intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 241

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 241 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 - THPT Phú Bình - Mã đề 241

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016 - 2017<br /> MÔN: SINH HỌC<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.......................<br /> <br /> Mã đề thi:241<br /> <br /> Câu 1: Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?<br /> A. 0,04AA : 0,64Aa: 0,32aa.<br /> B. 0,64AA : 0,32Aa: 0,04aa.<br /> C. 0,64AA : 0,04Aa: 0,32aa.<br /> D. 0,32AA : 0,64Aa: 0,04aa.<br /> Câu 2: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen qui định, alen trội là<br /> trội hoàn toàn.<br /> <br /> I<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> II<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> III<br /> IV<br /> <br /> 6<br /> <br /> 5<br /> <br /> Qui ước:<br /> Nam không bệnh:<br /> Nam bị bệnh<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> Nữ không bệnh<br /> Nữ bị bệnh<br /> <br /> 10<br /> <br /> Biết rằng không xảy ra đột biến mới và người đàn ông II. 4 đến từ một quần thể khác đang ở trạng thái cân bằng di<br /> truyền có tần số alen gây bệnh là 0,2. Xác suất để IV. 10 không mang alen gây bệnh là bao nhiêu?<br /> A. 8/15 .<br /> B. 5/11<br /> C. 2/3<br /> D. 1/3 .<br /> Câu 3: Xét các yếu tố sau đây:<br /> I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.<br /> II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .<br /> III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.<br /> IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.<br /> Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:<br /> A. I và II.<br /> B. I, II và IV.<br /> C. I, II và III.<br /> D. I, II, III và IV.<br /> Câu 4: Nội dung nào sau đây đúng?<br /> 1. Các loài sinh vật phản ứng khác nhau đối với nhiệt độ môi trường<br /> 2. Chỉ có động vật mới nhạy cảm đối với nhiệt độ, còn thực vật thì rất ít phản ứng đối với nhiệt độ<br /> 3. Động vật biến nhiệt thay đổi nhiệt độ cơ thể theo nhiệt độ môi trường nên dễ thích nghi hơn so với động vật<br /> đẳng nhiệt<br /> 4. Động vật đẳng nhiệt có khả năng phân bố rộng hơn so với động vật biến nhiệt<br /> A. 1,2<br /> B. 1, 2, 4<br /> C. 2, 3<br /> D. 1, 4<br /> Câu 5: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.<br /> B. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.<br /> C. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.<br /> D. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.<br /> Câu 6: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể ba (2n +1):<br /> A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng Lao.<br /> C. Hội chứng Claiphentơ.<br /> D. Hội chứng AIDS.<br /> Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?<br /> A. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc<br /> khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.<br /> B. Cánh của bồ câu và cánh của châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 241<br /> <br /> C. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác<br /> nhau.<br /> D. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được<br /> xem là cơ quan tương tự.<br /> Câu 8: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:<br /> 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.<br /> 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.<br /> 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau.<br /> 4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn.<br /> Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình:<br /> A. 1, 2, 3, 4<br /> B. 2, 3, 4, 1<br /> C. 2, 3, 1, 4<br /> D. 4, 1, 2, 3<br /> Câu 9: Cho các phát biểu về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ sau đây:<br /> (1). Enzim ARN polimeraza trượt trên mạch gốc theo chiều 3’-5’.<br /> (2). Quá trình phiên mã kết thúc thì hai mạch của gen sẽ đóng xoắn trở lại.<br /> (3). Các Ribonu tự do liên kết với các nulêôtit trên mạch gốc của gen theo nguyên tắc bổ sung.<br /> (4). Enzim ARN polimeraza có vai trò xúc tác quá trình tổng hợp mARN.<br /> (5). Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều 5’-3’.<br /> (6). Enzim ARN polimeraza có thể bám vào bất kì vùng nào trên gen để thực hiện quá trình phiên mã.<br /> (7). Enzim ADN polimeraza cũng tham gia xúc tác cho quá trình phiên mã.<br /> (8). Khi Enzim ARN polimeraza di chuyển đến cuối gen gặp bộ ba kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.<br /> Trong các phát biểu trên có mấy phát biểu không đúng?<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 2<br /> Câu 10: Bố đồng hợp 2 cặp gen, dị hợp 4 cặp gen, còn mẹ đồng hợp 3 cặp gen, dị hợp 2 cặp gen. Kiểu gen của cặp bố<br /> mẹ là một trong số bao nhiêu phép lai có thể xảy ra?<br /> A. 16384 phép lai<br /> B. 128 phép lai<br /> C. 32 phép lai<br /> D. 9600 phép lai<br /> Câu 11: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1<br /> A. AaBB x aabb.<br /> B. AaBb x AaBb.<br /> C. Aabb x Aabb.<br /> D. AaBb x aabb.<br /> Câu 12: Trong thiên nhiên, kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần thể xảy ra phổ biến nhất?