SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi gồm có 06 trang)<br />
<br />
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3<br />
<br />
Năm học 2016- 2017<br />
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Mã đề thi 245<br />
<br />
Câu 1: Cánh dơi và tay người là ví dụ về<br />
A. cơ quan tương đồng.<br />
B. cơ quan tương tự.<br />
C. cơ quan thoái hóa.<br />
D. sự tiến hóa đồng quy.<br />
Câu 2: Điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân ly độc lập của Menđen là<br />
A. các cặp gen quy định tính trạng nằm trên NST X ở vùng tương đồng.<br />
B. các cặp gen quy định tính trạng phải nằm trên các cặp NST thường.<br />
C. mỗi cặp gen quy định một tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.<br />
D. các cặp gen quy định tính trạng phân ly cùng nhau trong quá trình giảm phân.<br />
Câu 3: Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai thể hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?<br />
A. aabbDDEE x aaBBDDee.<br />
B. AAbbDDee x aaBBddEE.<br />
C. AABBDDee x Aabbddee.<br />
D. AAbbddee x AAbbDDEE.<br />
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng?<br />
A. Những loài động vật quý hiếm bị khai thác quá mức có nguy cơ bị tuyệt chủng cao.<br />
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể làm alen trội nhanh chóng biến mất khỏi quần thể.<br />
C. Hiện tượng di - nhập gen có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể.<br />
D. Các đột biến gen lặn không được biểu hiện ra kiểu hình ở thể dị hợp nên không phải là nguyên liệu<br />
của tiến hóa.<br />
Câu 5: Nhân tố tiến hóa nào làm tăng tính đa dạng di truyền trong quần thể?<br />
A. Các yếu tố ngẫu nhiên (lũ lụt, cháy rừng, dịch bệnh,...).<br />
B. Giao phối không ngẫu nhiên.<br />
C. Chọn lọc tự nhiên.<br />
D. Đột biến gen.<br />
Câu 6: Dựa vào kích thước cơ thể, hãy cho biết quần thể nào sau đây có kích thước quần thể lớn nhất?<br />
A. Quần thể voi.<br />
B. Quần thể ngựa vằn.<br />
C. Quần thể thỏ.<br />
D. Quần thể châu chấu.<br />
Câu 7: Câu nào sau đây đúng?<br />
A. 1 tế bào sinh tinh của 1 cá thể dị hợp có kiểu gen Ab/aB giảm phân bình thường có hoán vị gen tạo<br />
ra 4 loại giao tử với tỉ lệ phụ thuộc tần số hoán vị gen.<br />
B. Hoán vị gen bằng 50% giống trường hợp các gen phân ly độc lập.<br />
C. Trong phép lai phân tích, tần số hoán vị gen tính bằng tỉ lệ cá thể có kiểu hình khác bố mẹ.<br />
D. 1 tế bào sinh tinh của 1 cá thể dị hợp có kiểu gen AB/ab giảm phân bình thường có hoán vị gen tạo<br />
ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau.<br />
Câu 8: Hoàn tất quá trình sinh tổng hợp một chuỗi polipeptit trong tế bào khi<br />
A. ribôxôm di chuyển tới các nucleotit cuối cùng trên phân tử mARN.<br />
B. ribôxôm cuối cùng rời khỏi mARN.<br />
C. enzim ARN-polimeraza tiếp xúc với vùng kết thúc của gen cấu trúc.<br />
D. ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên phân tử mARN.<br />
Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, vùng tâm động có vai trò<br />
A. bảo vệ NST, ngăn cản NST dính với nhau.<br />
B. liên kết với thoi phân bào giúp NST di chuyển về hai cực tế bào.<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 245<br />
<br />
C. khởi đầu quá trình tái bản ADN.<br />
D. tích lũy các đột biến cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.<br />
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng?<br />
A. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với môi trường.<br />
B. Tính trạng có mức phản ứng rộng sẽ ít phụ thuộc vào điều kiện chăm sóc.<br />
C. Thường biến cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />
D. Mức phản ứng không di truyền được.<br />
Câu 11: Enzim restrictaza và ligaza tham gia vào công đoạn nào sau đây của quy trình chuyển gen?<br />
A. Tách ADN của nhiễm sắc thể tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào vi khuẩn.<br />
B. Cắt, nối ADN của tế bào cho và plasmit ở những điểm xác định tạo nên ADN tái tổ hợp.<br />
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.<br />
D. Tạo điều kiện cho gen được ghép biểu hiện.<br />
Câu 12: Người ta chia các nhân tố sinh thái thành:<br />
A. Nhóm nhân tố sinh thái bất lợi và có lợi.<br />
B. Nhóm nhân tố sinh thái vô sinh và nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh.<br />
