intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 002

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

106
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 002 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Để nắm vững hơn nội dung kiến thức đề thi mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hoá học năm 2018 - TT Học Liệu KHTN Hà Nội - Đề 002

TT HỌC LIỆU KHTN HÀ NỘI<br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> tthoclieuhanoi@gmail.com<br /> Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Đề 002<br /> Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br /> Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =<br /> 65; Br = 80; Ag = 10; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127; F = 19.<br /> Câu 1: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:<br /> A. triolein<br /> B. tristearin<br /> C. trilinolein<br /> D. tripanmitin<br /> Câu 2: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 3: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?<br /> A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)<br /> B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).<br /> C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)<br /> D. Dung dịch NaOH (đun nóng).<br /> Câu 4: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:<br /> A. etyl axetat<br /> B. propyl axetat<br /> C. metyl axetat<br /> D. metyl propionat<br /> Câu 5: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X<br /> tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:<br /> A. saccarozơ<br /> B. glicogen<br /> C. Tinh bột<br /> D. Xenlulozơ<br /> Câu 6: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:<br /> A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.<br /> B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic<br /> C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ<br /> D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.<br /> Câu 7: Cho các chất sau: K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Al, Li, Mg. Số chất tác dụng được với nước ở nhiệt độ<br /> thường là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> Câu 8: Chất nào sau đây không thủy phân được<br /> A. saccarozơ.<br /> B. mantozơ.<br /> C. tinh bột.<br /> D. fructozơ.<br /> Câu 9: Cho các polime sau: tơ tằm, nilon-6, tơ axetat, nilon-6,6, tơ visco, poli(vinyl clorua), tơ lapsan. Số<br /> polime là tơ nhân tạo là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 10: Cho amino axit X no, mạch hở, chứa 1 nhóm chức mỗi loại. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với HCl<br /> dư thu được dung dịch chứa 11,15g muối. Tên gọi của X là<br /> A. glyxin.<br /> B. valin.<br /> C. alanin.<br /> D. lysin.<br /> Câu 11: Cho các chất: (1) NH3 , (2) C6H5NH2 , (3) CH3NH2, (4) CH3NHCH3 . Thứ tự tính bazo tăng dần<br /> là:<br /> A. 1, 2, 3, 4.<br /> B. 2, 1, 3, 4.<br /> C. 2, 3, 1, 4.<br /> D. 2, 4, 1, 3.<br /> Câu 12: Câu nào sau đây không đúng:<br /> A.các chất điện li mạnh là axit mạnh, bazơ mạnh và các muối tan.<br /> B.các chất điện li được trong dung dịch sẽ dẫn được điện.<br /> C.C6H12O6 là chất không điện li.<br /> D.CH3COOH là chất điện li mạnh.<br /> Câu 13: Trong các chất sau đây đâu là amin bậc 2<br /> A. H2N-[CH2]6-NH2.<br /> B. (CH3)2 CH-NH2.<br /> C. CH3 -NH-CH3.<br /> D. C6H5NH2.<br /> Câu 14: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào cốc đựng phenol có chứa vài giọt phenolphtalein. Hiện<br /> tượng xảy ra là:<br /> A. cốc đựng phenol chuyển từ hồng sang xanh.<br /> B. cốc đựng phenol chuyển từ xanh sang hồng.<br /> C. cốc đựng phenol chuyển từ không màu sang hồng.<br /> D. cốc đựng phenol chuyển từ hồng sang không màu.<br /> Câu 15: Polime X có khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là<br /> A. [-CH2 –CH2 -]n.<br /> B. [-CF2 –CF2 -]n.<br /> C. [-CH2 -CHCl-]n.<br /> D. [-CH2 -CH(CH3)-]n.<br /> Câu 16: Để phân biệt Gly-Ala-Val với Gly-Ala chỉ dùng hóa chất nào dưới đây<br /> A. NaCl.<br /> B. NaOH.<br /> C. quỳ tím.<br /> D. Cu(OH)2.<br /> Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → X + N2O + Y. Tổng hệ số (tối giản) của phản ứng<br /> trên khi cân bằng là<br /> Mã đề 002 | 1<br /> <br /> A. 20.<br /> B. 32.<br /> C. 24.<br /> D. 55.