SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề thi gồm 05 trang)<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018<br />
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br />
Môn thi thành phần: SINH HỌC<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 003<br />
<br />
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................<br />
Câu 81: Phát biểu nào sau đây chính xác?<br />
A. Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều từ đầu 3’→5’.<br />
B. Trong một chạc ba tái bản, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ → 5’ so với chiều<br />
trượt của enzim tháo xoắn.<br />
C. Trong quá trình phiên mã, cả 2 mạch của gen đều được sử dụng làm khuôn để tổng hợp phân tử<br />
mARN.<br />
D. Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một<br />
số loại axit amin.<br />
Câu 82: Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba<br />
là :<br />
A. 10.<br />
B. 9.<br />
C. 11.<br />
D. 7.<br />
Câu 83: Ở người bệnh pheninketo niệu do một gen lặn nằm trên NST thường qui định, alen trội tương<br />
ứng qui định bình thường về tính trạng. Bệnh này do rối loạn chuyển hóa axit amin pheninalanin. Hiện<br />
nay bệnh này có thể chữa trị bằng phương pháp:<br />
A. Làm bất hoạt gen lặn không cho nó được biểu hiện ở người bệnh.<br />
B. Áp dụng chế độ ăn kiêng giảm bớt thức ăn có chứa pheninalanin.<br />
C. Thay thế những tế bào của người bệnh bằng những tế bào của người bình thường.<br />
D. Chuyển gen trội từ phân tử ADN của người bình thường vào tế bào của người bệnh.<br />
Câu 84: Trong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động:<br />
A. là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã.<br />
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.<br />
C. là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.<br />
D. mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza.<br />
Câu 85: Các thứ tự A, B, C, D, E lần lượt trong hình là:<br />
<br />
A. (A) tế bào chất; (B) mARN; (C) màng sinh chất; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã sao.<br />
B. (A) màng sinh chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã sao<br />
C. (A) nhân tế bào; (B) mARN; (C) riboxom; (D) bộ ba đối mã; (E) bộ ba mã sao<br />
D. (A) tế bào chất; (B) tARN; (C) riboxom; (D) bộ ba mã sao; (E) bộ ba đối mã<br />
Câu 86: Cho các mối quan hệ giữa các loài sinh vật sau:<br />
I. Cá ép sống bám trên cá lớn.<br />
II. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.<br />
III. Chim sáo và trâu rừng<br />
IV. Phong lan bám trên thân cây gỗ lớn<br />
Có bao nhiêu mối quan hệ mà các loài tham gia đều có lợi hoặc ít nhất không bị hại?<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 003<br />
<br />
Câu 87: Kết quả phép lai thuận nghịch là khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui đinh<br />
tính trạng<br />
A. nằm trên NST thường.<br />
B. nằm ở ngoài nhân.<br />
C. nằm trên NST giới tính Y không alen trên X. D. nằm trên NST giới tính X không alen trên Y.<br />
Câu 88: Ở sinh vật nhân thực, codon nào sau đây mã hóa axit amin mêtiônin?<br />
A. 5’AUG3’.<br />
B. 5’AGU3’.<br />
C. 5’UUG3’.<br />
D. 5’UAG3’.<br />
Câu 89: Những dạng đột biến cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là :<br />
A. Mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.<br />
B. Đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.<br />
C. Lặp đoạn và đảo đoạn.<br />
D. Mất đoạn và lặp đoạn.<br />
Câu 90: Có mấy phát biểu sau đây đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?<br />
(1) Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường xảy ra với các loài động vật ít di chuyển xa.<br />
(2) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần<br />
thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.<br />
(3) Hình thành loài nhờ lai xa và đa bội hóa thường xảy ra trong quần xã gồm nhiều loài thực vật có<br />
quan hệ họ hàng gần gũi.<br />
(4) Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến.<br />
