TT HỌC LIỆU KHTN HÀ NỘI<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br />
tthoclieuhanoi@gmail.com<br />
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Đề 001<br />
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br />
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =<br />
65; Br = 80; Ag = 10; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127; F = 19.<br />
Câu 1: Axit nào yếu nhất trong các axit: HCl, HBr, HI, HF?<br />
A. HCl.<br />
B. HBr.<br />
C. HI.<br />
D. HF.<br />
Câu 2: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường<br />
A. Mg<br />
B. O2<br />
C. Na<br />
D. Li<br />
Câu 3: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?<br />
A. HF<br />
B. HCl<br />
C. HBr<br />
D. HI<br />
Câu 4. Công thức phân tử nào phù hợp với penten?<br />
A. C3H6<br />
B. C5H12<br />
C. C5H8<br />
D. C5H10<br />
Câu 5. Gốc nào là vinyl?<br />
A. –C2H3<br />
B. –C2H5<br />
C. –C3H5<br />
D. –C6H5<br />
Câu 6: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?<br />
A. CH3COOCH2C6H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. C15H31COOCH3.<br />
Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng ?<br />
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.<br />
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br />
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.<br />
D. Các polime dễ bay hơi.<br />
Câu 8: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng<br />
để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là?<br />
A. Fe.<br />
B. Cu.<br />
C. Ag.<br />
D. Al.<br />
Câu 9: Toluen có tính chất hóa học nào mà bezen không có?<br />
A. Phản ứng cháy.<br />
B. Phản ứng thế halogen khi có xúc tác Fe.<br />
o<br />
C. Phản ứng với dung dịch KMnO4, t .<br />
D. Phản ứng thế nitro vào vòng benzene<br />
Câu 10: Ghép tên ở cột 1 với công thức ở cột 2 cho phù hợp?<br />
Cột 1<br />
Cột 2<br />
1) phenyl clorua<br />
a. CH3Cl<br />
2) metylen clorua<br />
b. CH2=CHCl<br />
3) allyl clorua<br />
c. CHCl3<br />
4) vinyl clorua<br />
d. C6H5Cl<br />
5) clorofom<br />
e. CH2=CH-CH2Cl<br />
f. CH2Cl2<br />
A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.<br />
B. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c.<br />
C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a.<br />
D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c.<br />
Câu 11: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là<br />
A. CHCl=CHCl.<br />
B. CH2=CH-CH2F.<br />
C. CH3CH=CBrCH3.<br />
D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.<br />
Câu 12: Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; Br2CHCH3 ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các chất<br />
trên lần lượt là<br />
A. benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua.<br />
B. benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en.<br />
C. phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.<br />
D. benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.<br />
Câu 13: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào<br />
A. tên gọi.<br />
B. tính khử.<br />
C. tính oxi hoá.<br />
D. phản ứng thuỷ phân.<br />
Câu 14: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả<br />
năng làm mất màu nước brom là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 15: Hợp chất CH3CH(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là<br />
A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic.<br />
B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.<br />
Mã đề 001 | 1<br />
<br />
C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic.<br />
D. tên gọi khác.<br />