C. Nhóm nhân tố sinh thái của thạch quyển, của khí quyển và của thủy quyển.<br />
D. Nhóm nhân tố sinh thái sinh vật và con người<br />
Câu 13: Phân tích thông tin di truyền trên một đoạn phân tử ADN của một virut như sau: %A=20%,<br />
T=600, %G=30%, %X=40%. Nhận định nào sau đây đúng?<br />
A. Số liên kết hidro cấu trúc nên đoạn ADN đó là 3900.<br />
B. Số nucleotit loại Adenin của đoạn phân tử ADN là 600.<br />
C. Vật chất di truyền của virut là ADN có cấu trúc mạch đơn.<br />
D. Số liên kết photphodieste giữa các nucleotit là 1198.<br />
Câu 14: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực, sợi cơ bản của nhiễm sắc thể có đường<br />
kính<br />
A. 30 A0.<br />
B. 110 A0.<br />
C. 300 A0.<br />
D. 11 A0.<br />
Câu 15: Nhận định nào sau đây không đúng?<br />
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.<br />
B. Đột biến gen có tính thuận nghịch; xảy ra với tần số thấp.<br />
C. Dạng đột biến phổ biến nhất trong tự nhiên là đột biến thay thế cặp nucleotit.<br />
D. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nặng nề hơn so với đột biến gen.<br />
Câu 16: Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?<br />
A. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.<br />
B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.<br />
C. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.<br />
D. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.<br />
Câu 17: Hội chứng động kinh ở người do gen nằm trong ti thể quy định. Nhận định nào sau đây đúng?<br />
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh động kinh thì 100% con trai sinh ra đều bị bệnh động kinh.<br />
B. Nếu bố mẹ bình thường thì xác suất sinh con bị động kinh là 50%.<br />
C. Xác suất sinh con trai bị bệnh động kinh cao hơn xác suất sinh con gái bị bệnh động kinh.<br />
D. Nếu mẹ bị bệnh động kinh, bố bình thường thì 100% con cái sinh ra đều bị bệnh động kinh.<br />
Câu 18: Loài thực vật có 2n=18. Các thể tam bội đều có<br />
A. 27 NST.<br />
B. 3 NST.<br />
C. hạt bình thường.<br />
D. 19 NST.<br />
Câu 19: Vai trò của cách ly địa lý trong quá trình hình thành loài mới là<br />
A. tạo ra các kiểu gen thích nghi với điều kiện môi trường sống thay đổi.<br />
B. ngăn cản giao phối tự do giữa các cá thể, thúc đẩy quá trình hình thành loài mới.<br />
C. sàng lọc các kiểu gen có giá trị thích nghi khác nhau.<br />
D. cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa, thúc đẩy quá trình hình thành loài mới.<br />
Câu 20: Menđen đã dùng phép lai nào sau đây để xác định kiểu gen của các cơ thể có kiểu hình trội ở thế<br />
hệ F2?<br />
A. Tạp giao.<br />
B. Phép lai phân tích.<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 245<br />
<br />
C. Phép lai thuận nghịch.<br />
D. Tự thụ phấn.<br />
Câu 21: Cho các phương pháp sau:<br />
(1) Đưa thêm gen lạ vào hệ gen.<br />
(2) Thay thế nhân tế bào.<br />
(3) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.<br />
(4) Lai hữu tính giữa các dòng thuần chủng.<br />
(5) Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.<br />
Các phương pháp để tạo sinh vật biến đổi gen là<br />
A. (1), (3), (5).<br />
B. (3), (4), (5).<br />
C. (1), (2), (3).<br />
D. (2), (4), (5).<br />
Câu 22: Cấu trúc xương của phần trên ở tay người và cánh dơi là rất giống nhau, trong khi đó các xương<br />
tương ứng ở cá voi lại có hình dạng và tỷ lệ rất khác. Tuy nhiên, các số liệu di truyền chứng minh rằng tất<br />
cả ba loài sinh vật nói trên đều được phân li từ một tổ tiên chung trong cùng một thời điểm. Điều nào<br />
dưới đây là lời giải thích đúng nhất cho các số liệu này?<br />
A. Do chọn lọc tự nhiên trong môi trường nước tác động tích lũy những biến đổi quan trọng trong giải<br />
phẫu chi trước của cá voi.<br />
B. Các gen đột biến ở cá voi nhanh hơn so với người và dơi.<br />
C. Sự tiến hóa của chi trước thích nghi với người và dơi nhưng chưa thích nghi với cá voi.<br />
D. Cá voi xếp vào lớp thú là không đúng.<br />
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong<br />
tự nhiên?<br />
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự<br />
phân bố các cá thể trong quần thể.<br />
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với<br />
nhau làm tăng khả năng sinh sản.<br />
C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các<br />
cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.<br />