Số phương án đúng là<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 91: Phát biểu sau đây không đúng khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên?<br />
A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.<br />
B. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.<br />
C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.<br />
D. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể.<br />
Câu 92: Cho các nhân tố sau:<br />
(1) Các yếu tố ngẫu nhiên. (2) Đột biến.<br />
(3) Di – nhập gen.<br />
(4) Chọn lọc tự nhiên.<br />
Các nhân tố có thể làm xuất hiện alen mới cho quần thể là:<br />
A. (2), (4).<br />
B. (1), (4).<br />
C. (2), (3).<br />
D. (1), (2).<br />
Câu 93: Cho biết một số hệ quả của các dạng đột biến cấu trúc NST như sau:<br />
(1) Làm tăng hoặc giảm sự biểu hiện của gen .<br />
(2) Làm tăng số lượng gen trên NST.<br />
(3) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể trở nên không hoạt động.<br />
(4) Tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra làm phát sinh alen mới.<br />
Có bao nhiêu hệ quả đúng với đột biến lặp đoạn NST ?<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 94: Nội dung nào sau đây đúng với quần thể tự thụ phấn?<br />
A. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ giúp tạo dòng thuần chủng.<br />
B. Tần số alen lặn giảm dần qua các thế hệ.<br />
C. Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ sẽ gia tăng ưu thế lai.<br />
D. Tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ.<br />
Câu 95: Phát biểu nào dưới đây là KHÔNG đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?<br />
A. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao.<br />
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.<br />
C. Áp suất rễ có liên quan đến hiện tượng ứ giọt.<br />
D. Ứ giọt xuất hiện ở hầu hết các loài thực vật nhiệt đới.<br />
Câu 96: Các loài động vật ăn thực vật và bài tiết chất thải ra môi trường làm tăng độ phì nhiêu cho đất,<br />
thuộc nhóm:<br />
A. sinh vật tiêu thụ bậc 1.<br />
B. sinh vật tiêu thụ bậc 2.<br />
C. sinh vật sản xuất.<br />
D. sinh vật phân giải<br />
Câu 97: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường, cần tập trung vào mấy biện pháp trong các biện<br />
pháp dưới đây:<br />
I. Xây dựng các nhà máy xử lý và tái chế rác thải.<br />
II. Quản lí chặc chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.<br />
III. Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 003<br />
<br />
IV. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người.<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 98: Những động vật nào dưới đây có hệ tuần hoàn kín?<br />
A. Ve sầu<br />
B. Sứa.<br />
C. Bạch tuộc.<br />
D. Tôm.<br />
Câu 99: Sự biến thái của sâu bọ được điều hòa bởi những hoocmôn nào?<br />
A. Juvenin và tirôxin<br />
B. Eđixơn và juvenin<br />
C. Tirôxin và eđixơn<br />
D. Tirôxin và ơstrôgen.<br />
Câu 100: Có bốn quần thể của cùng một loài cỏ sống ở bốn môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi<br />
trường nào có kích thước lớn nhất?<br />
A. Môi trường có diện tích 2150 m2 và mật độ 12 cá thể⁄1 m2.<br />
B. Môi trường có diện tích 3050 m2 và mật độ 9 cá thể⁄1 m2.<br />
C. Môi trường có diện tích 835 m2 và mật độ 33 cá thể⁄1 m2.<br />
D. Môi trường có diện tích 800 m2 và mật độ 34 cá thể⁄1 m2.<br />
Câu 101: Để xác định vai trò của nguyên tố magiê đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người<br />
ta trồng cây ngô trong<br />
A. dung dịch dinh dưỡng nhưng không có magiê.<br />
B. chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.<br />
C. chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magiê.<br />
D. dung dịch dinh dưỡng có magiê.<br />
Câu 102: Động vật nào dưới đây thực hiện sự trao đổi khí qua mang?<br />
A. Nhện nước.<br />
B. Cá sấu.<br />
C. Thủy tức.<br />
D. Tôm.<br />
o<br />
o<br />
Câu 103: Một loài sinh vật có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ từ 8 C đến 32 C và về ẩm độ từ 80% đến<br />