<br /> Câu 18: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên<br /> thuỷ ngân rồi gom lại là:<br /> A. lưu huỳnh<br /> B. muối ăn<br /> C. cát<br /> D. vôi sống<br /> Câu 19: Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, axit axetic.<br /> Thuốc thử nào có thể dùng để xác định dung dịch có trong mỗi lọ.<br /> A. kim loại Na<br /> B. AgNO3 trong dung dịch NH3<br /> C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH<br /> D. CuO, nung nóng<br /> Câu 20: Cho các chất có chứa vòng benzen và có phân tử là C7H9N. Hãy cho biết có bao nhiêu chất tác<br /> dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa trắng?<br /> A. 3<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 21: Để khử hoàn toàn 20,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 5,6 lít (đktc) CO.<br /> Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là<br /> A. 16,8g.<br /> B. 18,6g.<br /> C. 20,4g.<br /> D. 26.5g.<br /> Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng<br /> chảy?<br /> A. Fe.<br /> B. Cu.<br /> C. Mg.<br /> D. Ag.<br /> Câu 23: Cho từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 1M và NaHCO3<br /> 1M được V lít khí (đktc). Giá trị của V là<br /> A. 2,24 lít.<br /> B. 4,48 lít.<br /> C. 3,36 lít.<br /> D. 5,6 lít.<br /> Câu 24: Tính khối lượng axit và khối lượng ancol cần lấy để điều chế được 86 gam poli(metyl<br /> acrylat). Biết hiệu suất phản ứng este hoá và phản ứng trùng hợp lần lượt là 62,5% và 80%.<br /> A. 144 gam và 92 gam<br /> B. 144 gam và 64 gam<br /> C. 172 gam và 92 gam<br /> D. 172 gam và 64 gam<br /> Câu 25: Cho 2,53g hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH (phenol) tác dụng với dung dịch<br /> NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được thêm 0,72g nước và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là<br /> A. 1,81.<br /> B. 3,45.<br /> C. 3,25.<br /> D. 3,41.<br /> Câu 26: Thành phần chính của quặng photphorit là:<br /> A. Ca(H2PO4)2<br /> B. CaHPO4<br /> C. Ca3(PO4)2<br /> D. NH4H2PO4<br /> Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr:<br /> A. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom<br /> B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước<br /> C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội<br /> D. Nhôm và crom đều phản ứng với dd HCl theo cùng tỉ lệ số mol<br /> Câu 28: Thuỷ phân pentapeptit X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Gly và<br /> tripeptit là Gly-Ala- Glu. Vậy cấu trúc của peptit X là:<br /> A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly<br /> B. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly<br /> C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu<br /> D. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala<br /> Câu 29: Dụng cụ dưới đây được dùng để điều chế và nghiên cứu phản ứng của<br /> SO2 với dung dịch bazơ:<br /> Các chất A, B, C và D lần lượt là:<br /> A. HCl, Na2SO3, SO2, Ca(OH)2<br /> B. Na2SO3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2<br /> C. HCl, FeS, SO2, Ca(OH)2<br /> D. HCl, Na2SO3, CO2, Ca(OH)2<br /> Câu 30: Cho các phát biểu sau:<br /> 1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam<br /> 2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit<br /> 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau<br /> 4/ chất béo còn được gọi là triglixerit<br /> 5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 31: Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn<br /> m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 71,20 gam alanin và 52,50 gam glyxin. Biết tổng số liên kết<br /> peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 10. Giá trị của m là:<br /> Mã đề 002 | 2<br /> <br /> A. 96,70<br /> B. 101,74<br /> C. 100,30<br /> D. 103,9<br /> Câu 32: Hòa tan hết 11,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO bằng dung dịch chứa 0,25mol H 2SO4 và<br /> 0,15mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,08mol NO và a mol NO2 (không có sản phẩm<br /> khử nào khác). Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau:<br /> - Phần I tác dụng với 97,5ml dung dịch KOH 2M thu được 6,42 gam một chất kết tủa.