intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong _ Đề 132

Chia sẻ: Trần Hạo Tôn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

70
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 của Trường THPT Lê Hồng Phong Đề 132 giúp cho các em học sinh củng cố kiến thức của môn học. Đặc biệt, thông qua việc giải những bài tập trong đề thi này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017 - Trường THPT Lê Hồng Phong _ Đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG Môn: sinh học 12 Thời gian làm bài: 50phút;  (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  132     (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................S ố báo danh: ............................. Câu 1: Trong tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 10.   Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể một ở loài này? A. 4 B. 9 C. 10 D. 5 Câu 2: Enzim restrictaza trong công nghệ gen có vai trò A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch hoàn chỉnh. B. di chuyển trên mạch khuôn của gen để tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung. C. cắt ADN tại những trình tự nuclêôtit xác định. D. tham gia quá trình dịch mã để tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Câu 3: Khi nói về vai trò của cách li địa lý trong quá trình hình thành loài, nhận định đúng là: A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen  của quần thể cách li. B. Cách lí địa lý luôn dẫn đến cách li sinh sản. C. Không có cách li địa lý thì không thể hình thành loài mới. D. Cách li địa lý có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp. Câu 4: Xét phép lai AaBb x AABb, mỗi  cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản và  trội lặn hoàn toàn thì ở đời con có số tổ hợp giao tử là A. 16 B. 9. C. 4 D. 8 Câu 5: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?  (1): ABCD*EFGH → ABGFE*DCH  (2):  ABCD*EFGH → AD*EFGBCH A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động. B. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động. D. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động;  (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. Câu 6: Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể A. đa bội lẻ. B. ba. C. đơn bội lệch. D. tam bội. Câu 7: Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng   không có điều kiện giao phối với nhau. Đây là dạng cách li nào? A. Cách li tập tính.       B. Cách li thời gian.              C. Cách li cơ học.     D. Cách li sinh cảnh. Câu 8: : Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một người. Người mang  bộ nhiễm sắc thể này A. mắc hội chứng Claiphentơ. B. mắc hội chứng Đao. C. mắc hội chứng Tớcnơ. D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm. Câu 9: Gen là một đoạn AND: A. Mang thông tin di truyền. B. Chứa các bộ 3 mã hoá các axitamin. C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 132
  2. D. Mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN. Câu 10: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở  động vật? (1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma. (2) Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định  các tính trạng thường. (3) Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có  cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. (4) Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống  nhau giữa giới đực và giới cái. A. 2                                   B. 1                                       C . 3                                   D. 4. Ab Câu 11:  Một cá thể  có kiểu gen:   Dd. Biết các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình  aB thường có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 12: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong th ể đơn bội, tam bội và tứ  bội  lần lượt là A. 12, 24 và 48. B. 20, 21 và 23. C. 12, 36 và 48. D. 24, 48 và 72. Câu 13: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:  (1) Ung thư máu.       (2) Hồng cầu hình liềm.  (3) Bạch tạng.       (4) Claiphentơ.   (5) Dính ngón 2 và 3.            (6) Máu khó đông.   (7) Tơcnơ.                             (8) Đao.                        (9) Mù màu.  Những thể đột biến lệch bội là A. (4), (7), (8). B. (4), (5), (6), (8). C. (1), (3), (7), (9). D. (1), (4), (7), (8). Câu 14: Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. B. mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc. C. mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên. D. thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác. Câu 15: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau  đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1? A. Ab/ab x aB/ab B. Ab/ab x aB/Ab C. AB/aB x Ab/ab D. ab/aB x ab/ab Câu 16: Cho các thành tựu sau: 1. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt.        2. Tạo giống dâu tằm tứ bội. 3. Tạo giống lúa ‘‘gạo vàng’’ có khả năng tổng hợp β ­ caroten trong hạt.     4. Tạo giống dưa hấu đa bội. Các thành tựu được tạo ra nhờ công nghệ gen là A. 2, 4 B. 1, 2 C. 1,3 D. 3, 4 Câu 17: Xét phép lai AaBb x Aabb, mỗi  cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản và  trội lặn hoàn toàn thì ở đời con có số loại kiểu gen là A. 2 B. 6 C. 4 D. 9. Câu 18:  Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một các thể của loài trong tế bào có 48 nhiễm   sắc thể cá thể đó thuộc thể                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 132
