intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 001

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

163
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 001 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm vững hơn nội dung, cấu trúc đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 001

TT HỌC LIỆU KHTN HÀ NỘI<br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> tthoclieuhanoi@gmail.com<br /> Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Đề 001<br /> Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br /> Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =<br /> 65; Br = 80; Ag = 10; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127; F = 19.<br /> Câu 1: Axit nào yếu nhất trong các axit: HCl, HBr, HI, HF?<br /> A. HCl.<br /> B. HBr.<br /> C. HI.<br /> D. HF.<br /> Câu 2: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường<br /> A. Mg<br /> B. O2<br /> C. Na<br /> D. Li<br /> Câu 3: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?<br /> A. HF<br /> B. HCl<br /> C. HBr<br /> D. HI<br /> Câu 4. Công thức phân tử nào phù hợp với penten?<br /> A. C3H6<br /> B. C5H12<br /> C. C5H8<br /> D. C5H10<br /> Câu 5. Gốc nào là vinyl?<br /> A. –C2H3<br /> B. –C2H5<br /> C. –C3H5<br /> D. –C6H5<br /> Câu 6: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?<br /> A. CH3COOCH2C6H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. C15H31COOCH3.<br /> Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng ?<br /> A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.<br /> B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.<br /> C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.<br /> D. Các polime dễ bay hơi.<br /> Câu 8: Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng<br /> để hàn đường ray tào hỏa. Kim loại X là?<br /> A. Fe.<br /> B. Cu.<br /> C. Ag.<br /> D. Al.<br /> Câu 9: Toluen có tính chất hóa học nào mà bezen không có?<br /> A. Phản ứng cháy.<br /> B. Phản ứng thế halogen khi có xúc tác Fe.<br /> o<br /> C. Phản ứng với dung dịch KMnO4, t .<br /> D. Phản ứng thế nitro vào vòng benzene<br /> Câu 10: Ghép tên ở cột 1 với công thức ở cột 2 cho phù hợp?<br /> Cột 1<br /> Cột 2<br /> 1) phenyl clorua<br /> a. CH3Cl<br /> 2) metylen clorua<br /> b. CH2=CHCl<br /> 3) allyl clorua<br /> c. CHCl3<br /> 4) vinyl clorua<br /> d. C6H5Cl<br /> 5) clorofom<br /> e. CH2=CH-CH2Cl<br /> f. CH2Cl2<br /> A. 1-d, 2-c, 3-e, 4-b, 5-a.<br /> B. 1-d, 2-f, 3-b, 4-e, 5-c.<br /> C. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-a.<br /> D. 1-d, 2-f, 3-e, 4-b, 5-c.<br /> Câu 11: Dẫn xuất halogen không có đồng phân cis-trans là<br /> A. CHCl=CHCl.<br /> B. CH2=CH-CH2F.<br /> C. CH3CH=CBrCH3.<br /> D. CH3CH2CH=CHCHClCH3.<br /> Câu 12: Cho các chất sau: C6H5CH2Cl ; CH3CHClCH3 ; Br2CHCH3 ; CH2=CHCH2Cl. Tên gọi của các chất<br /> trên lần lượt là<br /> A. benzyl clorua ; isopropyl clorua ; 1,1-đibrometan ; anlyl clorua.<br /> B. benzyl clorua ; 2-clopropan ; 1,2-đibrometan ;1-cloprop-2-en.<br /> C. phenyl clorua ; isopropylclorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.<br /> D. benzyl clorua ; n-propyl clorua ; 1,1-đibrometan ; 1-cloprop-2-en.<br /> Câu 13: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào<br /> A. tên gọi.<br /> B. tính khử.<br /> C. tính oxi hoá.<br /> D. phản ứng thuỷ phân.<br /> Câu 14: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả<br /> năng làm mất màu nước brom là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 15: Hợp chất CH3CH(CH3)CH2CH2CH(C2H5)COOH có tên quốc tế là<br /> A. axit 2-etyl-5-metyl hexanoic.<br /> B. axit 2-etyl-5-metyl nonanoic.<br /> Mã đề 001 | 1<br /> <br /> C. axit 5-etyl-2-metyl hexanoic.<br /> D. tên gọi khác.<br /> Câu 16: Hợp chất NH2–CH2 – COOH có tên gọi là:<br /> A. Valin.