<br /> - Phần II tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br /> toàn. Giá trị của m là:<br /> A. 38,22<br /> B. 29,15<br /> C. 35,85<br /> D. 32,26<br /> Câu 33 Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và một axit cacboxylic (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng<br /> hết với Na giải phóng ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (H2SO4 đặc xúc tác) thì thu<br /> được 1,48g một este (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Biết tỉ lệ mol của ancol : axit là 2 : 3. Công thức<br /> axit là<br /> A. HCOOH.<br /> B. CH3COOH.<br /> C. C2H5COOH.<br /> D. C3H7COOH.<br /> Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 2,85g hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH lấy dư. Sau khi phản ứng<br /> xảy ra hoàn toàn thấy giải phóng ra 1,008 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Al 2O3 trong hỗn hợp<br /> ban đầu là<br /> A. 28,42%.<br /> B. 36,57%.<br /> C. 71,58%.<br /> D. 75,09%.<br /> Câu 35: Hỗn hợp X gồm H2, ankin và anken. Tỷ khối của X đối với H2 là 8,2. Cho 11,2 lít hỗn hợp X<br /> qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thu được hỗn hợp khí Z<br /> có thể tích 3,36 lít. Tỷ khối của Z đối với H2 là 7,0. Vậy khối lượng dung dịch Br2 tăng lên là:<br /> A. 6,8 gam<br /> B. 6,1 gam<br /> C. 5,6 gam<br /> D. 4,2 gam<br /> Câu 36: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?<br /> A. NaCl<br /> B. Ca(HCO3)2.<br /> C. KCl<br /> D. KNO3.<br /> Câu 37: Cho các phát biểu sau:<br /> (a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.<br /> (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.<br /> (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.<br /> (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.<br /> (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 5.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> Câu 38 :Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung<br /> dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch<br /> NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể<br /> tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đò thị bên. Giá trị<br /> của a là<br /> A. 0,5.<br /> B. 1,5.<br /> C. 1,0.<br /> D. 2,0.<br /> Câu 39: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được<br /> chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được<br /> 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa<br /> T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng<br /> xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là<br /> A. 79,13%.<br /> B. 28,00%.<br /> C. 70,00%.<br /> D. 60,87%.<br /> Câu 40: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn<br /> toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và<br /> hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2<br /> (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 43,0.<br /> B. 37,0.<br /> C. 40,5.<br /> D. 13,5.<br /> <br /> Mã đề 002 | 3<br /> <br /> Hướng dẫn giải chi tiết đề 002<br /> Câu 1: Đáp án A<br /> Câu 2: Đáp án B<br /> Công thức C2H4O2 ứng với các công thức este no và axit no, đơn chức, mạch hở, hoặc là tạp chức<br /> Vậy CTCT của X là HCOOCH3 , CH3COOH,OH-CH2 -CHO<br /> Vậy có tất cả 3 công thức<br /> Câu 3: Đáp án C<br /> CT của triolein là (C17H33COO)3C3H5 . Nó có đầy đủ tính chất của 1 este không no, đa chức.<br /> A. Đúng vì este có phản ứng thủy phân.<br /> B. Đúng vì este không no có phản ứng với H2, xúc tác Ni.<br /> C. Sai vì este không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.<br /> D. Đúng vì este có tác dụng với NaOH<br /> Câu 4: Đáp án D<br /> Câu 5: Đáp án C<br /> Trong quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím.<br /> Polime X là tinh bột<br /> as<br /> 6nCO2  5nH 2O   C6 H10O5 n  6nO2<br /> <br /> Câu 6: Đáp án A<br /> Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là sau phản ứng sản phẩm sinh ra có Ag.<br /> A. Đúng<br /> B. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> C. Sai vì Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> D. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.<br /> Câu 7: Đáp án B<br /> Tác dụng được với H2O gồm kim loại nhóm IA; các kim loại Ca, Ba, Sr nhóm IIA<br /> Câu 8: Đáp án D<br /> Chỉ có đisaccarit và polisaccarit thủy phân còn monosaccarit thì không<br /> Câu 9: Đáp án A<br /> Tơ nhân tạo xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học Từ<br /> xenlulozơ chế tạo ra tơ visco, tơ axetat.