Câu 16: Hợp chất NH2–CH2 – COOH có tên gọi là:<br />
A. Valin.<br />
B. Lysin.<br />
C. Alanin<br />
D. Glyxin<br />
Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?<br />
A. H2N(CH2)6NH2<br />
B. CH3NHCH3<br />
C. C6H5NH2<br />
D. CH3CH(CH3)NH2<br />
Câu 18: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:<br />
A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.<br />
B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.<br />
C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO<br />
D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.<br />
Câu 19: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô<br />
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br />
A. 8,20<br />
B. 6,94<br />
C. 5,74<br />
D. 6,28<br />
Câu 20: Tính chất của glucozơ là chất rắn (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của<br />
ancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Số<br />
tính chất đúng là<br />
A. 4<br />
B. 3<br />
C. 6<br />
D. 7<br />
Câu 21: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là<br />
A. saccarozơ.<br />
B. xenlulozơ.<br />
C. fructozơ.<br />
D. tinh bột.<br />
Câu 22: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br />
A. Poli (etylen terephtalat).<br />
B. Poli acrilonnitrin<br />
C. PoliStiren<br />
D. Poli (metyl metacrylat).<br />
Câu 23: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?<br />
A. Ca<br />
B. Fe<br />
C. Cu<br />
D. Ag<br />
Câu 24: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là<br />
A. Fe<br />
B. Cu<br />
C. Na<br />
D. Ag<br />
Câu 25: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường<br />
hợp xảy ra phản ứng hóa học là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 26: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:<br />
A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.<br />
B. thiếc.<br />
C. không kim loại nào bị ăn mòn.<br />
D. sắt.<br />
Câu 27: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này<br />
do khí thải có ?<br />
A. SO2<br />
B. H2S<br />
C. CO2<br />
D. NO2<br />
Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.<br />
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.<br />
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.<br />
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.<br />
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 29: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.<br />
(b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.<br />
(c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.<br />
(d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 30: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với:<br />
A. nước<br />
B. nước muối<br />
C. cồn<br />
D. giấm<br />
Câu 31: Thuốc thử dùng để phân biệt FeCl2 và FeCl3 là dung dịch<br />
A. NaOH<br />
B. H2SO4 loãng.<br />
C. Cu(NO3)2<br />
D. K2SO4.<br />
Câu 32. Cho các câu sau:<br />
1. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.<br />
2. Những hiđrocacbon không no có hai liên kết đôi trong phân tử là ankađien.<br />
Mã đề 001 | 2<br />
<br />
3. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.<br />
4. Ankađien là những hiđrocacbon có công thức chung là CnH2n-2 ( n 3 ).<br />
Số câu đúng là:<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08<br />
gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y<br />
tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành,<br />
nhận xét nào sau đây đúng<br />
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.<br />
B. Kim loại M là sắt (Fe).<br />
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.<br />
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.<br />
Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau<br />
phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của<br />
N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối<br />
lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br />
A. 63.<br />
B. 18.<br />
C. 73.<br />
D. 20.<br />
Câu 35: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các -amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để<br />
đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi<br />
cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau<br />
phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là :<br />
A. 46 gam<br />
B. 41 gam<br />
C. 43 gam<br />
D. 38 gam<br />
Câu 36: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu<br />
được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:<br />
A. 31 gam<br />
B. 32,36 gam<br />
C. 30 gam<br />
D. 31,45 gam<br />
Câu 37 : Hỗn hợp 3 rượu đơn chức A, B, C có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định<br />
CTPT của rượu B, biết rằng B và C có cùng số nguyên tử cacbon và số mol rượu A bằng 5 3 tổng số mol của<br />
rượu B và C, MB > MC.<br />
A. CH3OH.<br />
B. C2H5OH.<br />
C. C3H7OH.<br />
D. C4H9OH.<br />
Câu 38: Cho các hợp chất hữu cơ :<br />
(1) ankan;<br />
(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;<br />
(3) xicloankan;<br />
(4) ete no, đơn chức, mạch hở;<br />
(5) anken;<br />
(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở<br />
(7) ankin;<br />
(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;<br />
(9) axit no, đơn chức, mạch hở<br />
(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức<br />
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là :<br />
A. (3), (5), (6), (8), (9)<br />
B. (3), (4), (6), (7), (10)<br />
C. (2), (3), (5), (7), (9)<br />
D. (1), (3), (5), (6), (8)<br />
Câu 39: Để hoà tan 4,48g Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M.<br />
A. 0,1 lít<br />
B. 0,05 lít<br />
C. 0,08 lít<br />
D. 0,04 lít<br />
Câu 40: Hoà tan 2,8g một kim loại M hoá trị (II) bằng một hỗn hợp gồm 80ml dung dịch axit H2SO4 0,5M<br />
và 200ml dung dịch axit HCl 0,2M. Dung dịch thu được có tính axit và muốn trung hoà phải dùng 1ml dung<br />
dịch NaOH 0,2M. Kim loại M là:<br />
A. Fe<br />
B. Cu<br />
C. Zn<br />
D. Ag<br />
<br />
Mã đề 001 | 3<br />
<br />
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br />
Câu 1: chọn D<br />
Câu 2: chọn D<br />
Câu 3: chọn A<br />
Câu 4: chọn D<br />
Câu 5: chọn A<br />
Câu 6: chọn B<br />
Câu 7: chọn B<br />
A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.<br />
B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng.<br />
C. Sai.<br />
D. Sai, Các polime không bay hơi.<br />
Câu 8: chọn D<br />
Câu 9: chọn C<br />
Câu 10: chọn D<br />
Câu 11: chọn B<br />
Câu 12: chọn A<br />
Câu 13: chọn D<br />
Câu 14: chọn B<br />
Gồm stiren; anilin; phenol<br />
Câu 15: chọn A<br />
Câu 16: chọn D<br />
Câu 17: chọn B<br />
Câu 18: chọn A<br />
t0sôi : CH3CHO < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH<br />
Câu 19: chọn B<br />
- Phản ứng:<br />
<br />
t0<br />
<br />
CH 3COOCH 3 NaOH CH 3COONa CH 3OH<br />
<br />
0,07mol<br />
<br />
0,1mol<br />
<br />
<br />
<br />
0,07mol<br />
<br />
m r¾n khan 40n NaOH(d) 82n CH 3COONa 6,94 (g)<br />
Câu 20 chọn A<br />
Tính chất đúng là (1), (2), (4), (6). Nên có 4 tính chất đúng<br />
Câu 21: chọn C<br />
- Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do<br />
vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2.<br />
Câu 22: chọn A<br />
Câu 23: chọn A<br />
- Các kim loại tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là các kim loại mạnh như Li, K, Na, Ca, Sr,Ba.<br />
