intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Huỳnh Thúc Kháng

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ THI TIẾP CẬN THPT QUỐC GIA   0 0 1 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 ĐỀ THI THỬ MÔN: HOÁ HỌC  (Đề có 6 trang) :Thời gian làm bài 50 Phút; (Đề có 40 câu) Mã đề      Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ……………… Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S   = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Li = 7; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1:  Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây  hại chủ yếu có trong thuốc lá là A.  becberin. B.  moocphin. C.  nicotin.  D.  axit nicotinic. Câu 2:  Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số  chất trong dãy có tính  chất lưỡng tính là A.  4. B.  3. C.  2. D.  1. Câu 3:  Phát biểu nào sau đây là sai? A.  Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. B.  Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. C.  Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa  CrO­2  thành  CrO2­4 . D.  Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. Câu 4:  Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A.  5. B.  4. C.  2. D.  6. Câu 5:  Phát biểu nào sau đây không đúng? A.  Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II). B.  Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe. C.  Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử. D.  Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 6:  Cho biết chất nào sau đây thuộc  monosacarit? A.  Glucozơ. B.  Tinh bột. C.  Saccarozơ. D.  Xenlulozơ. Câu 7:  Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng  dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A.  NO. B.  N2. C.  NO2. D.  N2O. Câu 8:  Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để  phân biệt các cation trong các dung dịch trên ?  A.  K2SO4. B.  H2SO4. C.  NaCl. D.  Ba(OH)2. Câu 9:  Tơ gồm 2 loại là A.  tơ tổng hợp và tơ nhân tạo. B.  tơ hóa học và tơ thiên nhiên. Trang 1/7
  2. C.  tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo. D.  tơ hóa học và tơ tổng hợp. Câu 10:    Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số  chất hữu cơ  trong số các chất đã cho là: A.  3. B.  4. C.  2. D.  1. Câu 11:  Trong thành phần của nước cứng có chứa nhiều ion nào sau đây ? A.  Mg2+ , Ca2+. B.  Mg 2+,Na+. C.  Ca2+ , K+. D.  Mg2+ , K+. Câu 12: Tiến hành phản ứng khử oxit  X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X là A. K2O. B. CuO. C. Al2O3. D. MgO. Câu 13:  Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi  hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là A.  3. B.  5. C.  4. D.  6. Câu 14:  Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là A.  propen và but­2­en. B.  eten và but­1­en . C.  2­metylpropen và but­1­en. D.  eten và but­2­en. Câu 15:  Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu  cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là A.  etyl axetat. B.  axit fomic. C.  ancol etylic. D.  ancol metylic. Câu 16:  Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác  dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A.  1. B.  4. C.  5. D.  3. Câu 17:  Có các phát biểu sau : (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là A.  (1), (3), (4). B.  (1), (2), (4). C.  (1), (2), (3). D.  (2), (3), (4). Câu 18:  Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi  hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là Trang 2/7
  3. A.  4. B.  5. C.  3. D.  6. Câu 19:  Cho các phát biểu sau: (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom. (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là A.  3. B.  4. C.  2. D.  1. Câu 20:  Phát biểu đúng là: A.  Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. B.  Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. C.  Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và  rượu (ancol). D.  Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2. Câu 21:  Cho các câu sau:    (1) Amin là loại hợp chất có chứa nhóm –NH2 trong phân tử.    (2) Hai nhóm chức –COOH và –NH2 trong amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực.    (3) Poli peptit là polime mà phân tử gồm 11 đến 50 mắt xích  ­amino axit nối với nhau bởi các liên  kết peptit.    (4) Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. Số nhận định đúng trong các nhận định trên là  A.  3. B.  4. C.  1. D.  2. Câu 22:  Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu  được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m  là A.  5,28. B.  3,42. C.  4,08. D.  3,62. Câu 23:  Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng  với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng  phân của nhau. Tên của X là  A.  butan. B.  3­metylpentan. C.  2,3­đimetylbutan. D.  2­metylpropan. Câu 24:  Đun nóng 250g dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3  /NH3 thu được 15g Ag, nồng độ  của dung dịch glucozơ là A.  5%. B.  10%. C.  30%. D.  15%. Câu 25:  Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch  sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A.  18,24 gam. B.  18,38 gam. C.  17,80 gam. D.  16,68 gam. Câu 26:  Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2  (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2  1M, thu được  dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là Trang 3/7
