 113

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ THI THỬ THPT NĂM 2018 TRƯỜNG THPT ĐAK SONG BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: HÓA HỌC Đề chính thức ( Đề gồm: 40 câu trắc nghiệm ­ Thời gian làm bài: 50 phút) Mã đề 113 Họ, tên thí sinh:..................................................................SBD: .........................Lớp………..  (Cho: Fe=56; C=12, O=16; S=32, Al=27; Ca=40; Na=23; Ag=108; Mg=24; Fe=56; N=14;   Cl=35,5; Cu=64) Câu 1: Thủy phân este X có công thức phân tử  C 4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hai chất   hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối hơi so với hidro bằng 16. Tên của X là A. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 2:  Cho các chất: stiren, propin, etilen, vinylaxetilen, butan. Số  chất làm mất màu dung dịch   brom là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 3:  Cho 5,9 gam  propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ  với axit HCl. Khối lượng muối  (C3H7NH3Cl) thu được là A. 9,55 gam. B. 9,65 gam. C. 8,15 gam. D. 8,10 gam. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X mạch hở, thu được số mol CO 2 bằng số mol nước.  X thuộc loại hidrocacbon nào sau đây? A. ankin. B. anken. C. Aren. D. ankan. Câu 5: Cho m gam Al tác dụng vừa đủ  với dd HNO3 tạo ra dung dịch X (không có NH4NO3) và  hỗn hợp khí Y gồm 0.15mol NO và 0.05mol N2O. Giá trị của m là A. 7.65. B. 7.85. C. 7.76. D. 8.85. Câu 6: Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây? A. P. B. S. C. N. D. K. Câu 7: Trong cac căp chât sau đây, căp chât nao cung tôn tai trong môt dung d ́ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ịch? A. AlCl3 va Na ̀ 2CO3. B. NaAlO2 va KOH. ̀ C. HNO3 va NaHCO ̀ 3 . D. NaCl va AgNO ̀ 3. Câu 8: Kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Na Câu 9: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO 3)2, dung dịch HNO3  đặc nguội. Kim loại M là A. Ag. B. Fe . C. Zn. D. Al. Câu 10: Cho các chất: Al2O3, NaHCO3, Al(OH)3, Ca(OH)2. Số chất lưỡng tính là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:  CaO  +X  CaCl2  +Y  Ca(NO3)2  +Z  CaCO3. Công thức của X, Y, Z lần lượt là A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3. Câu 12: Cho các tác nhân sau: (a). Các kim loại nặng: Hg, Sb, Sb,...; (b): Các ion: NO3­, PO43­, SO42­;                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 113
  2. (c): Thuốc bảo vệ thực vật; (d): Phân bón hóa học. Số tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 13: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. 1,2­đibrom eten. B. 2,3­đimetyl butan. C. But­1­en. D. But­1­in. Câu 14:  Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số  chất trong dãy   tham gia phản ứng tráng gương là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 15: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là A. pentan­2­ol. B. butan­2­ol. C. propan­1­ol. D. butan­1­ol. Câu 16: Cho các phản ứng sau: (1) Sục NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (2) Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Cho H2SO4 dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (5) Cho AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. Số trường hợp sau khi phản ứng kết thúc xuất hiện kết tủa là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 17: Cho hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 với HNO3 đặc nóng, sau một thời gian thấy HNO 3 phản  ứng hết, Fe vẫn còn dư. Dung dịch thu được chứa muối nào sau đây? A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)3 và NH4NO3 D. Fe(NO3)2 Câu 18: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. C6H5OH + Br2 (dung dịch). B. C6H5OH + NaOH. C. C6H5OH + NaHCO3. D. HCOOH + dung dịch AgNO3/NH3. Câu 19:  Ngâm một lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl 2, NaCl, Cu(NO3)2,  AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối nào ? A. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2. C. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2. Câu 20: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 21:  Cho các dung dịch sau: (1) H 2SO4  loãng; (2) H2SO4  loãng và CuSO4; (3) Fe(NO3)2; (4)  MgSO4. Cho vào mỗi dung dịch một thanh kẽm, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 22: Cho 100 ml dung dịch AlCl3 1M pư với dung dịch NaOH 0,5M nhận thấy số mol kết tủa   phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau: sè mol Al(OH)3 V (ml) NaOH 0 b 680 Giá trị của b là A. 320 ml. B. 360 ml. C. 340 ml. D. 350 ml.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 113