  3. A. bốn nhiễm. B. dị bội. C. tứ bội. D. đa bội lệch. Câu 19: Có bao niêu quần thể sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? (1) 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa             (2) 0,5AA: 0,5aa. (3) 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa             ( 4) 0,75Aa: 0,25aa (5) 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa ( 6) 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa A. 4 B. 3 C. 6. D. 2 Câu 20: Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau:  5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao  mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau A. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’.    B. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’. C. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3.      D. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’. Câu 21:  Một quần thể  có cấu trúc di truyền: 0.5AA+0.3Aa+0.2aa. tần số  tương đối các alen  lần lượt là A. 0.7A và 0.3a B. 0.65A và 0.35a C. 0.35A và 0.65a D. 0.8A và 0.2a Câu 22: Cho các thông tin về các nhân tố tiến hóa như sau: (1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác   định. (2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá   trình tiến hóa. (3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi. (4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể Các thông tin nói về vai trò của yếu tố ngẫu nhiên là : A. (2), (3). B. (1), (4). C. (3), (4). D. (1), (3). Câu 23: Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể, lí do chính   là: A. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội. B. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử. C. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi. D. chọn lọc tự nhiên luôn giữ lại các alen lặn có lợi cho bản thân sinh vật. Câu 24: Thực chất của liệu pháp gen là gì? A. Tạo điều kiện cho gen lành biểu hiện B. Loại gen bệnh ra khỏi cơ thể C. Thay thế gen bệnh bằng gen lành D. Tạo đột biến để tìm gen lành Câu 25: Đột biến gen là A. sự biến đổi một cặp nuclêôtit trong gen. B. sự biến đổi một số cặp nuclêôtit trong gen. C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một  hoặc một số cặp  nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN. D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của phân tử ADN. Câu 26: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là A. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã. B. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc. C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động. D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành. Câu 27:  Trong các thành phần dưới đây, có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá   trình tổng hợp chuỗi Polipeptit (1) Gen. (2) mARN. (3) Axit amin. (4) tARN.              (5) Riboxom. (6) Enzim. (7) ADN. (8) ARN mồi.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 132
  4. (9) Đoạn Okazaki. A. 6. B. 8. C. 7. D. 5. Câu 28: Trong phiên mã, mạch ADN được dùng để làm khuôn là mạch A. 3’  ­ 5’ B. mẹ được tổng hợp liên tục. ,  C. 5  ­ 3 ’ D. mẹ được tổng hợp gián đoạn. Câu 29: Cho các ví dụ về các loại cơ quan ở các loài sau: (1) Cánh của chim và cánh của các loài côn trùng. (2) Tay của người, chi trước mèo, cánh của dơi. (3) Xương cụt, ruột thừa và răng khôn của người, (4) Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan. (5) Tuyến nọc độc ở rắn và tuyến nước bọt ở các động vật khác. Trong các ví dụ trên, những ví dụ nào là cơ quan tương đồng? A. (1), (3), (5). B. (2), (5). C. (1), (3), (4). D. (2), (4), (5). Câu 30: Xét phép lai AaBB x aaBb, mỗi  cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản và   trội lặn hoàn toàn thì ở đời con có số loại kiểu hình là A. 2 B. 8. C. 4 D. 3 Câu 31: Dấu hiệu tin cậy nhất để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau   là: A. chúng cách li sinh sản với nhau.             B. chúng có đặc tính sinh lý­ sinh hóa khác nhau. C. chúng không cùng môi trường.               D. chúng có hình thái khác nhau. Câu 32: Loại bằng chứng nào sau đây có thể  giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện  trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất? A. bằng chứng sinh học phân tử B. Bằng chứng hóa thạch C. Bàng hứng giải phẫu so sánh D. Bàng chứng tế bào học. Câu 33: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Cho biết các cặp gen này   phân ly độc lập. Số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là bao nhiêu? A. 3 B. 8 C. 1 D. 6. Câu 34: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt   xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu  hình là: A. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn. B. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn. C. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn. D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn. Câu 35: Câu có bao nhiêu nhân tố  sau đây làm thay đổi tần số  alen của quần thể  không theo   hướng xác định? (1) Đột biến (2) Di­ nhập gen (3) Chọn lọc tự nhiên (4) Giao phối không ngẫu nhiên (5) Các yếu tố ngẫu nhiên A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 36: Yếu tố nào sau đây không gây ra biến đổi về tần số alen trong quần thể: A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Chọn lọc chống lại kiểu hình lặn C. Chọn lọc chống lại kiểu hình trội D. Phiêu bạt gen Câu 37 : Trong quá trình dịch mã phân tử nào sau đây đóng vai trò “người phiên dịch” A. rARN. B. ADN C. tARN D. mARN Câu 38: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? A. AaBb × aabb. B. AaBb × AaBb. C. AaBB × aabb. D. Aabb × Aabb.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 132
  5. Câu 39: Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là A. Kimura                         B. Đacuyn                C. Lamac             D. Menden. Câu 40:  Axit amin Arg được mã hóa bởi sáu bộ  ba là: XGU; XGX; XGA; XGG;AGA; AGG.   Đây là đặc điểm nào của bộ ba mã di truyền? A. Tính thoái hóa B. Tính phổ biến C. Tính hạn chế. D. Tính đặc hiệu ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0