Câu 24: chọn C<br />
Câu 25: chọn B<br />
Fe phản ứng với các chất FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3<br />
Câu 26: chọn D<br />
Câu 27: chọn B<br />
- Khi cho dung dịch CuSO4 tác dụng với H2S thì thấy có kết tủa CuS màu đen.<br />
Câu 28: chọn D<br />
Phát biểu đúng là: (b), (d), (e)<br />
Câu 29: chọn A<br />
Phát biểu đúng là (a), (b), (c)<br />
Câu 30: chọn D<br />
- Dùng giấm là axit nhẹ để tạo muối với amin, dể rửa trôi. Đồng thời axit yếu nên không ảnh hưởng lớn đến<br />
chất lượng thịt cá.<br />
Câu 31: chọn A<br />
Thuốc thử<br />
FeCl2<br />
FeCl3<br />
NaOH<br />
Tạo kết tủa trắng xanh<br />
Tạo kết tủa nâu đỏ<br />
H2SO4 loãng, Cu(NO3)2, K2SO4<br />
Không hiện tượng<br />
Mã đề 001 | 4<br />
<br />
Câu 32: chọn D<br />
Chỉ có ý 1 đúng, các ý khác sai.<br />
2. Chưa đầy đủ, có thể có mạch vòng.<br />
3. Ankin cũng có khả năng cộng hợp với hai nguyên tử H.<br />
4. Công thức CnH2n-2 (n>=3) có thể là ankin<br />
Câu 33: chọn C<br />
- Áp dụng phương pháp chặn khoảng giá trị như sau :<br />
2<br />
1,08<br />
+ Nếu X chỉ chứa Al ta có: n Al n H 2 0,035 mol MX =<br />
30,86<br />
0,035<br />
3<br />
1,08<br />
+ Nếu X chỉ chứa M ta có: n M n H 2 0, 0525 mol MX =<br />
20,57<br />
0,0525<br />
27n Al 24n Mg 1,08 n Al 0,02 mol<br />
<br />
<br />
- Kết hợp 2 giá trị: 20,57 < MX < 30,86 M là Mg. Khi đó: <br />
3n Al 2n Mg 2n H 2<br />
n Mg 0,0225 mol<br />
<br />
BT:H<br />
<br />
BT:Cl<br />
<br />
- Xét dung dịch Y: n HCl n AgCl 0,125 mol và n HCl(d) n HCl 2n H2 0,02 mol<br />
<br />
<br />
Câu A. Sai, Nồng độ HCl cần dùng là: CM <br />
<br />
0,125<br />
1, 25 M<br />
0,1<br />
<br />
Câu B. Sai, Kim loại M là Mg<br />
Câu C. Đúng, Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%<br />
Câu D. Sai, Số mol kim loại M là 0,0225 mol<br />
Câu 34: chọn C<br />
0,04 mol<br />
<br />
NO H 2O<br />
Fe, Fe3O 4 , Fe(NO3 ) 2 KHSO 4 <br />
0,32 mol<br />
<br />
m (g) X<br />
<br />
0,32 mol<br />
<br />
0,32 mol<br />
<br />
NaOH<br />
K , Fe 2 , Fe3 , NO3 ,SO 4 2 Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3<br />
<br />
59,04(g) dd Y<br />
<br />
n KHSO4<br />
BTKL<br />
0,16 mol m X m Y 30n NO 18n H2O 136n KHSO4 19,6(g)<br />
<br />
2<br />
BTDT(Y)<br />
3n Fe3 n NaOH 0, 44 mol n NO3 n K 2n Fe2 3n Fe3 2n SO42 0,12 mol<br />
<br />
<br />
BT:H<br />
n H2O <br />
<br />
<br />
- Ta có: 2n Fe2 <br />
<br />
BT:N<br />
n Fe(NO3 )2 <br />
<br />
<br />
n NO n NO3<br />
2<br />
<br />
0,08 mol %m Fe(NO3 )2 73, 46<br />
<br />
Câu 35: chọn C<br />
- Ta có: nO2 (ñoá Y) nO2 (ñoá X) 2,04 mol nO2 (dö) nO2 (kk) nO2 (ñoá Y) 0,46mol<br />
t<br />
t<br />
t<br />
2,5<br />
<br />
2,04<br />
<br />
- Xét quá trình đốt hỗn hợp Y.<br />
a mol<br />
<br />
an mol an mol (0,5a 10)mol 0,46 mol<br />
<br />
2,5mol 10mol<br />
<br />
C n H2n O2 NNa O2 ; N2 Na 2 CO3 CO2 , H2O ,<br />
Y<br />
<br />
kh«ng khÝ<br />
<br />
0,5a mol<br />
<br />
N2<br />
<br />
hçn hîp khÝ vµ h¬i<br />
<br />
an mol (0,5a 10)mol 0,46 mol<br />
ngng tô<br />
<br />
, O2(d) CO2 ,<br />
<br />
<br />
N2<br />
<br />
, O2( d) + Ta<br />
<br />
(hçn hîp Z) 12,14 mol<br />
<br />
n CO2 n N2 n O2 (d) 12,14<br />
an 1,68<br />
an 1,68<br />
<br />
<br />
<br />
có: BT:O<br />
<br />
2n Y 2n O2 3n Na 2CO3 2n CO2 n H2O 1,5a 3an 4.08 a 0,64<br />
<br />
a<br />
0,08 mol<br />
+ Khi cho m gam X + NaOH ta có: mY a.(14n 69) 67, 68(g) và n H2O n X <br />
sè m¾c xÝch<br />
BT:Na<br />
nNaOH nC nH2nO2NNa 0,64 mol<br />
BTKL<br />
<br />
mX mY 18n H2O 40n NaOH 42,8(g)<br />
Câu 36: chọn A<br />
gọi số mol NaOH là a<br />
Mã đề 001 | 5<br />
<br />