TT HỌC LIỆU KHTN HÀ NỘI<br />
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br />
tthoclieuhanoi@gmail.com<br />
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Đề 002<br />
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;<br />
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =<br />
65; Br = 80; Ag = 10; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127; F = 19.<br />
Câu 1: Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:<br />
A. triolein<br />
B. tristearin<br />
C. trilinolein<br />
D. tripanmitin<br />
Câu 2: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là:<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 3: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?<br />
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)<br />
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).<br />
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)<br />
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).<br />
Câu 4: Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là:<br />
A. etyl axetat<br />
B. propyl axetat<br />
C. metyl axetat<br />
D. metyl propionat<br />
Câu 5: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X<br />
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là:<br />
A. saccarozơ<br />
B. glicogen<br />
C. Tinh bột<br />
D. Xenlulozơ<br />
Câu 6: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:<br />
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.<br />
B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic<br />
C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ<br />
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.<br />
Câu 7: Cho các chất sau: K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Al, Li, Mg. Số chất tác dụng được với nước ở nhiệt độ<br />
thường là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 8: Chất nào sau đây không thủy phân được<br />
A. saccarozơ.<br />
B. mantozơ.<br />
C. tinh bột.<br />
D. fructozơ.<br />
Câu 9: Cho các polime sau: tơ tằm, nilon-6, tơ axetat, nilon-6,6, tơ visco, poli(vinyl clorua), tơ lapsan. Số<br />
polime là tơ nhân tạo là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 10: Cho amino axit X no, mạch hở, chứa 1 nhóm chức mỗi loại. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với HCl<br />
dư thu được dung dịch chứa 11,15g muối. Tên gọi của X là<br />
A. glyxin.<br />
B. valin.<br />
C. alanin.<br />
D. lysin.<br />
Câu 11: Cho các chất: (1) NH3 , (2) C6H5NH2 , (3) CH3NH2, (4) CH3NHCH3 . Thứ tự tính bazo tăng dần<br />
là:<br />
A. 1, 2, 3, 4.<br />
B. 2, 1, 3, 4.<br />
C. 2, 3, 1, 4.<br />
D. 2, 4, 1, 3.<br />
Câu 12: Câu nào sau đây không đúng:<br />
A.các chất điện li mạnh là axit mạnh, bazơ mạnh và các muối tan.<br />
B.các chất điện li được trong dung dịch sẽ dẫn được điện.<br />
C.C6H12O6 là chất không điện li.<br />
D.CH3COOH là chất điện li mạnh.<br />
Câu 13: Trong các chất sau đây đâu là amin bậc 2<br />
A. H2N-[CH2]6-NH2.<br />
B. (CH3)2 CH-NH2.<br />
C. CH3 -NH-CH3.<br />
D. C6H5NH2.<br />
Câu 14: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào cốc đựng phenol có chứa vài giọt phenolphtalein. Hiện<br />
tượng xảy ra là:<br />
A. cốc đựng phenol chuyển từ hồng sang xanh.<br />
B. cốc đựng phenol chuyển từ xanh sang hồng.<br />
C. cốc đựng phenol chuyển từ không màu sang hồng.<br />
D. cốc đựng phenol chuyển từ hồng sang không màu.<br />
Câu 15: Polime X có khối lượng phân tử là 400000 g/mol và hệ số trùng hợp là n = 4000. X là<br />
A. [-CH2 –CH2 -]n.<br />
B. [-CF2 –CF2 -]n.<br />
C. [-CH2 -CHCl-]n.<br />
D. [-CH2 -CH(CH3)-]n.<br />
Câu 16: Để phân biệt Gly-Ala-Val với Gly-Ala chỉ dùng hóa chất nào dưới đây<br />
A. NaCl.<br />
B. NaOH.<br />
C. quỳ tím.<br />
D. Cu(OH)2.<br />
Câu 17: Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → X + N2O + Y. Tổng hệ số (tối giản) của phản ứng<br />
trên khi cân bằng là<br />
Mã đề 002 | 1<br />
<br />
A. 20.<br />
B. 32.<br />
C. 24.<br />
D. 55.<br />
Câu 18: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên<br />
thuỷ ngân rồi gom lại là:<br />
A. lưu huỳnh<br />
B. muối ăn<br />
C. cát<br />
D. vôi sống<br />
Câu 19: Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: anđehit axetic, glucozơ, saccarozơ, axit axetic.<br />