  4. A.  0,4M. B.  0,6M. C.  0,2M. D.  0,1M. Câu 27:  Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO  bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A.  0,08. B.  0,23. C.  0,16. D.  0,18. Câu 28:  Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã  phản ứng. Tên gọi của este là A.  etyl axetat. B.  propyl axetat. C.  metyl fomat. D.  metyl axetat. Câu 29:  Cho một mẫu hợp kim Na­Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2  (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A.  60ml. B.  150ml. C.  75ml. D.  30ml. Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dd chứa a mol Na2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Lượng  kết tủa tạo ra được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là  A. 0,03. B. 0,08. C. 0,06. D. 0,30. Câu 31:  Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu được V H O = 1,5V CO . Công thức phân tử của  2 2 amin là A.  C3H9N. B.  C5H13N. C.  C2H7N. D.  C4H11N. Câu 32:  Nung nóng (trong điều kiện không có không khí) một hỗn hợp gồm 0,54 gam bột nhôm,   0,24 gam bột magie và lưu huỳnh dư. Những chất sau phản  ứng cho tác dụng với dung dịch H 2SO4  loãng dư. Khí sinh ra dẫn vào dung dịch AgNO3 dư thấy có m gam kết tủa. Giá trị của m là A.  7,44. B.  9,92. C.  10,92. D.  12,40. Câu 33:  Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H 2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12  lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết  trong cả hai trường hợp NO là sản phẩn khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa   tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử  của N +5). Biết các phản  ứng đều xảy ra  hoàn toàn. Giá trị của m là A.  4,20. B.  2,40. C.  3,92. D.  4,06. Câu 34:  Hỗn  hợp  X  gồm  1  mol  aminoaxit  no,  mạch  hở  và  1  mol  amin  no,  mạch  hở.  X  có  khả  năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2,  x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là A.  8 và 1,0. B.  7 và 1,0. C.  8 và 1,5. D.  7 và 1,5. Trang 4/7
  5. Câu 35:  Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến  khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản  ứng thành hai phần bằng nhau.   Phần một phản  ứng vừa đủ  với 300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để  hòa tan hết phần hai cần   vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A.  0,5. B.  0,9. C.  1,5. D.  1,3. Câu 36:  Đun nóng 0,08 mol hỗn hợp E gồm 2 peptit mạch hở là X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần  dùng 300 ml dung dịch NaOH 1,5M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Z chỉ chứa a mol  muối của glyxin và b mol muối của alanin. Đốt cháy hoàn toàn Z bằng oxi vừa đủ được hỗn hợp  gồm H2O; N2; Na2CO3 và 0,935 mol CO2. Tỉ lệ a : b gần nhất với A.  0,730.  B.  0,500.  C.  1,333.  D.  5,000. Câu 37:  Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dd AlCl3  nồng độ x mol/l, thu được  dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu  được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A.  1,2. B.  0,8. C.  0,9. D.  1,0. Câu 38:  Điện phân 150 ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không  đổi 2,68A (hiệu suất điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào  Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản  phẩm khử  duy nhất của N+5). Giá trị của t là A.  1,0. B.  1,2. C.  0.8. D.  0,3. Câu 39:  Cho m gam NaOH vào 2 lít dd NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1  lít dung dịch X tác dụng với dd BaCl2  (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dd X  vào dung dịch CaCl2  (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.  Giá trị của a, m tương ứng là A.  0,04 và 4,8. B.  0,14 và 2,4. C.  0,07 và 3,2. D.  0,08 và 4,8. Câu 40:  Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O 2,  thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch  NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản  ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol   muối Y và b mol muối Z (My 
  6. ĐÁP ÁN 001 1 C 2 A 3 A 4 B 5 C 6 A 7 B 8 D 9 B 10 A 11 A 12 B 13 C 14 D 15 C Trang 6/7
  7. 16 D 17 C 18 A 19 B 20 B 21 D 22 A 23 C 24 A 25 C 26 C 27 A 28 C 29 C 30 B 31 A 32 B 33 D 34 B 35 D 36 A 37 A 38 A 39 D 40 D Trang 7/7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1