intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Khuyến

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Khuyến. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - THPT Nguyễn Khuyến

  1. Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến KÌ THI THPT QUỐC GIA 2020 Đề minh họa Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Trong nguyên tử các hạt mang điện tích là hạt: A. proton, nơtron và electron. B. proton và electron. C. nơtron và electron. D. proton Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử? o o t t A. 2HgO   2Hg + O2. B. CaCO3   CaO + CO2. o o t t C. 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O. Câu 3: Cho các phân tử : H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử có liên kết ba trong phân tử? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 4: Yếu tố nào không làm chuyển dịch trạng thái cân bằng của một phản ứng hóa học? A. Chất xúc tác. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. Nhiệt độ. Câu 5: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D. NaNO3, NaNO2, HNO2. Câu 6: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O. Câu 7: Tìm phát biểu không đúng trong các câu sau? A. Nitơ hoạt động hóa học mạnh hơn photpho do nitơ có độ âm điện lớn hơn. B. Trong phân tử nitơ có liên kết ba bền vững nên ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học. C. Photpho có tính oxi hóa hoặc tính khử khi tham gia phản ứng hóa học. D. Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ. Câu 8: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào (không kể H+ và OH- của nước )? A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- + 2- 3- C. H , HPO4 , PO4 D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43- Câu 9: Chất nào không làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường? A. propen. B. propan. C. propin. D. butađien. Câu 10: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH3. B. (CH3)2-C=CH-CH3. C. CH2=CH-Cl. D. CH3-CH2-C(CH3)=CH2. Câu 11: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit mạnh hơn etanol? A. phenol + Na. B. phenol + dung dịch NaOH. C. phenol + dung dịch Br2. D. natri phenolat + CO2. Câu 12: Cho 1,50g một anđehit đơn chức X tác dụng với dung dịch AgNO3 (trong dung dịch NH3) dư thấy có 21,6g Ag được tạo thành. Công thức cấu tạo của X là? A. HCHO. B. CH3CHO. C. C2H5CHO. D. C2H3CHO. Câu 13: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là: A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B.CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 14: Để chuyển hóa chất béo lỏng sang chất béo rắn có thể sử dụng phản ứng nào sau đây: A. Tách hiđro. B. Halogen hóa. C. Hiđro hóa. D. Trùng hợp. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch glucozơ và dung dịch frutozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Trang 1/4
  2. B. Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng tráng gương. C. Glucozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau. D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau. Câu 16: Có thể sử dụng thuốc thử nào để phân biệt các dung dịch bị mất nhãn sau: glucozơ, glixerol, fomanđehit và etanol? A. Cu(OH)2/OH-. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. Na. D. nước brom. Câu 17: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. toluen (C6H5-CH3). B. stiren (C6H5-CH=CH2). C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2). Câu 18: Loại tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6. C. Tơ nitron. D. Tơ nilon-6,6. Câu 19: Thủy phân 3,52g este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,28g ancol Y. Tính khối lượng muối kali tạo thành? A. 3,20g. B. 3,92g. C. 4,48g. D. 4,84g. Câu 20: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit cacboxylic không no (có 1 liên kết đôi C=C) đơn chức. Đốt cháy n mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9gam H2O. Giá trị của n là: A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol D. 0,5 mol Câu 21:Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra? A. C6H5NH2 + H2SO4 B. C6H5NH3Cl + NaOH (dung dịch) C. C6H5NH2 + Br2 (dung dịch) D. C6H5NH2 + NaOH. Câu 22: Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+1N B. CnH2n+1NH2 C. CnH2n+3N D. CxHyN Câu 23:Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 24:Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl phải dùng là: A. 9,521g B. 9,125g C. 9,215g D. 9,512g Câu 25: Cho α-amino axit mạch thẳng X có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. X là: A. Axit 2-aminopropanđioic B. Axit 2-aminobutanđioic C. Axit 2-aminopentanđioic D. Axit 2-aminohexanđioic Câu 26:Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ? A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm. B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương. C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương. D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm. Câu 27: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3đặc nóng và axit H2SO4đặc nóng là: A. Pt, Au B. Cu, Pb C. Ag, Pt D. Ag, Pt, Au Câu 28: Cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe . Các chất tan được trong HCl là A. Cu, Ag, Fe B. Al, Fe, Ag C. Cu, Al, Fe D. CuO, Al, Fe Câu 29:Hoà tan hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đkc). Thành phần % kim loại Cu trong hỗn hợp đầu là: A. 80,9%. B. 80,6%. C. 19,6%. D.20,9% Câu 30: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào? Trang 2/4
  3. (1) điện phân nóng chảy NaCl (2) điện phân nóng chảy NaOH (3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao. A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2) Câu 31: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: A. Be, Na, Ca B. Na, Ba, K C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K Câu 32: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng pirit. B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng đôlômit Câu 33: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là: A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam Câu 34: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là: A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml Câu 35: Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,40 B. 3,51 C. 7,02 D. 4,05 Câu 36: Hêmatit là một trong những quặng quan trọng của sắt. Thành phần chính quan trọng của quặng là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 37: Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7. Câu 38: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4 a M. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam, a có giá trị là A. 0,15. B. 0,05 C. 0,0625. D. 0,5. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí H2 (đktc). Mắt khác nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Còn nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc). (sản phẩm không tạo ra NH4+). A. 4,48 (lít). B. 3,36 (lít). C. 8,96 (lít). D. 17,92 (lít). Câu 40. Trong dung dịch X có chứa đồng thời các cation: K+, Ag+, Fe2+, Ba2+ và chỉ chứa 1 loại anion. Anion đó là: A. Cl- B. NO3- C. SO42- D. PO43- ---------Hết--------- Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 B 21 D 31 B 2 A 12 A 22 C 32 B 3 A 13 B 23 C 33 B 4 A 14 C 24 B 34 C 5 A 15 A 25 C 35 C 6 D 16 A 26 C 36 B Trang 3/4
  4. 7 A 17 A 27 A 37 C 8 D 18 A 28 D 38 D 9 B 19 C 29 B 39 D 10 A 20 D 30 D 40 B Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2