intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Số 2 Đức Phổ

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Số 2 Đức Phổ giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2018 - THPT Số 2 Đức Phổ

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUANG NGAI ̉ ̃ ĐÊ TIÊP CÂN KY THI THPT QG NĂM 2018 ̀ ́ ̣ ̀ TRƯỜNG THPT SỐ 2 ĐỨC PHỔ Bai thi: KHOA HOC T ̀ ̣ Ự NHIÊN Môn thi thanh phân: HOA HOC ̀ ̀ ́ ̣ (Đê co 04 trang) ̀ ́ Thơi gian lam bai: 50 phut ̀ ̀ ̀ ́                ̣ Ho, Tên thi sinh: .......................................... ́ Mã đề thi 789­ĐP2.11 Sô bao danh: ................................................ ́ ́ Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; Si=  28; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40; Fe=56; Cu=64; Cr=52; Zn=65; Ag = 108; Ba = 137. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Câu 1. Cho các kim loại: Li, Be, Ba, Cr, Ca. Số kim loại thuộc nhóm IIA là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Trong phân tử hiđrocacbon mach h ̣ ở X co 8 liên kêt xich ma. X co công th ́ ́ ́ ́ ức phân tử là A. C4H4. B. C3H6. C. C3H8. D. C8H8. Câu 3. Kim loại nào sau đây có tính khử manh nh ̣ ất?  A. Ag.    B. Mg.    C. Fe.    D. Au. Câu 4. Metyl propionat là tên của este nào sau đây? A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 5. Cấu hình electron cua Cu ̉ + (Z=29) là A. [Ar] 3d 4s . 10 1 B. [Ar] 3d104s2.  C. [Ar] 3d10. D. [Ar] 3d94s1. Câu 6. Xà phòng hóa este C2H5OOCCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công  thức là A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa. Câu 7. Dung d̀ ư chât nao sau đây  ́ ̀ không thê lam mât tinh c ̉ ̀ ́ ́ ứng cua n ̉ ước cứng tam tḥ ơi? ̀ A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. K3PO4. D. NaOH. Câu 8. Cho các chất sau: NH3, C6H5­NH2 , C2H5­NH2 , CH3­NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là  A. NH3 B. C6H5­NH2  C. C2H5­NH2  D. CH3­NH2 đpnc Câu 9. Kim loai M đ ̣ ược điêu chê theo s ̀ ́ ơ đô: M ̀ 2On  Na 3 AlF6 ̣ M + O2. Kim loai M là A. Hg. B. Ag. C. Fe. D. Al. Câu 10. Hoa tan hêt 4,2 gam Si vao dung dich NaOH loang, thu đ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ược V lit H ́ ̣ ̉ ́ 2 (đktc). Gia tri cua V là A. 3,36. B. 6,72. C. 2,24. D. 13,44. Câu 11. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit. B. Poli(vinyl clorua). C. Poli(etylen terephatalat). D. Nilon­6,6.  P2O5  + Y  H3PO4.  0 Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: P  + X (dᆳ),t Công thức của X, Y lần lượt là A. O3, NaOH. B. P2O3, H2O.   C. O2, Na3PO4. D. O2, H2O. Câu 13. Trộn lẫn 50 ml dung dịch NaOH 0,01M với 50 ml dung dịch HCl 0,03 M được 100 ml dung  dịch Y. Dung dịch Y có pH là A. 4.  B. 3.  C. 2.  D. 1. Câu 14. Sô đông phân câu tao ch ́ ̀ ́ ̣ ứa vong benzen  ̀ ứng với công thức phân tử C7H8O tac dung đ ́ ̣ ược  vơi Na nh ́ ưng không tac dung đ ́ ̣ ược vơi dung dich NaOH la ́ ̣ ̀ A. 1. B. 2.  C. 3.  D. 4.