Thuốc thử nào có thể dùng để xác định dung dịch có trong mỗi lọ.<br />
A. kim loại Na<br />
B. AgNO3 trong dung dịch NH3<br />
C. Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH<br />
D. CuO, nung nóng<br />
Câu 20: Cho các chất có chứa vòng benzen và có phân tử là C7H9N. Hãy cho biết có bao nhiêu chất tác<br />
dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa trắng?<br />
A. 3<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 21: Để khử hoàn toàn 20,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 5,6 lít (đktc) CO.<br />
Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là<br />
A. 16,8g.<br />
B. 18,6g.<br />
C. 20,4g.<br />
D. 26.5g.<br />
Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng<br />
chảy?<br />
A. Fe.<br />
B. Cu.<br />
C. Mg.<br />
D. Ag.<br />
Câu 23: Cho từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 1M và NaHCO3<br />
1M được V lít khí (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 2,24 lít.<br />
B. 4,48 lít.<br />
C. 3,36 lít.<br />
D. 5,6 lít.<br />
Câu 24: Tính khối lượng axit và khối lượng ancol cần lấy để điều chế được 86 gam poli(metyl<br />
acrylat). Biết hiệu suất phản ứng este hoá và phản ứng trùng hợp lần lượt là 62,5% và 80%.<br />
A. 144 gam và 92 gam<br />
B. 144 gam và 64 gam<br />
C. 172 gam và 92 gam<br />
D. 172 gam và 64 gam<br />
Câu 25: Cho 2,53g hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH (phenol) tác dụng với dung dịch<br />
NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được thêm 0,72g nước và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 1,81.<br />
B. 3,45.<br />
C. 3,25.<br />
D. 3,41.<br />
Câu 26: Thành phần chính của quặng photphorit là:<br />
A. Ca(H2PO4)2<br />
B. CaHPO4<br />
C. Ca3(PO4)2<br />
D. NH4H2PO4<br />
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr:<br />
A. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom<br />
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước<br />
C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dd H2SO4 đặc nguội<br />
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dd HCl theo cùng tỉ lệ số mol<br />
Câu 28: Thuỷ phân pentapeptit X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Gly và<br />
tripeptit là Gly-Ala- Glu. Vậy cấu trúc của peptit X là:<br />
A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly<br />
B. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly<br />
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu<br />
D. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala<br />
Câu 29: Dụng cụ dưới đây được dùng để điều chế và nghiên cứu phản ứng của<br />
SO2 với dung dịch bazơ:<br />
Các chất A, B, C và D lần lượt là:<br />
A. HCl, Na2SO3, SO2, Ca(OH)2<br />
B. Na2SO3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2<br />
C. HCl, FeS, SO2, Ca(OH)2<br />
D. HCl, Na2SO3, CO2, Ca(OH)2<br />
Câu 30: Cho các phát biểu sau:<br />
1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam<br />
2/ saccarozo và antozo thủy phân đều cho 2 phân tử mốnaccarit<br />
3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau<br />
4/ chất béo còn được gọi là triglixerit<br />
5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 2<br />
B. 5<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 31: Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn<br />
m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 71,20 gam alanin và 52,50 gam glyxin. Biết tổng số liên kết<br />
peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 10. Giá trị của m là:<br />
Mã đề 002 | 2<br />
<br />
A. 96,70<br />
B. 101,74<br />
C. 100,30<br />
D. 103,9<br />
Câu 32: Hòa tan hết 11,44 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO bằng dung dịch chứa 0,25mol H 2SO4 và<br />
0,15mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,08mol NO và a mol NO2 (không có sản phẩm<br />
khử nào khác). Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau:<br />
- Phần I tác dụng với 97,5ml dung dịch KOH 2M thu được 6,42 gam một chất kết tủa.<br />
- Phần II tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn. Giá trị của m là:<br />
A. 38,22<br />
B. 29,15<br />
C. 35,85<br />
D. 32,26<br />