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến<br />
và có thể dẫn đến tiêu diệt loài.<br />
Câu 24: Cho các thành tựu sau:<br />
(1). Tạo chủng vi khuẩn E.Coli sản xuất insulin người.<br />
(2). Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, có hàm luợng đường cao.<br />
(3). Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao hơn dạng lưỡng bội bình thường.<br />
(4). Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.<br />
(5). Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.<br />
Các thành tựu của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến là ?<br />
A. (2), (4).<br />
B. (2), (3).<br />
C. (1), (2), (3).<br />
D. (2), (3), (5).<br />
Câu 25: Quần thể ban đầu đang cân bằng di truyền có q(a)=0,01, các đồng hợp tử lặn chết trong dạ con.<br />
Hãy tính tần số các alen sau 1 thế hệ?<br />
A. p(A)=0,9801; q(a)=0,0199.<br />
B. p(A)=0,901; q(a)=0,099.<br />
C. p(A)=0,9901; q(a)=0,0099.<br />
D. p(A)=0,9001; q(a)=0,0999.<br />
Câu 26: Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường<br />
nào sau đây có kích thước nhỏ nhất?<br />
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2.<br />
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2.<br />
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2.<br />
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2.<br />
Câu 27: Cho cấu trúc di truyền của một quần thể người về hệ nhóm máu A, B, AB, O:<br />
0,25IAIA + 0,20IAIO + 0,09IBIB + 0,12IBIO + 0,30IAIB + 0,04IOIO = 1.<br />
Tần số tương đối của mỗi alen IA, IB, IO tương ứng là<br />
A. 0,2 : 0,5 : 0,3.<br />
B. 0,5 : 0,2 : 0,3.<br />
C. 0,5 : 0,3 : 0,2.<br />
D. 0,3 : 0,5 : 0,2.<br />
Câu 28: Cho các nhận định sau:<br />
(1) Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ ở cây giao phấn sẽ thu được các dòng thuần chủng.<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 245<br />
<br />
(2) Giao phấn giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau sẽ tạo được kiểu gen dị hợp.<br />
(3) Tự thụ phấn chỉ xảy ra ở cây có hoa lưỡng tính.<br />
(4) Thụ phấn chéo làm tăng tính đa dạng di truyền trong quần thể.<br />
(5) Tự thụ phấn luôn dẫn đến thoái hóa giống.<br />
Số nhận định sai là<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 29: Có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen quy<br />
định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây.<br />
(1). Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) ở thế hệ (III) sinh con có nhóm máu B và bị bệnh trên là 1/18.<br />
(2). Có 6 người chắc chắn biết kiểu gen.<br />
(3). Gen gây bệnh di truyền là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen trên nhiễm sắc<br />
thể giới tính Y.<br />
(4). Chỉ có 1 kiểu gen quy định nhóm máu ở người số (8) ở thế hệ thứ 2.<br />
Biết các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người và sự di truyền bệnh trên độc lập<br />
với di truyền các nhóm máu, quá trình giảm phân bình thường.<br />
<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 30: Khi nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen cần phải tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng<br />
nhất. Một học sinh đã đưa ra các phương pháp để tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất như sau:<br />
(1). Nuôi cấy các hạt phấn của một cây có kiểu gen dị hợp.<br />
(2). Nuôi cấy mô tế bào thực vật.<br />
(3). Sử dụng trẻ đồng sinh.<br />
(4). Nhân giống thực vật bằng giâm, chiết, ghép.<br />
(5). Cho các cây F1 dị hợp tự thụ phấn liên tiếp qua nhiều thế hệ.<br />
Học sinh đó đã đưa ra số phương pháp đúng là:<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 2.( 2,4)<br />
D. 3.<br />
Câu 31: Hãy lựa chọn từ điền vào chỗ trống (1), (2), (3) để hoàn thành nội dung câu sau:<br />
Nguyên nhân về số lượng cá thể trong quần thể sinh vật luôn thay đổi và nhiều quần thể không tăng<br />
trưởng theo tiềm năng sinh học là do: Số lượng cá thể trong quần thể tăng nhanh, khai thác ngày càng<br />
nhiều nguồn sống, do đó thiếu hụt nguồn sống dẫn đến các cá thể ….(1)…gay gắt giành nguồn sống.<br />
Trong điều kiện sống khó khăn đó, sức sinh sản của quần thể …(2)… và mức độ tử vong tăng lên, từ đó<br />
quần thể tiến tới giai đoạn…(3)…trên đường cong tăng trưởng thực tế.<br />
A. cạnh tranh, tăng, ổn định.<br />
B. cạnh tranh, giảm, ổn định.<br />