  3. Câu 23: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon­7; (4) poli(etylen­ terephtalat); (5) nilon­6,6; (6) poli(vinyl axetat), (7) t ơ nitron, các polime là sản phẩm của phản ứng   trùng hợp là: A. (1), (2), (6),(7). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (3), (7). D. (2), (3), (6), (7). Câu 24: Cho dung dịch H2SO4 loãng đến dư  lần lượt vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất  sau: Ba(HCO3)2, Na2S, Na2CO3, NaCl. Có thể nhận biết tối đa bao nhiêu dung dịch? A. 3 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 4 dung dịch. D. 1 dung dịch. Câu 25: Nhiệt phân hoàn toàn 5,96 gam hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 thu được 2,016 lít hỗn  hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn và chất rắn X. Phần trăm khối lượng AgNO3 trong hỗn hợp đầu là A. 71,48%. B. 28,52%. C. 11,40%. D. 88,60%. Câu 26:  Cho 6,72 lít (đktc) khí CO2  hấp thụ  hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ba(OH)2  0,5M và  NaOH 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 1,97 gam. B. 17,9 gam. C. 59,1 gam. D. 19,7 gam. Câu 27: Cho hình vẽ  mô tả  thí nghiệm điều chế  khí X khi cho dung dịch axit  tác dụng với chất  rắn (kim loại hoặc muối): Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. Zn + 2HCl →         ZnCl2 +  H2. B. CaCO3 + 2HCl →          CaCl2 + CO2 + H2O. C. 2KMnO4 + 16HCl →        2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +  8H2O. D. Cu  +  4HNO3  →       Cu(NO3)2   +  2NO2  +  2H2O. Câu 28: Cho 50ml dung dịch glucozơ  chưa rõ nồng độ  tác dụng với một lượng dư  AgNO 3 trong  dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ  mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ  đã dùng là A. 0,01M B. 0,10M C. 0,02M D. 0,20M Câu 29: Cho các chất: phenylamoni clorua, alanin, lysin, glyxin, etylamin. Số chất làm quỳ tím đổi  màu là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 30: Dung dịch A chứa các ion Cu2+, Fe3+, Cl­. Để kết tủa hết ion Cl­ trong 10 ml dung dịch A   phải dùng hết 70 ml dung dịch AgNO3 1M. Cô cạn 100ml dung dịch A thu được 43,25 gam  hỗn  hợp muối khan. Nồng độ mol/lít các ion Cu2+,Fe3+,Cl­ lần lượt là A. 2M,1M, 0,7M. B. 0,2M; 0,1M; 0,7M. C. 0,2M; 0,1M ;7M. D. 2M; 1M; 7M. Câu 31: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và  chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là A. NaAlO2. B. NaOH và Ba(OH)2. C. NaOH và NaAlO2. D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. Câu  32:  Glucozơ   được lên  men  thành ancol  Etylic,  cho toàn bộ  khí sinh ra  đi  qua dung dịch   Ca(OH)2  dư  thu được 40 gam kết tủa. Biết Hiệu suất quá trình lên men là 70%, khối lượng  glucozơ đã dùng là A. 40gam. B. 24gam. C. 48gam. D. 50gam.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 113
  4. Câu 33: Trong các hỗn hợp sau: (1) 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe3O4; (2) 0,1 mol FeS và 0,1 mol CuS;  (3) 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4; (4) 0,02 mol Cu và 0,5 mol Fe(NO3)2; (5) 0,1 mol BaCO3 và 0,1 mol  FeCO3. Những hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư là A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (5). C. (1), (3), (5). D. (1), (2), (4), (5). Câu 34:  Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (C xHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng  600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối  của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O 2 vừa đủ  thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2,  trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với A. 0,756. B. 0,730. C. 0,810. D. 0,962. Câu   35:  Đem   hoá   hơi   6,7   gam   hỗn   hợp   X   gồm   CH3COOH,  CH3COOC2H5  ,  CH3COOCH3  và  HCOOC2H5 thu được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu được khối lượng nước   là A. 4,0 gam. B. 3,5 gam. C. 4,5 gam. D. 5,0 gam. Câu 36: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu  ở  catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH  (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thi ết thể tích dung dịch  không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,15M. D. 0,05M. Câu 37:  Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3  (trong điều kiện không có không khí) đến khi  phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: Phần 1:   tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc) Phần 2: tác dụng với dung  dịch NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc) Giá trị của m là: A. 21,40 gam B. 22,75 gam C. 29,40 gam D. 29,43 gam Câu 38:  Cho 1 mol amino axit X phản  ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1  gam muối Y.  Cũng 1 mol amino axit X phản  ứng với dung dịch NaOH dư, thu được m 2 gam muối Z. Biết m 2 –  m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là A. C4H8O4N2. B. C5H9O4N. C. C4H10O2N2. D. C5H11O2N. Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết 27,2 gam X bằng một lượng vừa   đủ dung dịch HCl, thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO 3 tới dư  vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy  nhất thoát ra (đktc). Cô cạn Z thì thu được m gam muối. Giá trị của m là? A. 64,65 gam. B. 84,875 gam. C. 72,95 gam. D. 88,85 gam. Câu 40: Thuỷ  phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức (A) gồm C, H, O bằng một lượng vừa đủ  dung dịch NaOH 4% thu được 19,8 gam muối natri. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối này thu được  10,6 gam muối Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, nước. Sản phẩm thuỷ phân (A) không cho phản ứng   tráng gương. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng và CTCT của A là A. 200 gam và CH3COOC4H9. B. 200 gam và HCOOC7H7. C. 100 gam và CH3COOC6H5. D. 200 gam và CH3COOC6H5. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 113
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0