<br /> Câu 10: Đáp án A<br /> - Phản ứng: R(NH2)COOH + HCl → R(NH3Cl)COOH.<br /> - na.a = nmuối = 0,1 → Mmuối = 11,15/0,1 = 111,5 = R + 97,5 → R = 14 (CH2)<br /> → Amino axit là CH2(NH2)COOH (glyxin).<br /> Câu 11: Đáp án B<br /> - Lực bazơ: C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3.<br /> Câu 12: Đáp án D<br /> CH3COOH là axit yếu và là chất điện ly yếu.<br /> Câu 13: Đáp án C<br /> Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocabon (hoặc<br /> bằng số gốc hidrocacbon gắn với N) → Amin bậc 2 là CH3NHCH3.<br /> Câu 14: Đáp án C<br /> Cho từ từ NaOH vào cốc đựng phenol có chứa vài giọt phenolphthalein<br /> NaOH + C6H5OH → C6H5ONa + H2O<br /> Khi lượng NaOH dư thì cốc bắt đầu chuyển sang màu hồng. Phenolphtalein dùng như thuốc thử trong hóa<br /> phân tích.<br /> Câu 15: Đáp án B<br /> Câu 16: Đáp án D<br /> Gly-Ala là đi peptit không có phản ứng màu biure nên dùng Cu(OH)2 để nhận ra Gly-Ala-Val (sản phẩm<br /> có màu tím)<br /> Câu 17: Đáp án C<br /> Phương trình hoàn chỉnh: 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O → Tổng hệ số = 24<br /> Câu 18: Đáp án A<br /> Hg độc và dễ bay hơi. S dễ dàng kết hợp với Hg ngay ở nhiệt độ thường tạo muối rắn HgS không độc.<br /> Mã đề 002 | 4<br /> <br /> Câu 19: Đáp án C<br /> - Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường chia các chất cần nhận biết thành 3 nhóm:<br /> + Nhóm tạo phức màu xanh lam đậm: glucozơ, saccarozơ (nhóm I).<br /> + Nhóm không phản ứng (không hòa tan Cu(OH)2): anđehit axetic.<br /> + Nhóm có phản ứng tạo dung dịch màu xanh: axit axetic.<br /> - Dùng Cu(OH)2 đun nóng nhận với 2 chất trong nhóm I nhận ra glucozơ do tạo kết tủa đỏ gạch Cu 2O<br /> Câu 20: Đáp án C<br /> Các amin muốn tạo kết tủa với dung dịch Br2 phải có N gắn trực tiếp với vòng benzen và ít nhất 1 trong<br /> các vị trí o- hoặc p- so với nhóm chức amin không có nhánh.<br /> Các cấu tạo thỏa mãn: C6H5NHCH3; C6H4(NH2)CH3 (3 đồng phân o-; p-; m-).<br /> Câu 21: Đáp án A<br /> Ta có: nCO (pư) = nO (trong oxit) = 0,25 → mFe = mhh oxit – mO = 20,8 – 0,25.16 = 16,8 gam.<br /> Câu 22: Đáp án C<br /> Câu 23: Đáp án B<br /> Phản ứng:<br /> H+ + CO32-  HCO30,1<br /> 0,1<br /> 0,1<br /> H + + HCO -  CO + H O<br /> 3<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,2<br /> <br />  VCO2= 4,48 lit<br /> Câu 24: Đáp án B<br /> - Sơ đồ phản ứng: CH2=CHCOOH + CH3OH → CH2=CHCOOCH3 → (C4H6O2)n.<br /> - Hiệu suất chung của cả quá trình: H = 62,5%.80% = 50%.<br /> - Khối lượng các chất cần dùng: maxit=<br /> mancol=<br /> Câu 25: Đáp án D<br /> Ta có: nH2O = nNaOH = 0,04 (vì các axit đều là đơn chức).<br /> Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mmuối = 2,53 + 0,04.40 – 0,72 = 3,41(g).<br /> Câu 26: Đáp án C<br /> Câu 27: Đáp án D<br /> Điểm khác biệt cơ bản giữa Al và Cr là Al chỉ có hóa trị III còn Cr tùy thuộc chất oxi hóa tham gi phản<br /> ứng có thể tạo thành Cr(II) hoặc Cr(III).<br /> Câu 28: Đáp án B<br /> Học sinh chỉ cần nắm được cách phá vỡ liên kết trong phản ứng thủy phân không hoàn toàn.<br /> - Loại A, D vì không tạo được Glu – Gly.<br /> - Loại C vì không tạo được Ala – Gly.<br /> Câu 29: Đáp án A<br /> - SO2 được điều chế từ phản ứng của dung dịch axit HCl với muối sunfit rắn.<br /> - SO2 có phản ứng với dung dịch kiềm. Thường sử dụng dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2.<br /> Câu 30: Đáp án C<br /> (3) sai vì tinh bột và xenlulozo không cùng phân tử khối nên không thể là đồng phân của nhau.<br /> Có 4 câu đúng<br /> Câu 31: Đáp án D<br /> - Số mol các chất: Ala = 0,8; Gly = 0,7.<br /> - Giả sử số lượng mắt xích trong mỗi phân tử peptit tạo thành lần lượt là x, y, z và số mol tương ứng là<br /> a, a và 2a (a > 0; x, y, z ≥ 2; x, y,<br /> Z).<br /> - Phản ứng thủy phân:<br /> m (gam) X + (ax + ay + 2az – 4a) mol H2O → 71,20 gam Ala + 52,50 gam Val<br /> → m = 71,20 + 52,50 – mH2O = 123,7 – 18(ax + ay + 2az – 4a) = 123,7 – 18.1,5 + 18.4a = 96,7 + 72a<br /> (vì ax + ay + 2az = nAla + nGly = 1,5).<br /> + Nếu chọn A → a = 0 → loại.<br /> + Nếu chọn B → a = 0,07 → x + y + 2z = 150/7 (loại vì lẻ).<br /> + Nếu chọn C → a = 0,05 →<br /> x + y + 2z = 30 (loại vì x - 1 + y - 1 + z - 1 < 10 → x + y + z < 13<br /> → x + y + 2z < 13 + z < 22).<br /> Câu 32: Đáp án A<br /> Mã đề 002 | 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0