<br /> A. Kiểu phân bố đồng đều B. Kiểu phân bố ngẫu nhiên C. Kiểu phân bố đặc trưng D. Kiểu phân bố theo nhóm<br /> Câu 13: Đặc điểm nổi bật của ưu thế lai là<br /> A. con lai có sức sống mạnh mẽ.<br /> B. con lai biểu hiện những đặc điểm tốt.<br /> C. con lai xuất hiện kiểu hình mới.<br /> D. con lai có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ<br /> Câu 14: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về tăng trưởng thực tế của quần thể<br /> A. Là kiểu tăng trưởng trong điều kiện tính đến mức sinh sản, mức tử vong và sự phát tán<br /> B. Là năng lượng thực tế mà quần thể tích lũy được trong một đơn vị thời gian<br /> C. Là kiểu tăng trưởng bị giới hạn, đường biểu diễn có hình chữ J<br /> D. Là kiểu tăng trưởng không bị giới hạn<br /> Câu 15: Tế bào sinh dục của Châu chấu có 2n = 24. Giao tử đực (tinh trùng) của Châu chấu khi giảm phân bình<br /> thường có số NST là:<br /> A. 12<br /> B. 11 hoặc 12<br /> C. 11<br /> D. 24<br /> Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai<br /> A. Đấu tranh cùng loài xảy ra khi gặp điều kiện môi trường quá bất lợi<br /> B. Đấu tranh cùng loài làm số lượng cá thể trong loài giảm xuống phù hợp với môi trường<br /> C. Do điều kiện bất lợi, đấu tranh cùng loài ảnh hưởng xấu đến sự tồn tại và phát triển của loài<br /> D. Đấu tranh cùng loài giúp loài tồn tại và phát triển một cách hưng thịnh<br /> Câu 17: Khi nói về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến<br /> động số lượng cá thể của quần thể.<br /> B. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.<br /> C. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của hươu non phụ thuộc rất<br /> nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.<br /> D. Hổ và sư tử là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh bảo vệ<br /> vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.<br /> Câu 18: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa gen và tính trạng ở sinh vật nhân thực?<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 241<br /> <br /> A. Gen (ADN) → mARN → Prôtêin → Pôlipeptit → Tính trạn<br /> B. mARN → Gen (ADN) → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br /> C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.<br /> D. Pôlipeptit → mARN → Gen (ADN) → Prôtêin → Tính trạng.<br /> Câu 19: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?<br /> (1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.<br /> (2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.<br /> (3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5’3’ để tổng hợp mạch mới theo chiều 3’5’.<br /> (4) Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban<br /> đầu.<br /> A. (2), (3).<br /> B. (1), (4).<br /> C. (1), (3).<br /> D. (2), (4).<br /> Câu 20: Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên:<br /> A. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.<br /> B. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.<br /> C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.<br /> D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.<br /> Câu 21: Kiểu gen AaBB<br /> <br /> DE<br /> khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu không xảy ra hoán vị gen?<br /> de<br /> <br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 16<br /> D. 8<br /> Câu 22: Theo Menđen, phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là<br /> A. lai thuận-nghịch<br /> B. lai phân tích.<br /> C. lai cải tiến.<br /> D. lai khác dòng.<br /> Câu 23: Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, cá thể nào dưới đây có giá trị thích ứng cao nhất ?<br /> A. Một đứa trẻ không bị nhiễm bất kỳ bệnh nào<br /> B. Một phụ nữ 50 tuổi có 7 con trưởng thành<br /> C. Một phụ nữ 89 tuổi có 1 người con trưởng thành<br /> D. Một vận động viên leo núi giỏi, không sinh con<br /> Câu 24: Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu,sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời<br /> gian từ trước đên nay là<br /> A. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.<br /> B. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.<br /> C. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.<br /> D. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.<br /> Câu 25: Hệ nhóm máu MN ở người do 2 loại alen M và N quy định, trong đó ó M trội không hoàn toàn so với N. Một<br /> quần thể gồm 3600 người, trong đó số người có nhóm máu MN và N đều bằng 1620. Tần số tương đối các alen M :N là<br /> A. 0,33 : 0,67<br /> B. 0,32 : 0,68<br /> C. 0,67 : 0,33<br /> D. 0,325 : 0,675<br /> Câu 26: Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng.Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- tạo nên từ phép lai :<br /> AaBbCcdd x AABbCcDd là bao nhiêu?<br /> A. 1/32<br /> B. 1/64<br /> C. 1/16<br /> D. 1/8<br /> Câu 27: Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra<br /> A. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.<br /> B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.<br /> C. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.<br /> D. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.