intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 004

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

33
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 004" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 - THPT Nghèn - Mã đề 004

  1. TRƯỜNG THPT NGHÈN      KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM  2018  Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI                                                                                  Môn thi thành phần: LỊCH SỬ       ĐỀ THI THỬ                                   Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề   (Đề thi có 04 trang)                                                                   Họ, tên thí sinh:................................................................................                     MàĐỀ 004 Số báo danh………………………………………………………..       Câu 1: Yêu cầu lịch sử đặt ra cho nước Việt Nam vào giữa thế kỉ XIX, trước khi Pháp xâm   lược là A. xoa dịu mâu thuẫn giai cấp, đàn áp khởi nghĩa nông dân. B. mở cửa cho các nước phương Tây vào tự do truyền đạo. C. giải phóng sức sản xuất và cải thiện đời sống nhân dân. D. đóng cửa ngăn chặn sự xâm nhập của CNTD phương Tây. Câu 2: Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở nước Nga đã A. thành lập hai chính quyền cách mạng. B. lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng. C. lật đổ hết chế độ quân chủ chuyên chế. D. lật đổ được chính phủ tư sản lâm thời. Câu 3: Điểm giống nhau giữa tổ  chức Hội Việt Nam cách mạng thanh niên với Việt Nam  Quốc dân đảng là A. khuynh hướng cách mạng. B. đấu tranh giành độc lập. C. phương pháp hoạt động. D. xu hướng phát triển. Câu 4: Vai trò của mặt trận quân sự trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược  1945­1954 là A. mặt trận đã kết thúc chiến tranh. B. đã làm sáng rõ tính chính nghĩa. C. làm thay đổi tính chất chiến tranh. D. quyết định để kết thúc chiến tranh. Câu 5: Sự chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam là A. chủ trương "Vô sản hóa". B. ba tổ chức cộng sản ra đời. C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên. D. Hội nghị thành lập Đảng. Câu 6: Tổ chức cộng sản nào được thành lập từ sự phân hóa của Tân việt cách mạng đảng? A. Đông Dương Cộng sản đảng. B. An Nam Cộng sản đảng. C. Chi bộ Cộng sản đầu tiên. D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn. Câu 7: Cương lĩnh tháng 2 năm 1930, xác định nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam như thế  nào? A. Cách mạng tư sản dân quyền, thổ địa cách mạng, đi tới xã hội cộng sản. B. Lúc đầu là cách mạng tư sản dân quyền, sau đó tiến thẳng lên XHCN. C. Đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng. D. Hai nhiệm vụ chiến lược là đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc. Câu 8: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 7/1936, xác  định nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt của cách mạng tư sản dân quyền Đông Dương là chống A. chế độ phản động thuộc địa. B. bọn phong kiến tay sai. C. đế quốc và phong kiến. D. đế quốc thực dân Pháp. Câu 9: Đặc điểm của phong trào giải phóng dân tộc dân tộc ở Châu Phi sau chiến tranh thế  giới 2?  Trang 1/5 ­ Mã đề thi 004
  2. A. Lục địa mới trỗi dậy. B. Ngọn cờ đầu. C. Đại lục núi lửa . D. Lục địa bùng cháy. Câu 10: Nhân tố tạo thời cơ để nhân dân ta đứng lên Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là A. có sự chuẩn bị chu đáo của nhân dân 15 năm. B. đồng minh đã đánh bại quân phiệt Nhật Bản. C. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương. D. tinh thần yêu nước giành độc lập của nhân dân. Câu 11: Mục tiêu đấu tranh chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX là A. chính trị, giảm giờ làm và tăng lương. B. hưởng ứng các phong trào chống Pháp. C. giải phóng dân tộc và giai cấp lao động. D. kinh tế, tăng lương, cải thiện đời sống. Câu 12: Trọng điểm chiến lược phát triển của các quốc gia sau Chiến tranh lạnh là A. quốc phòng. B. toàn cầu hóa. C. đối thoại. D. kinh tế. Câu 13: Nội dung của kế hoạch Nava trong thu đông 1953 và xuân 1954 là A. giành thắng lợi quân sự quyết định. B. giữ thế phòng ngự ở miền Bắc. C. giành lại thế chủ động ở trên Bắc Bộ. D. tiến công bình định ở miền Bắc. Câu 14: Tính chất cách mạng Việt Nam giai đoạn 1945­1954 được Đại hội đại biểu toàn  quốc lần 2 của Đảng lao động Việt Nam xác định là      A. cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.           