  2. Câu 15. Cho sơ đô chuyên hoa sau: Fe ̀ ̉ ́ 3O4  HCl  X  Fe  Y  KMnO4 H 2 SO 4 Z NaOH T. ̀ ́ ợp chât cua săt. Chât Y va Z lân l Biêt X, Y, Z, T la cac h ́ ́ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ượt la ̀ A. FeCl2 va FeCl ̀ 3 . B. FeCl3 va Fè 2(SO4)3. C. FeCl2 va Fè 2(SO4)3. D. FeCl2 va Fe(OH) ̀ 3. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Glucozơ là monosaccarit tham gia được phản ứng thủy phân. B. Saccarozơ là đisaccarit tham gia được phản ứng tráng gương. C. Xenlulozơ là polisaccarit có cấu trúc mạch phân nhánh.  D. Tinh bột là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin. Fe 2 Cu 2 Fe3 Câu 17. Cho thư t ́ ự cac căp oxi hoa­kh ́ ̣ ́ ử sau:  , , ́ ̉ . Phat biêu nao sau đây đung? ̀ ́ Fe Cu Fe 2 A. Cu2+ co tinh oxi hoa manh h ́ ́ ́ ̣ ơn Fe3+. B. Cu oxi hoa đ ́ ược ion Fe3+ trong dung dich thanh Fe ̣ ̀ 2+ . C. Cu khử được ion Fe  trong dung dich thanh Fe. 3+ ̣ ̀ D. Cu co tinh kh ́ ́ ử manh h ̣ ơn ion Fe2+. Câu 18. Cho dãy các chất: metan, isopren, p­xilen, phenol, stiren, axit acrylic, anđehit axetic. Số chất  trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 19. Khủ hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim  loại và 1,98 gam H2O. Giá trị của m là A. 2,88. B. 6,08. C. 4,64. D. 4,42. Câu 20. Môt mâu k ̣ ́ ̉ ̃ hi thai công nghiêp co ch ̣ ́ ưa: Cl ́ 2, NO2 , HCl, SO2 , H2S , CO , CO2, H2. Sô chât khi ́ ́ ́  ́ ̉ ̣ ́ ̣ ởi dung dich n co thê bi hâp thu b ̣ ươc vôi trong la ́ ̀ A. 3.  B. 4.  C. 5.  D. 6. Câu 21. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phản ứng như sau   Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Dung dịch X là HNO3, chất rắn Y là Fe2O3.B. Dung dịch X là NH4Cl, chất rắn Y là NaOH. C. Dung dịch X HCl, chất rắn Y là CaCO3. D. Dung dịch X là HCl, chất rắn Y là Mg(OH)2. Câu 22. Cho axit glutamic vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư  vào X (đun nóng), thu được dung dịch Y. Các phản  ứng xảy ra hoàn toàn, công thức phân tử  của   muối hữu cơ có trong dung dịch Y là A. C5H8O4Na2NCl. B. C4H6O4Na2NCl. C. C5H10O4NCl. D. C5H7O4Na2N. Câu 23. Cho các phát biểu sau:  (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.  (b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.  (c) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)2C2H4 . (d) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được xà phòng và anđehit. Số phát biểu sai là A. 4.  B. 1.  C. 2. D. 3.
  3. Câu  24.  Cho  dung dịch HCl loãng, dư  vào lần lượt các chất sau:   Fe, Fe(OH)2, Fe(NO3)3, Fe2O3,  Fe(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng oxi hóa ­ khử xảy ra là. A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 25. Cho 125 ml dung dịch AlCl3 1M vào  400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa thu   được sau phản ứng là A. 7,8(g) B. 8,7(g) C. 9,75(g) D. 10,4(g) Câu 26. Hôn h̃ ợp E gôm cac hiđrocacbon mach h ̀ ́ ̣ ở X, Y, Z co sô mol băng nhau. Đôt chay hoan toan 1 ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀   mol bât ki chât nao trong sô X, Y, Z đêu thu đ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ược 4 mol CO2. Cho 2,688 lit (đktc) hôn h ́ ̃ ợp E qua  lượng dư dung dich AgNO ̣ 3  trong NH 3  thu đ ượ ̉ ̣ c m gam kêt tua. Gia tri l ́ ́ ơ ̉ ́ ̉ n nhât co thê co cua m la ́ ́ ́ ̀ A. 23,36. B. 12,80. C. 6,44.  D. 26,68. Câu 27. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước dư thu được 2,016  lít khí H2 (ở đktc) và dung dịch Y. Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Y thì thì mối liên hệ giữa số  mol CO2 phản ứng và số mol kết tủa BaCO3 được thể hiện ở đồ thị dưới đây: Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19,4. B. 20,6. C. 18,8. D. 26,0. Câu 28. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng  sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước Br2 Kết tủa trắng Y Cu(OH)2 Có màu xanh lam Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin. B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat. C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat. D.  Anilin,   metyl   fomat,   hồ   tinh   bột,  saccarozơ. Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các ion kim loại đều không có tính khử. (b) Nicotin là chất gây nghiện, có nhiều trong thuốc lá. (c) Hàm lượng cacbon trong thép thấp hơn trong gang. (d) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 30. Hoà tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản  ứng thu được dung dịch  X và khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn (NO là  ̉ ̉ san phâm kh ử duy nhât cua N ́ ̉ +5). Giá trị gần đúng nhất của m là  A. 53,83.                B. 53,88.          C. 45,72.              D. 45,77.  Câu 31. Tiến hành các thí nghiệm sau:  1) Đốt một lượng Fe dư trong bình chứa khí Cl2. 2) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3.