<br /> B. Lysin.<br /> C. Alanin<br /> D. Glyxin<br /> Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?<br /> A. H2N(CH2)6NH2<br /> B. CH3NHCH3<br /> C. C6H5NH2<br /> D. CH3CH(CH3)NH2<br /> Câu 18: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:<br /> A. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.<br /> B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.<br /> C. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO<br /> D. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.<br /> Câu 19: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô<br /> cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:<br /> A. 8,20<br /> B. 6,94<br /> C. 5,74<br /> D. 6,28<br /> Câu 20: Tính chất của glucozơ là chất rắn (1), có vị ngọt (2), ít tan trong nước (3), thể hiện tính chất của<br /> ancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Số<br /> tính chất đúng là<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 6<br /> D. 7<br /> Câu 21: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là<br /> A. saccarozơ.<br /> B. xenlulozơ.<br /> C. fructozơ.<br /> D. tinh bột.<br /> Câu 22: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?<br /> A. Poli (etylen terephtalat).<br /> B. Poli acrilonnitrin<br /> C. PoliStiren<br /> D. Poli (metyl metacrylat).<br /> Câu 23: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?<br /> A. Ca<br /> B. Fe<br /> C. Cu<br /> D. Ag<br /> Câu 24: Kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là<br /> A. Fe<br /> B. Cu<br /> C. Na<br /> D. Ag<br /> Câu 25: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường<br /> hợp xảy ra phản ứng hóa học là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 26: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:<br /> A. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.<br /> B. thiếc.<br /> C. không kim loại nào bị ăn mòn.<br /> D. sắt.<br /> Câu 27: Một mẫu khí thải ra được cho qua dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này<br /> do khí thải có ?<br /> A. SO2<br /> B. H2S<br /> C. CO2<br /> D. NO2<br /> Câu 28: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.<br /> (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.<br /> (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.<br /> (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.<br /> (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 29: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.<br /> (b) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.<br /> (c) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.<br /> (d) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 30: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin), ta có thể rửa cá với:<br /> A. nước<br /> B. nước muối<br /> C. cồn<br /> D. giấm<br /> Câu 31: Thuốc thử dùng để phân biệt FeCl2 và FeCl3 là dung dịch<br /> A. NaOH<br /> B. H2SO4 loãng.<br /> C. Cu(NO3)2<br /> D. K2SO4.<br /> Câu 32. Cho các câu sau:<br /> 1. Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở có hai liên kết đôi trong phân tử.<br /> 2. Những hiđrocacbon không no có hai liên kết đôi trong phân tử là ankađien.<br /> Mã đề 001 | 2<br /> <br /> 3. Những hiđrocacbon có khả năng cộng hợp với hai phân tử hiđro thuộc loại ankađien.<br /> 4. Ankađien là những hiđrocacbon có công thức chung là CnH2n-2 ( n  3 ).<br /> Số câu đúng là:<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08<br /> gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y<br /> tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành,<br /> nhận xét nào sau đây đúng<br /> A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.<br /> B. Kim loại M là sắt (Fe).<br /> C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.