B. các mạng dân chủ nhân dân. C. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. D. cách mạng giải phóng dân tộc. Câu 15:  Tại mặt trận nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858­ 1884), quân dân Việt Nam đã tích cực thực hiện “vườn không nhà trống” gây cho Pháp nhiều  khó khăn? A. Đà Nẵng năm 1858. B. Gia Định năm 1860. C. Hà Nội năm 1882. D. Hà Nội năm 1873. Câu 16: Mục tiêu của ASEAN không nêu lên A. phát triển quan hệ hữu nghị dân tộc. B. nỗ lực hợp tác giữa các thành viên. C. duy trì hòa bình và ổn định khu vực. D. phát triển kinh tế và văn hóa. Câu 17: Cuộc "Cách mạng chất xám" đã tác động tích cực làm cho Ấn Độ phát triển thành A. cường quốc về công nghệ hạt nhân, công nghệ vũ trụ hàng đầu. B. một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn nhất thế giới. C. cường quốc bom nguyên tử,vệ tinh nhân tạo và xuất khẩu gạo lớn. D. cường quốc sản xuất phần mềm lớn đứng thứ nhất trên thế giới. Câu 18: Sự  kiện đánh dấu bước ngoặt quan trọng của phong trào công nhân Việt Nam sau  chiến tranh thế giới 1 ? A. Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son tại Sài Gòn (8/1925). B. Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam. C. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (5/6/1924). D. Chủ trương "Vô sản hóa" của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ( 1928). Câu 19: Tại kì họp thứ nhất Quốc hội khóa I ngày 2/3/1946, đã A. đổi Vệ quốc đoàn thành Quân đội quốc gia Việt Nam. B. thành lập Nha bình dân học vụ chuyên trách xóa mù.  Trang 2/5 ­ Mã đề thi 004
  3. C. thông qua danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến. D. thông qua bản Hiến Pháp nước Việt Nam dân chủ cộng hòa. Câu 20: Tiêu biểu nhất trong phong trào nông dân yêu nước chống Pháp cuối thế kỉ XIX đầu  thế kỉ XX của Việt Nam là A. khởi nghĩa Bãi Sậy. B. khởi nghĩa Yên Thế. C. khởi nghĩa Ba Đình. D. khởi nghĩa Hương Khê. Câu 21: Âm mưu của Pháp trong  kế  hoạch Nava là trong vòng 18 tháng sẽ  giành lấy một   thắng lợi quân sự quyết định để A. kéo dài và mở rộng chiến tranh. B. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. C. giành lại thế chủ động ở Bắc Bộ. D. kết thúc chiến tranh trong danh dự. Câu 22:  Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Lào (1945­1954)   khác so với cuộc  kháng chiến chống Pháp của nhân dân Campuchia là A. do Đảng nhân dân cách mạng Lào lãnh đạo. B. do Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo. C. có sự liên minh chiến đấu với Việt Nam. D. có Hiệp định Giơnevơ công nhận độc lập. Câu 23: Chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước tháng 8 năm 1945 là A. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc ban bố "Quân lệnh số 1". B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc được thành lập (13/8/1945). C. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (14­15/8/1945). D. Đại hội quốc dân  ở Tân Trào (từ ngày 16  đến 17/8/1945). Câu 24: Bài học được rút ra từ sự vận dụng chủ nghĩa Mác­Lênin vào hoàn cảnh Việt Nam,   đề ra đường lối sáng tạo, độc lập, tự chủ trong Cách mạng tháng Tám 1945 là A. thực hiện chống đế quốc và chống phong kiến. B. tiến hành cuộc cách mạng tư sản dân quyền. C. thành lập mặt trận chống đế quốc, phong kiến. D. đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu. Câu 25: Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực  là biểu hiện của A. xu thế khu vực hóa. B. Xu thế toàn cầu hóa. C. liên kết ở khu vực. D. Nhất thể hóa châu lục. Câu 26: Từ sự phát triển liên tục của kinh tế các nước tư bản sau chiến tranh thế giới 2 lại   nay, Việt Nam rút ra được bài học để phát triển kinh tế là A. đầu tư cho giáo dục đào tạo là quốc sách hàng đầu để phát triển mạnh. B. phát huy các lợi thế bên trong của đất nước về truyền thống và lao động. C. mở cửa nền kinh tế để tranh thủ vốn và khoa học kĩ thuật từ bên ngoài. D. vai trò quản lí của nhà nước, luôn có chính sách tự điều chỉnh kịp thời. Câu 27: Kế hoạch quân sự của Pháp làm cho vùng tự do của ta khó khăn, bị thu hẹp và bao   vây là A. Nava. B. tấn công Việt Bắc 1947. C. Đờlát Đờtátxinhi. D. Rơ ve. Câu 28: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, Nhật Bản nỗ lực vươn lên thành một cường   quốc A. chính trị. B. dân chủ.  