C. cạnh tranh, giảm, không ổn định.<br />
D. tranh giành, giảm, ổn định.<br />
Câu 32: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử:<br />
(1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài kia sống<br />
trên cạn.<br />
(2) Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát triển<br />
không hoàn chỉnh.<br />
(3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ.<br />
(4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm<br />
phương tây giao phối vào cuối hè.<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 245<br />
<br />
(5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím ở biển tím và nhím ở biển đỏ không tương<br />
thích nên không thể kết hợp được với nhau.<br />
(6) Hai dòng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai dòng vẫn phát triển bình<br />
thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dòng mang nhiều alen đột biến lặn nên có kích thước rất nhỏ và<br />
cho hạt lép. Đáp án đúng là<br />
A. (2), (4), (5).<br />
B. (1), (3), (6).<br />
C. (2), (3), (5).<br />
D. (2), (3), (6).<br />
Câu 33: Cho các phát biểu sau đây:<br />
(1) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.<br />
(2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi.<br />
(3) Đột biến và di - nhập gen là nhân tố tiến hoá có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh<br />
vật.<br />
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.<br />
(5) Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau<br />
trong quần thể.<br />
(6) Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc chống lại<br />
alen trội.<br />
Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là<br />
A. 4.<br />
B. 5.<br />
C. 6.<br />
D. 3.<br />
Câu 34: Cho phép lai (P): ♀AaBbDd x ♂AaBbDd. Biết rằng: 8% số tế bào sinh tinh có cặp nhiễm sắc thể<br />
mang cặp gen Bb không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường,<br />
giảm phân II bình thường, các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 20% số tế bào sinh trứng có<br />
cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly<br />
bình thường, giảm phân II bình thường; 16% số tế bào sinh trứng có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa<br />
không phân ly trong giảm phân I, các cặp nhiễm sắc thể khác phân ly bình thường, giảm phân II bình<br />
thường, các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình thường; các giao tử có sức sống và khả năng thụ tinh<br />
ngang nhau. Số loại kiểu gen đột biến tối đa có thể thu được ở F1 là<br />
A. 96.<br />
B. 108.<br />
C. 204.<br />
D. 64.<br />
Câu 35: Cho các nhân tố sau:<br />
(1) Chọn lọc tự nhiên<br />
(2) Tự thụ phấn<br />
(3) Di – nhập gen<br />
(4) Giao phối ngẫu nhiên<br />
(5) Đột biến gen A →a<br />
(6) Thiên tai, dịch bệnh<br />
Số lượng nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là<br />
A. 5.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 36: Có bao nhiêu vai trò dưới đây là đúng khi nói về vai trò của việc nghiên cứu giới hạn sinh thái:<br />
(1).Tạo điều kiện tốt thuận lợi cho vật nuôi cây trồng về mỗi nhân tố sinh thái.<br />
(2).Mỗi loài có giới hạn đặc trưng về mỗi nhân tố sinh thái. Do vậy trong công tác nuôi trồng ta không<br />
cần bận tâm đến khu phân bố.<br />
(3).Khi biết được giới hạn sinh thái từng loài đối với mỗi nhân tố sinh thái ta phân bố chúng một cách<br />
hợp lí. Điều này có ý nghĩa trong công tác di nhập vật nuôi, cây trồng.<br />
(4).Nên giữ môi trường ở giới hạn dưới hoặc giới hạn trên để sinh vật khỏi bị chết.<br />
Phương án đúng là:<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 4.<br />
Câu 37: Gen B bị đột biến thành alen b. Cặp alen Bb cùng nhân đôi một số lần đã đòi hỏi môi trường nội<br />
bào cung cấp tổng số 93000 nuclêôtit loại A và G. Số nucleôtit loại A môi trường cung cấp cho gen B là<br />
21731, số nucleôtit loại G môi trường cung cấp cho gen b là 24800. Biết chiều dài của hai alen đều bằng<br />
5100A0 và đột biến chỉ liên quan đến một cặp nucleôtit duy nhất. Có bao nhiêu khẳng định sau đây không<br />
đúng?<br />
(1). Tổng số nuclêôtit loại X môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của cả hai alen là 49569<br />
nuclêôtit.<br />
(2). Gen B có 701 nucleôtit loại T.<br />
(3). Cả hai gen đều đã nhân đôi 5 lần.<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 245<br />
<br />