SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br />
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HOÁ HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
( Đề thi gồm 04 trang)<br />
<br />
Mã đề: 005<br />
Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:...........<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:<br />
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; K = 39; Ca = 40; Fe<br />
= 56; Cu = 64; Ag = 108; S = 32; Zn=65; Br=80; He=4.<br />
Câu 1: Cho các kim loại và các dung dịch: Al, Cu, Fe(NO3)2 , HCl, AgNO3 tác dụng với nhau từng đôi<br />
một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là<br />
A. 8.<br />
B. 6.<br />
C. 7.<br />
D. 5.<br />
Câu 2: Chất X có cấu tạo CH3COOC2H5.Tên gọi của X là<br />
A. propyl axetat.<br />
B. etyl axetat.<br />
C. metyl propionat.<br />
D. metyl axetat.<br />
Câu 3: Hòa tan 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và<br />
0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam<br />
muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch<br />
NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không<br />
đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư)<br />
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là<br />
A. 63,88 gam.<br />
B. 58,48 gam.<br />
C. 64,96 gam.<br />
D. 95,2 gam.<br />
Câu 4: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng<br />
tối đa với V ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn<br />
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn<br />
trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là<br />
A. 190.<br />
B. 120.<br />
C. 95.<br />
D. 60.<br />
Câu 5: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số<br />
chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 6: Trong các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân<br />
trong môi trường axit là<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 7: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.<br />
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.<br />
(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.<br />
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.<br />
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.<br />
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư (sản phẩm không có khí thoát ra).<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 5.<br />
Câu 8: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được 15 gam<br />
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là<br />
A. 8.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 7.<br />
Câu 9: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Ala là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 10: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH<br />
1M. Giá trị của V là<br />
A. 100.<br />
B. 50.<br />
C. 200.<br />
D. 150.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 005<br />
<br />
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 dư chỉ thu được 6,72 lít khí NO ( đktc) là<br />
sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là<br />
A. 2,7 gam.<br />
B. 1,35 gam.<br />
C. 8,1 gam.<br />
D. 4,05 gam.<br />
Câu 12: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức; Y và Z là hai ancol không no, đơn chức<br />
(MY > MZ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T,<br />
thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn<br />
dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2,<br />
H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T<br />
trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 86,40.<br />
B. 38,80.<br />
C. 64,80.<br />
D. 88,89.<br />
Câu 13: Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,36 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường<br />
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được dung dịch Y và 0,3 mol khí ở anot. Nếu thời<br />
gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol. Cho bột Mg dư vào<br />
dung dịch Y, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol khí NO và một<br />
lượng chất rắn không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong<br />
dung dịch. Giá trị của m là<br />
A. 73,760.<br />
B. 40,560.<br />
C. 43,160.<br />
D. 72,672.<br />
Câu 14: Poli(vinyl clorua) (PVC) là thành phần chính của chất dẻo được dùng để chế tạo ống nước. Chất<br />
nào sau đây được trùng hợp tạo thành PVC?<br />
A. CH2=CH-CH=CH2.<br />
B. CH2=CHCl.<br />
C. CH2=C(CH3)COOCH3.<br />
D. C6H5CH=CH2.<br />
Câu 15: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được<br />
chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetylete. Chất Y phản ứng với dung<br />
dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy<br />
nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Chất T không có đồng phân hình học.<br />
B. Chất Z làm mất màu nước brom.<br />
C. Chất Y có công thức phân tử C4H2O4Na2.<br />
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1:3.<br />
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo<br />
gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,385 mol O2, thu được 1,71 mol<br />
CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với V ml dung dịch Br2 2M. Giá trị của V là<br />
A. 100.<br />
B. 90.<br />
C. 60.<br />
D. 75.<br />
Câu 17: Cho các chất sau: CO2, CH4, CH3OH, NH3, CH3COONa, CaC2, Na2CO3, C2H5NH2, CH3OCH3 .<br />
Số hợp chất hữu cơ là<br />
A. 3.<br />
B. 6.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 18: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?<br />
A. Fe2+.<br />
B. Na+.<br />
C. Ag+.<br />
D. Cu2+.<br />
Câu 19: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?<br />
A. HSO4–, Na+, Ca2+, CO32–.<br />
B. OH–, Na+, Ba2+, Cl–.<br />
+<br />
+<br />
–<br />
2–<br />
C. Ag , H , Cl , SO4 .<br />
D. Na+, Mg2+, OH–, NO3–.<br />
Câu 20: Trong số các loại polime sau: nilon-6; tơ axetat; tơ tằm; tơ visco; nilon-6,6; tơ nitron; cao su<br />
Buna; Poli (metyl metacrylat); cao su thiên nhiên; PVC. Số polime tổng hợp là<br />