Câu 33 Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và một axit cacboxylic (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng<br />
hết với Na giải phóng ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (H2SO4 đặc xúc tác) thì thu<br />
được 1,48g một este (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Biết tỉ lệ mol của ancol : axit là 2 : 3. Công thức<br />
axit là<br />
A. HCOOH.<br />
B. CH3COOH.<br />
C. C2H5COOH.<br />
D. C3H7COOH.<br />
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 2,85g hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH lấy dư. Sau khi phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn thấy giải phóng ra 1,008 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Al 2O3 trong hỗn hợp<br />
ban đầu là<br />
A. 28,42%.<br />
B. 36,57%.<br />
C. 71,58%.<br />
D. 75,09%.<br />
Câu 35: Hỗn hợp X gồm H2, ankin và anken. Tỷ khối của X đối với H2 là 8,2. Cho 11,2 lít hỗn hợp X<br />
qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Br2 dư thu được hỗn hợp khí Z<br />
có thể tích 3,36 lít. Tỷ khối của Z đối với H2 là 7,0. Vậy khối lượng dung dịch Br2 tăng lên là:<br />
A. 6,8 gam<br />
B. 6,1 gam<br />
C. 5,6 gam<br />
D. 4,2 gam<br />
Câu 36: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?<br />
A. NaCl<br />
B. Ca(HCO3)2.<br />
C. KCl<br />
D. KNO3.<br />
Câu 37: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot.<br />
(b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.<br />
(c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.<br />
(d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.<br />
(e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 38 :Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung<br />
dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch<br />
NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể<br />
tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đò thị bên. Giá trị<br />
của a là<br />
A. 0,5.<br />
B. 1,5.<br />
C. 1,0.<br />
D. 2,0.<br />
Câu 39: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được<br />
chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được<br />
6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa<br />
T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là<br />
A. 79,13%.<br />
B. 28,00%.<br />
C. 70,00%.<br />
D. 60,87%.<br />
Câu 40: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn<br />
toàn 40,48 gam E cần vừa đủ 560 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam và<br />
hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2<br />
(đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 43,0.<br />
B. 37,0.<br />
C. 40,5.<br />
D. 13,5.<br />
<br />
Mã đề 002 | 3<br />
<br />
Hướng dẫn giải chi tiết đề 002<br />
Câu 1: Đáp án A<br />
Câu 2: Đáp án B<br />
Công thức C2H4O2 ứng với các công thức este no và axit no, đơn chức, mạch hở, hoặc là tạp chức<br />
Vậy CTCT của X là HCOOCH3 , CH3COOH,OH-CH2 -CHO<br />
Vậy có tất cả 3 công thức<br />
Câu 3: Đáp án C<br />
CT của triolein là (C17H33COO)3C3H5 . Nó có đầy đủ tính chất của 1 este không no, đa chức.<br />
A. Đúng vì este có phản ứng thủy phân.<br />
B. Đúng vì este không no có phản ứng với H2, xúc tác Ni.<br />
C. Sai vì este không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.<br />
D. Đúng vì este có tác dụng với NaOH<br />
Câu 4: Đáp án D<br />
Câu 5: Đáp án C<br />
Trong quá trình quang hợp cây xanh tạo ra chất X, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím.<br />
Polime X là tinh bột<br />
as<br />
6nCO2 5nH 2O C6 H10O5 n 6nO2<br />
<br />
Câu 6: Đáp án A<br />
Các chất tham gia phản ứng tráng bạc là sau phản ứng sản phẩm sinh ra có Ag.<br />
A. Đúng<br />
B. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
C. Sai vì Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
D. Sai vì Glixerol không tham gia phản ứng tráng bạc.<br />
Câu 7: Đáp án B<br />
Tác dụng được với H2O gồm kim loại nhóm IA; các kim loại Ca, Ba, Sr nhóm IIA<br />
Câu 8: Đáp án D<br />
Chỉ có đisaccarit và polisaccarit thủy phân còn monosaccarit thì không<br />
Câu 9: Đáp án A<br />
Tơ nhân tạo xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học Từ<br />
xenlulozơ chế tạo ra tơ visco, tơ axetat.<br />
Câu 10: Đáp án A<br />
- Phản ứng: R(NH2)COOH + HCl → R(NH3Cl)COOH.<br />