<br /> D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.<br /> Câu 34: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau<br /> phản ứng, thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của<br /> N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối<br /> lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?<br /> A. 63.<br /> B. 18.<br /> C. 73.<br /> D. 20.<br /> Câu 35: X là một peptit có 16 mắt xích được tạo từ các  -amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để<br /> đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi<br /> cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau<br /> phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là :<br /> A. 46 gam<br /> B. 41 gam<br /> C. 43 gam<br /> D. 38 gam<br /> Câu 36: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu<br /> được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:<br /> A. 31 gam<br /> B. 32,36 gam<br /> C. 30 gam<br /> D. 31,45 gam<br /> Câu 37 : Hỗn hợp 3 rượu đơn chức A, B, C có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định<br /> CTPT của rượu B, biết rằng B và C có cùng số nguyên tử cacbon và số mol rượu A bằng 5 3 tổng số mol của<br /> rượu B và C, MB > MC.<br /> A. CH3OH.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. C3H7OH.<br /> D. C4H9OH.<br /> Câu 38: Cho các hợp chất hữu cơ :<br /> (1) ankan;<br /> (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;<br /> (3) xicloankan;<br /> (4) ete no, đơn chức, mạch hở;<br /> (5) anken;<br /> (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở<br /> (7) ankin;<br /> (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;<br /> (9) axit no, đơn chức, mạch hở<br /> (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức<br /> Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là :<br /> A. (3), (5), (6), (8), (9)<br /> B. (3), (4), (6), (7), (10)<br /> C. (2), (3), (5), (7), (9)<br /> D. (1), (3), (5), (6), (8)<br /> Câu 39: Để hoà tan 4,48g Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M.<br /> A. 0,1 lít<br /> B. 0,05 lít<br /> C. 0,08 lít<br /> D. 0,04 lít<br /> Câu 40: Hoà tan 2,8g một kim loại M hoá trị (II) bằng một hỗn hợp gồm 80ml dung dịch axit H2SO4 0,5M<br /> và 200ml dung dịch axit HCl 0,2M. Dung dịch thu được có tính axit và muốn trung hoà phải dùng 1ml dung<br /> dịch NaOH 0,2M. Kim loại M là:<br /> A. Fe<br /> B. Cu<br /> C. Zn<br /> D. Ag<br /> <br /> Mã đề 001 | 3<br /> <br /> HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT<br /> Câu 1: chọn D<br /> Câu 2: chọn D<br /> Câu 3: chọn A<br /> Câu 4: chọn D<br /> Câu 5: chọn A<br /> Câu 6: chọn B<br /> Câu 7: chọn B<br /> A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.<br /> B. Đúng, Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định, nóng chảy ở nhiệt độ khá rộng.<br /> C. Sai.<br /> D. Sai, Các polime không bay hơi.<br /> Câu 8: chọn D<br /> Câu 9: chọn C<br /> Câu 10: chọn D<br /> Câu 11: chọn B<br /> Câu 12: chọn A<br /> Câu 13: chọn D<br /> Câu 14: chọn B<br /> Gồm stiren; anilin; phenol<br /> Câu 15: chọn A<br /> Câu 16: chọn D<br /> Câu 17: chọn B<br /> Câu 18: chọn A<br /> t0sôi : CH3CHO < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH<br /> Câu 19: chọn B<br /> - Phản ứng:<br /> <br /> t0<br /> <br /> CH 3COOCH 3  NaOH  CH 3COONa  CH 3OH<br /> <br /> 0,07mol<br /> <br /> 0,1mol<br /> <br /> <br /> <br /> 0,07mol<br /> <br />  m r¾n khan  40n NaOH(d­)  82n CH 3COONa  6,94 (g)<br /> Câu 20 chọn A<br /> Tính chất đúng là (1), (2), (4), (6). Nên có 4 tính chất đúng<br /> Câu 21: chọn C<br /> - Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử aminoac bị thay thế bởi gốc hidrocacbon do<br /> vậy chỉ có CH3NHCH3 là amin bậc 2.<br /> Câu 22: chọn A<br /> Câu 23: chọn A<br /> - Các kim loại tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là các kim loại mạnh như Li, K, Na, Ca, Sr,Ba.