Trang 3/5 ­ Mã đề thi 004
  4. C. châu Á. D. Á ­ Âu. Câu 29: Hiệp định Giơ­ne­vơ 1954 không có nội dung nào dưới đây? A. Trách nhiệm thi hành hiệp định thuộc về những người đã ký kết và những người kế  nhiệm. B. Các nước tham dự  cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông  Dương. C. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa  bình D. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng một cuộc tổng tuyển cử tự do vào tháng 7 –  1956. Câu 30: Tính chất của Chiến tranh thế giới 2 từ sau khi Liên Xô tham chiến (6/1941­8/1945)? A. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa. B. Chiến tranh giải phóng dân tộc thuộc địa. C. Chiến tranh chống chủ nghĩa phát xít. D. Chiến tranh cục bộ tranh cướp thuộc địa. Câu 31: Chủ trương của Đảng ta đối với quân Pháp từ 23/9/1945 đến  đầu năm 1946 là A. kháng chiến bảo vệ độc lập. B. hòa để tiến, kí hiệp định. C. nhân nhượng có nguyên tắc. D. hòa hoãn, tránh xung đột Câu 32: Bạo động vũ trang để giành lại độc lập, cầu viện Nhật Bản là biện pháp đấu tranh   của A. phong trào Đông Du. B. Việt Nam Quang phục hội. C. phong trào chống thuế ở Trung Kì. D. cuộc vận động Duy tân ở Trung Kì. Câu 33: Hội nghị nào của Đảng có ý nghĩa hoàn chỉnh chủ  trương chuyển hướng đấu tranh  cách mạng trong thời kì 1939­1945 nhằm giải quyết mục tiêu số một của cách mạng là giải  phóng dân tộc? A. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương ở Đình Bảng (12/3/1945). B. Hội nghị BCH TW lần thứ 8 (5/1941) ở Pắc Bó ­ Cao Bằng. C. Hội nghị Ban Thường vụ trung ương ở Võng La (2/1943). D. Hội nghị BCH TW tháng 11/1939 ở Hoóc Môn – Gia Định. Câu 34: Cuộc cách mạng giải phóng dân tộc đầu tiên thành công dưới sự lãnh đạo của chính  đảng của giai cấp vô sản, góp phần mở ra thời kì tan rã của chủ nghĩa thực dân trên thế giới   là A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 . B. kháng chiến chống Pháp 1945­1954. C. chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ. D. phong trào cách mạng 1930­1931. Câu 35: Đỉnh cao của tình trạng đối đầu gay gắt giữa hai siêu cường, hai phe sau Chiến tranh  thế giới 2 là A. thành lập NATO. B. chiến tranh hạt nhân. C. chiến tranh lạnh. D. chiến tranh Mĩ ­ Việt Nam. Câu 36: Mục tiêu chiến lược của cuộc tiến công chiến lược Đông xuân 1953­1954 là A. tiêu diệt địch. B. giải phóng đất. C. phân tán địch. D. giải phóng dân. Câu 37: Thắng lợi đã mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp  là A. Chiến dịch Hòa Bình đông xuân B. Hiệp định Giơnevơ được kí kết. C. Chiến dịch Biên giới thu đông.  Trang 4/5 ­ Mã đề thi 004
  5. D. Chiến thắng lịch sử Điện Biên phủ. Câu 38:  Điểm chung của phong trào yêu nước chống Pháp cuối thế  kỉ  XIX theo ngọn cờ  phong kiến và phong trào yêu nước, cách mạng đầu XX theo khuynh hướng dân tộc tư sản là   gì? A. Chống Pháp, giành độc lập dân tộc. B. Lực lượng là nông dân và công nhân. C. Mục tiêu đấu tranh chống phong kiến. D. Lãnh đạo là các sĩ phu phong kiến. Câu 39: Tính chất nền kinh tế Việt Nam trong cuộc khai thác lần II của thực dân Pháp  là A. nông nghiệp lạc hậu, phụ thuộc. B. phong kiến cổ truyền, manh mún. C. thị trường độc chiếm của Pháp. D. tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh. Câu 40: Nước đi đầu cuộc “ cách mạng xanh “ trong nông nghiệp là A. Pháp. B. Nhật. C. Anh. D. Mĩ. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­  Trang 5/5 ­ Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0