- na.a = nmuối = 0,1 → Mmuối = 11,15/0,1 = 111,5 = R + 97,5 → R = 14 (CH2)<br />
→ Amino axit là CH2(NH2)COOH (glyxin).<br />
Câu 11: Đáp án B<br />
- Lực bazơ: C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3.<br />
Câu 12: Đáp án D<br />
CH3COOH là axit yếu và là chất điện ly yếu.<br />
Câu 13: Đáp án C<br />
Bậc của amin được tính bằng số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hidrocabon (hoặc<br />
bằng số gốc hidrocacbon gắn với N) → Amin bậc 2 là CH3NHCH3.<br />
Câu 14: Đáp án C<br />
Cho từ từ NaOH vào cốc đựng phenol có chứa vài giọt phenolphthalein<br />
NaOH + C6H5OH → C6H5ONa + H2O<br />
Khi lượng NaOH dư thì cốc bắt đầu chuyển sang màu hồng. Phenolphtalein dùng như thuốc thử trong hóa<br />
phân tích.<br />
Câu 15: Đáp án B<br />
Câu 16: Đáp án D<br />
Gly-Ala là đi peptit không có phản ứng màu biure nên dùng Cu(OH)2 để nhận ra Gly-Ala-Val (sản phẩm<br />
có màu tím)<br />
Câu 17: Đáp án C<br />
Phương trình hoàn chỉnh: 4Mg + 10HNO3 → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O → Tổng hệ số = 24<br />
Câu 18: Đáp án A<br />
Hg độc và dễ bay hơi. S dễ dàng kết hợp với Hg ngay ở nhiệt độ thường tạo muối rắn HgS không độc.<br />
Mã đề 002 | 4<br />
<br />
Câu 19: Đáp án C<br />
- Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường chia các chất cần nhận biết thành 3 nhóm:<br />
+ Nhóm tạo phức màu xanh lam đậm: glucozơ, saccarozơ (nhóm I).<br />
+ Nhóm không phản ứng (không hòa tan Cu(OH)2): anđehit axetic.<br />
+ Nhóm có phản ứng tạo dung dịch màu xanh: axit axetic.<br />
- Dùng Cu(OH)2 đun nóng nhận với 2 chất trong nhóm I nhận ra glucozơ do tạo kết tủa đỏ gạch Cu 2O<br />
Câu 20: Đáp án C<br />
Các amin muốn tạo kết tủa với dung dịch Br2 phải có N gắn trực tiếp với vòng benzen và ít nhất 1 trong<br />
các vị trí o- hoặc p- so với nhóm chức amin không có nhánh.<br />
Các cấu tạo thỏa mãn: C6H5NHCH3; C6H4(NH2)CH3 (3 đồng phân o-; p-; m-).<br />
Câu 21: Đáp án A<br />
Ta có: nCO (pư) = nO (trong oxit) = 0,25 → mFe = mhh oxit – mO = 20,8 – 0,25.16 = 16,8 gam.<br />
Câu 22: Đáp án C<br />
Câu 23: Đáp án B<br />
Phản ứng:<br />
H+ + CO32- HCO30,1<br />
0,1<br />
0,1<br />
H + + HCO - CO + H O<br />
3<br />
<br />
0,2<br />
<br />
2<br />
<br />
0,2<br />
<br />
2<br />
<br />
0,2<br />
<br />
VCO2= 4,48 lit<br />
Câu 24: Đáp án B<br />
- Sơ đồ phản ứng: CH2=CHCOOH + CH3OH → CH2=CHCOOCH3 → (C4H6O2)n.<br />
- Hiệu suất chung của cả quá trình: H = 62,5%.80% = 50%.<br />
- Khối lượng các chất cần dùng: maxit=<br />
mancol=<br />
Câu 25: Đáp án D<br />
Ta có: nH2O = nNaOH = 0,04 (vì các axit đều là đơn chức).<br />
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: mmuối = 2,53 + 0,04.40 – 0,72 = 3,41(g).<br />
Câu 26: Đáp án C<br />
Câu 27: Đáp án D<br />
Điểm khác biệt cơ bản giữa Al và Cr là Al chỉ có hóa trị III còn Cr tùy thuộc chất oxi hóa tham gi phản<br />
ứng có thể tạo thành Cr(II) hoặc Cr(III).<br />
Câu 28: Đáp án B<br />
Học sinh chỉ cần nắm được cách phá vỡ liên kết trong phản ứng thủy phân không hoàn toàn.<br />
- Loại A, D vì không tạo được Glu – Gly.<br />
- Loại C vì không tạo được Ala – Gly.<br />
Câu 29: Đáp án A<br />
- SO2 được điều chế từ phản ứng của dung dịch axit HCl với muối sunfit rắn.<br />
- SO2 có phản ứng với dung dịch kiềm. Thường sử dụng dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2.<br />
Câu 30: Đáp án C<br />
(3) sai vì tinh bột và xenlulozo không cùng phân tử khối nên không thể là đồng phân của nhau.<br />
Có 4 câu đúng<br />
Câu 31: Đáp án D<br />
- Số mol các chất: Ala = 0,8; Gly = 0,7.<br />
- Giả sử số lượng mắt xích trong mỗi phân tử peptit tạo thành lần lượt là x, y, z và số mol tương ứng là<br />
a, a và 2a (a > 0; x, y, z ≥ 2; x, y,<br />
Z).<br />
- Phản ứng thủy phân:<br />
m (gam) X + (ax + ay + 2az – 4a) mol H2O → 71,20 gam Ala + 52,50 gam Val<br />
→ m = 71,20 + 52,50 – mH2O = 123,7 – 18(ax + ay + 2az – 4a) = 123,7 – 18.1,5 + 18.4a = 96,7 + 72a<br />
(vì ax + ay + 2az = nAla + nGly = 1,5).<br />
+ Nếu chọn A → a = 0 → loại.<br />
+ Nếu chọn B → a = 0,07 → x + y + 2z = 150/7 (loại vì lẻ).<br />
+ Nếu chọn C → a = 0,05 →<br />
x + y + 2z = 30 (loại vì x - 1 + y - 1 + z - 1 < 10 → x + y + z < 13<br />
→ x + y + 2z < 13 + z < 22).<br />
Câu 32: Đáp án A<br />
Mã đề 002 | 5<br />
<br />