<br /> Câu 24: chọn C<br /> Câu 25: chọn B<br /> Fe phản ứng với các chất FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3<br /> Câu 26: chọn D<br /> Câu 27: chọn B<br /> - Khi cho dung dịch CuSO4 tác dụng với H2S thì thấy có kết tủa CuS màu đen.<br /> Câu 28: chọn D<br /> Phát biểu đúng là: (b), (d), (e)<br /> Câu 29: chọn A<br /> Phát biểu đúng là (a), (b), (c)<br /> Câu 30: chọn D<br /> - Dùng giấm là axit nhẹ để tạo muối với amin, dể rửa trôi. Đồng thời axit yếu nên không ảnh hưởng lớn đến<br /> chất lượng thịt cá.<br /> Câu 31: chọn A<br /> Thuốc thử<br /> FeCl2<br /> FeCl3<br /> NaOH<br /> Tạo kết tủa trắng xanh<br /> Tạo kết tủa nâu đỏ<br /> H2SO4 loãng, Cu(NO3)2, K2SO4<br /> Không hiện tượng<br /> Mã đề 001 | 4<br /> <br /> Câu 32: chọn D<br /> Chỉ có ý 1 đúng, các ý khác sai.<br /> 2. Chưa đầy đủ, có thể có mạch vòng.<br /> 3. Ankin cũng có khả năng cộng hợp với hai nguyên tử H.<br /> 4. Công thức CnH2n-2 (n>=3) có thể là ankin<br /> Câu 33: chọn C<br /> - Áp dụng phương pháp chặn khoảng giá trị như sau :<br /> 2<br /> 1,08<br /> + Nếu X chỉ chứa Al ta có: n Al  n H 2  0,035 mol  MX =<br />  30,86<br /> 0,035<br /> 3<br /> 1,08<br /> + Nếu X chỉ chứa M ta có: n M  n H 2  0, 0525 mol  MX =<br />  20,57<br /> 0,0525<br /> 27n Al  24n Mg  1,08 n Al  0,02 mol<br /> <br /> <br /> - Kết hợp 2 giá trị: 20,57 < MX < 30,86  M là Mg. Khi đó: <br /> 3n Al  2n Mg  2n H 2<br /> n Mg  0,0225 mol<br /> <br /> BT:H<br /> <br /> BT:Cl<br /> <br /> - Xét dung dịch Y:  n HCl  n AgCl  0,125 mol và  n HCl(d­)  n HCl  2n H2  0,02 mol<br /> <br /> <br /> Câu A. Sai, Nồng độ HCl cần dùng là: CM <br /> <br /> 0,125<br />  1, 25 M<br /> 0,1<br /> <br /> Câu B. Sai, Kim loại M là Mg<br /> Câu C. Đúng, Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%<br /> Câu D. Sai, Số mol kim loại M là 0,0225 mol<br /> Câu 34: chọn C<br /> 0,04 mol<br /> <br /> NO  H 2O<br /> Fe, Fe3O 4 , Fe(NO3 ) 2  KHSO 4 <br /> 0,32 mol<br /> <br /> m (g) X<br /> <br /> 0,32 mol<br /> <br /> 0,32 mol<br /> <br />  NaOH<br /> K  , Fe 2 , Fe3 , NO3 ,SO 4 2  Fe(OH) 2 , Fe(OH) 3<br /> <br /> 59,04(g) dd Y<br /> <br /> n KHSO4<br /> BTKL<br />  0,16 mol  m X  m Y  30n NO  18n H2O  136n KHSO4  19,6(g)<br /> <br /> 2<br /> BTDT(Y)<br />  3n Fe3  n NaOH  0, 44 mol  n NO3  n K   2n Fe2   3n Fe3  2n SO42   0,12 mol<br /> <br /> <br /> BT:H<br />  n H2O <br /> <br /> <br /> - Ta có: 2n Fe2 <br /> <br /> BT:N<br />  n Fe(NO3 )2 <br /> <br /> <br /> n NO  n NO3<br /> 2<br /> <br />  0,08 mol  %m Fe(NO3 )2  73, 46<br /> <br /> Câu 35: chọn C<br /> - Ta có: nO2 (ñoá Y)  nO2 (ñoá X)  2,04 mol  nO2 (dö)  nO2 (kk)  nO2 (ñoá Y)  0,46mol<br /> t<br /> t<br /> t<br /> 2,5<br /> <br /> 2,04<br /> <br /> - Xét quá trình đốt hỗn hợp Y.<br /> a mol<br /> <br /> an mol an mol (0,5a 10)mol 0,46 mol<br /> <br /> 2,5mol 10mol<br /> <br /> C n H2n O2 NNa  O2 ; N2  Na 2 CO3  CO2 , H2O ,<br /> Y<br /> <br /> kh«ng khÝ<br /> <br /> 0,5a mol<br /> <br /> N2<br /> <br /> hçn hîp khÝ vµ h¬i<br /> <br /> an mol (0,5a 10)mol 0,46 mol<br /> ng­ng tô<br /> <br /> , O2(d­)  CO2 ,<br /> <br /> <br /> N2<br /> <br /> , O2( d­) + Ta<br /> <br /> (hçn hîp Z) 12,14 mol<br /> <br /> n CO2  n N2  n O2 (d­)  12,14<br /> an  1,68<br /> an  1,68<br /> <br /> <br /> <br /> có:  BT:O<br /> <br />   2n Y  2n O2  3n Na 2CO3  2n CO2  n H2O 1,5a  3an  4.08 a  0,64<br /> <br /> a<br />  0,08 mol<br /> + Khi cho m gam X + NaOH ta có: mY  a.(14n  69)  67, 68(g) và n H2O  n X <br /> sè m¾c xÝch<br /> BT:Na<br />  nNaOH  nC nH2nO2NNa  0,64 mol<br /> BTKL<br /> <br />  mX  mY  18n H2O  40n NaOH  42,8(g)<br /> Câu 36: chọn A<br /> gọi số mol NaOH là a<br /> Mã đề 001 | 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1