A. 7.<br />
B. 6.<br />
C. 5.<br />
D. 8.<br />
Câu 21: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe3O4, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến<br />
phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:<br />
A. Cu, Fe3O4, Al2O3, MgO.<br />
B. Cu, Fe, Al2O3, MgO.<br />
C. Cu, Fe, Al, MgO.<br />
D. Cu, Fe, Al, Mg.<br />
Câu 22: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,<br />
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?<br />
A. N2.<br />
B. H2.<br />
C. O3.<br />
D. CO.<br />
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 2 hợp chất: A (C2H7O3N) và B (C3 H9O3N). Cho m gam X vào dung dịch NaOH<br />
vừa đủ, đun nóng thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) khí Z duy nhất. Khí Z có khả năng làm xanh quỳ<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 005<br />
<br />
tím ẩm. Cô cạn Y thu được 25,3 gam chất rắn T. Cho T vào dung dịch HCl thấy có thoát ra khí CO2. Các<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 21,6.<br />
B. 24,4.<br />
C. 20,5.<br />
D. 25,6.<br />
Câu 24: Chất béo là một thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật, có nhiều trong mô mỡ<br />
của động vật, trong một số loại hạt và quả. Công thức nào sau đây biểu diễn một chất béo?<br />
A. C3H5(OH)3.<br />
B. (CH3COO)3C3H5.<br />
C. C17H35COOH.<br />
D. (C17H35COO)3C3H5.<br />
Câu 25: Cho 1,792 lít khí O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ<br />
gồm các oxit và các kim loại. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít<br />
khí H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ<br />
hoàn toàn 10,08 lít khí CO2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn<br />
toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là<br />
A. 29,55.<br />
B. 39,4.<br />
C. 44,32.<br />
D. 14,75.<br />
Câu 26: Kim loại nào sau đây cứng nhất?<br />
A. Ag.<br />
B. W.<br />
C. Cr.<br />
D. Au.<br />
Câu 27: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối<br />
lượng). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2,0% và KOH 2,8%,<br />
thu được 13,2 gam muối. Giá trị của m là<br />
A. 7,2.<br />
B. 10,8.<br />
C. 8,4.<br />
D. 9,6.<br />
Câu 28: Công thức của alanin là<br />
A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.<br />
B. H2N-CH(CH3)COOH.<br />
C. H2N-CH2-COOH.<br />
D. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.<br />
Câu 29: Tinh bột có nhiều trong củ và hạt của các cây lương thực. Công thức phân tử của tinh bột là<br />
A. C6H12O6.<br />
B. (C6H10O5)n.<br />
C. C6H10O4.<br />
D. C12H22O11.<br />
Câu 30: Cho mô hình thí nghiệm sau:<br />
<br />
- Cho các nhận xét sau:<br />
(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.<br />
(b) Bông tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.<br />
(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.<br />
(d) Ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.<br />
(e) Chất sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.<br />
(g) Có thể sử dụng mô hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 5.<br />
B. 4.<br />
C. 6.<br />
D. 3.<br />
Câu 31: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?<br />
A. Glucozơ.<br />
B. Fructozơ.<br />
C. Saccarozơ.<br />
D. Tinh bột.<br />
Câu 32: Sục khí CO2 vào dung dịch gồm x mol KOH, y mol Ba(OH)2 và 0,02 mol Ba(NO3)2. Đồ thị biểu<br />
diễn số mol kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau.<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 005<br />
<br />
Tỉ lệ y : x tương ứng là<br />
A. 1:5.<br />
B. 1:6.<br />
C. 1:4.<br />
D. 1:3.<br />
Câu 33: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol axetilen; 0,01 mol vinylaxetilen; 0,01 mol propen và<br />
0,05 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni), sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y tác dụng<br />
vừa đủ với 400 ml dung dịch Br2 0,1M. Tỉ khối của Y so với H2 có giá trị là<br />
A. 15,60.<br />
B. 17,95.<br />
C. 13,17.<br />
D. 20,5.<br />
Câu 34: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?<br />
A. H2N(CH2)6NH2.<br />
B. C6H5NH2.<br />
C. CH3NHCH3.<br />
D. CH3CH(CH3)NH2.<br />
Câu 35: Este X có công thức phân tử C8 H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm<br />
có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là<br />
A. 6.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 5.<br />
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
(a) Cho Fe tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3.<br />
(b) Cho Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4.<br />
(c) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.<br />
(d) Cho Al và Fe tác dụng với khí Cl2 khô.<br />
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa học là<br />
A. 2.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 37: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa<br />
10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là<br />
A. 22,8 gam.<br />
B. 20,5 gam.<br />
C. 17,1 gam.<br />
D. 18,5 gam.<br />
Câu 38: Cho các phát biểu sau:<br />
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.<br />
(b) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.<br />
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.<br />
(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3 H6O2.<br />
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.<br />
(g) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 39: Anilin phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?<br />
A. Na2CO3.<br />
B. NaOH.<br />
C. NaCl.<br />
D. HCl.<br />
Câu 40: Tiến hành hai thí nghiệm sau:<br />
Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M.<br />
Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau.<br />
Giá trị của V1 so với V2 là<br />
A. V1 = 2V2.<br />
B. V1 = 10V2.<br />
C. V1 = V2.<br />
D. V1 = 5V2.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng bảng HTTH. Giám thị không giải thích gì thêm<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 005<br />
<br />