  4. 3) Ngâm đinh Fe trong dung dịch Fe2(SO4)3. 4) Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sản phẩm thu được chứa hợp chất sắt (II) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho SiO2 vào dung dịch HF dư. (b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3. (c) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch H3PO4. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al(NO3)3. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 33. Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và a mol NaCl bằng dòng điện một chiều (điện cực trơ,  có màng ngăn). Nếu thời gian điện phân là t giây, thu được 0,896 lít (đktc) khí ở anot. Nếu thời gian   điện phân là 2t giây, thu được 2,464 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả  hai điện cực và dung dịch chứa   13,01 gam chất tan. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.  Giá  trị của a là A. 0,18. B. 0,20. C. 0,22. D. 0,24. Câu 34. Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X   trong V ml HNO3 1M, thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của   V là   A. 160. B. 125. C. 175. D. 115. Câu 35. Cho các phát biểu sau: 1) Tinh baz ́ ơ tăng theo thư t ́ ự: NH3, CH3­NH2 , CH3­NH­CH3. 2) Tinh baz ́ ơ cua amin bâc m ̉ ̣ ột manh ḥ ơn tinh baz ́ ơ cua NH ̉ 3. 3) Cho Ba vào dung dịch phèn nhôm (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.nH2O, thu được hai khí đơn chất. 4) Khi tham gia phản ứng tráng gương, glucozơ bị oxi hóa thành amoni glutamat. 5) Trong dung dịch Fe oxi hóa được Fe3+ thành Fe2+. 6) Peptit chứa 2, 3 nhóm ­CO­NH­ gọi là đipeptit, tripeptit.  Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36.  Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng   benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và  2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được   dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam. Câu 37. Đốt cháy 4,48 gam bột Fe trong khí clo, thu được m gam rắn X. Cho toàn bộ X vào 50 gam  nước cất, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 32,31 gam kết  tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của muối FeCl3 có trong dung dịch Y là. A. 5,96%. B. 5,34%. C. 15,22%. D. 12,52%. Câu 38. X, Y là hai este mạch hở, không chứa nhóm chức khác và đều có công thức dạng CnH2n­6O4.  Thủy phân hoàn toàn 46,75 gam hỗn hợp E chứa X, Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn  hợp F chứa các ancol đều no và 47,2 gam hỗn hợp chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic đều không no,  trong đó có a gam muối A và b gam muối B. Đốt cháy toàn bộ F cần dùng 1,2125 mol O2, thu được  22,95 gam nước. Giá trị a : b gần nhất với   A. 0,7.      B. 1,2.      C. 0,9.      D. 1,0.
  5. Câu 39. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,36 gam Al và 7,82 gam Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và  0,24 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản  ứng thu được dung dịch X chỉ  chứa các muối trung hòa và  hỗn hợp khí Y gồm 0,08 mol NO và a mol N2O. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X  cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Nếu cho 400 ml dung dịch Ba(OH) 2 2M vào dung dịch X,  thu được lượng kết tủa là. A. 220,72(g) B. 222,72 (g) C. 224,27 (g) D. 277,32 (g) Câu 40: Hỗn hợp E gồm ba peptit A, B, C (đều mạch hở), có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy   phân hoàn toàn 19,19 gam E, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,16 mol X và 0,07 mol Y. Biết tổng   số  liên kết peptit trong phân tử  của ba peptit trong X nhỏ  hơn 13. Biết X, Y   đều có dạng H2N­R­ COOH (R là gốc no, mạch hở). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ  36,036 lít O 2  (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a  gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 115. B. 125. C. 163. D. 245. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Đáp Án 01.C 02.B 03.B 04.B 05.C 06.C 07.B 08.C 09.D 10.B 11.B 12.D 13.C 14.A 15.C 16.D 17.D 18.A 19.C 20.D 21.C 22.C 23.C 24.C 25.A 26.A 27.C 28.B 29.C 30.D 31.B 32.A 33.C 34.B 35.A 36.A 37.B 38.D 39.A 40.D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2