<br /> Câu 28: Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái<br /> mà ở đó sinh vật<br /> A. có sức sống giảm dần. B. chết hàng loạt.<br /> C. phát triển thuận lợi nhất.<br /> D. có sức sống trung bình.<br /> Câu 29: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là:<br /> A = 70, G=100, X= 90, G= 80. Gen này nhân đôi 1 lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là:<br /> A. 90.<br /> B. 100.<br /> C. 190.<br /> D. 180.<br /> Câu 30: Giả sử trong một quần thể người đạt trạng thái cân bằng di truyền với tần số của các nhóm máu là: nhóm A =<br /> 0,45; nhóm B = 0,21; nhóm AB = 0,3; nhóm O = 0,04. Kết luận nào dưới đây về quần thể này là đúng?<br /> A. Tần số kiểu gen quy định các nhóm máu là: 0,25 IAIB; 0,09 IBIB ; 0,04Io Io ; 0,3 IAIA ; 0,21 IAIo ; 0,12 IBIo<br /> B. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên với nhau sẽ làm tăng dần tần số cá thể có nhóm máu O<br /> C. Tần số các alen IA, IB và Io quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2<br /> D. Xác suất để gặp một người nhóm máu B, có kiểu gen IBIotrong quần thể là 57,14%.<br /> Câu 31: Trong các ví dụ sau, có bao nhiêu ví dụ về thường biến?<br /> (1) Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.<br /> (2) Một số loài thú ở xứ lạnh, mùa đông có bộ lông dày màu trắng, mùa hè có bộ lông thưa màu vàng hoặc xám.<br /> (3) Người mắc hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, khe mắt xếch, lưỡi dày.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 241<br /> <br /> (4) Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng sự biểu hiện màu hoa lại phụ thuộc vào độ pH của môi<br /> trường đất.<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 32: Ở một loài thực vật, khi cho cây (P) tự thụ phấn, ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình:<br /> 46,6875% hoa đỏ, thân cao.<br /> 9,5625% hoa đỏ, thân thấp.<br /> 28,3125% hoa trắng, thân cao.<br /> 15,4375% hoa trắng, thân thấp.<br /> Biết rằng tính trạng chiều cao cây do một gen có hai alen qui định. Điều nào sau đây không đúng?<br /> A. Hoán vị gen hai bên với tần số f = 30%.<br /> B. Hoán vị gen một bên với tần số f = 49%.<br /> C. Trong tổng số cây hoa trắng, thân thấp ở F1, cây mang kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 43,3198%.<br /> D. Cây hoa đỏ, thân cao dị hợp tử ở F1 luôn chiếm tỉ lệ 43,625%.<br /> Câu 33: Cho biết các gen phân li độc lập, trội lặn hoàn toàn, mỗi gen qui định một tính trạng. Xét phép lai (P):<br /> AaBbDDEe x aaBbDdEe. Tính theo lí thuyết, ở thế hệ con (F1), tỉ lệ kiểu hình mang hai tính trạng trội và tỉ lệ kiểu gen<br /> mang bốn alen lặn lần lượt là<br /> A.<br /> <br /> 7<br /> 5<br /> và<br /> .<br /> 32<br /> 16<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> 5<br /> và<br /> .<br /> 64<br /> 16<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7<br /> 7<br /> và .<br /> 32<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7<br /> 7<br /> và .<br /> 64<br /> 8<br /> <br /> Câu 34: Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:<br /> A. Ven lũy tre làng<br /> B. Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các cây cổ thụ<br /> C. Trong các vườn cây rậm rạp<br /> D. Trên các bãi cỏ ở các gò đống, bãi tha ma ngoài đồng<br /> Câu 35: Ở tế bào nhân thực quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất.<br /> A. Phiên mã tổng hợp tARN.<br /> B. Nhân đôi ADN.<br /> C. Phiên mã tổng hợp mARN<br /> D. Dịch mã.<br /> Câu 36: Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào những hoạt động nào sau đây:<br /> (1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn .<br /> (2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng nhỏ để thu được năng suất càng cao.<br /> (3) Trồng các loài cây đúng thời vụ.<br /> (4) Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong cùng một ao nuôi.<br /> A. (2), (3), (4).<br /> B. (1), (3), (4) .<br /> C. (1), (2), (4).<br /> D. (1), (2), (4).<br /> Câu 37: Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?<br /> (1)- Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.<br /> (2)- Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác<br /> (3)- Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.<br /> (4)- Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.<br /> Số đáp án đúng là<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 38: Nhóm cá thể nào dưới đây là một quần thể?<br /> A. Cây trong vườn<br /> B. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh<br /> C. Đàn cá rô trong ao.<br /> D. Cây cỏ ven bờ<br /> Câu 39: Những trường hợp nào sau đây làm giảm độ đa dạng di truyền?<br /> 1 : giao phối ngẫu nhiên<br /> 2 : giao phối không ngẫu nhiên<br /> 3 : biến động di truyền<br /> Phát biểu đúng là:<br /> A. 1 , 2 và 3<br /> B. 1 và 2<br /> C. 2 và 3<br /> D. 1 và 3<br /> Câu 40: Ở cà chua có bộ NST 2n= 24. Tế bào nào sau đây là thể đa bội lẻ?<br /> A. Tế bào có 25 NST<br /> B. Tế bào có 36 NST<br /> C. Tế bào có 23 NST<br /> D. Tế bào có 48 NST<br /> ---------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 241<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0