98%. Loài này có thể sống được ở môi trường nào sau đây?<br />
A. Môi trường có nhiệt độ từ 25oC đến 35oC và ẩm độ từ 75% đến 95%.<br />
B. Môi trường có nhiệt độ từ 20oC đến 38oC và ẩm độ từ 85% đến 95%.<br />
C. Môi trường có nhiệt độ từ 12oC đến 32oC và ẩm độ từ 90% đến 100%.<br />
D. Môi trường có nhiệt độ từ 10oC đến 30oC và ẩm độ từ 82% đến 97%.<br />
Câu 104: Kết luận không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là:<br />
A. CLTN tác động đào thải alen trội sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể nhanh hơn đào<br />
thải alen lặn.<br />
B. CLTN tác động lên quần thể vi khuẩn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với tác động lên quần<br />
thể động vật bậc cao.<br />
C. CLTN không tạo ra kiểu gen thích nghi mà chỉ đào thải các kiểu gen quy định kiểu hình kém thích<br />
nghi.<br />
D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và loại bỏ tất cả các alen có hại ra khỏi quần thể.<br />
Câu 105: Chất nào dưới đây bị ôxi hoá trong quá trình hô hấp sáng ở thực vật?<br />
A. Điphôpho glixêric.<br />
B. Ribulôzơ điphôphat.<br />
C. Axit phôtpho glixêric.<br />
D. Anđêhit phôtpho glixêric<br />
Câu 106: Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể không dẫn tới<br />
A. đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định.<br />
B. tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.<br />
C. khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường.<br />
D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp.<br />
Câu 107: Ở ruồi giấm gen A qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định mắt trắng nằm trên<br />
vùng không tương đồng của NST giới tính X. Cho ruồi cái mắt đỏ lai với ruồi đực mắt trắng, biết không<br />
có đột biến, tính theo lí thuyết có bao nhiêu kết quả sau đây là phù hợp?<br />
I. 100% ruồi ♀, ♂ đều mắt đỏ.<br />
II. 50% ruồi ♀ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt trắng.<br />
III. 25% ruồi ♀ mắt đỏ: 25% ruồi ♀ mắt trắng: 25% ruồi ♂ mắt đỏ: 25% ruồi ♂ mắt trắng.<br />
IV. 50% ruồi ♀ mắt đỏ: 50% ruồi ♂ mắt trắng.<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 108: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen.<br />
Mạch 1 của gen có 200 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của<br />
mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 003<br />
<br />
I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.<br />
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.<br />
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.<br />
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 109: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động<br />
đó nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập:<br />
A. quen nhờn.<br />
B. in vết.<br />
C. học khôn.<br />
D. học ngầm.<br />
Câu 110: Sơ đồ dưới minh họa cho một lưới thức ăn trong hệ sinh thái gồm các loài A, B, C, D, E, F.<br />
Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn, số phát biểu đúng:<br />
B<br />
I. Loài C chỉ có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2.<br />
E<br />
II. Có 7 chuỗi thức ăn trong lưới trên.<br />
C<br />
A<br />
III. Kích thước loài C giảm thì kích thước loài F giảm.<br />
IV. Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất.<br />
F<br />
A. 3.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 2. D<br />
Câu 111: Ở một loài thực vật, xét một gen nằm trên NST thường, alen A qui định thân cao trội hoàn<br />
toàn so với alen a qui định thân thấp. Đem lai hai cây thuần chủng khác về tính trạng tương phản thu<br />
được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ thu được F2, không có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết kết quả nào sau<br />
đây phù hợp?<br />
2<br />
A. Trong các cây thân cao ở F2cây thuần chủng chiếm tỉ lệ<br />
.<br />
3<br />
2<br />
B. Trong các cây mang alen lặn ở F2, tần số alen lặn là .<br />
3<br />
1<br />
C. Tỉ lệ cây thuần chủng ở F2 chiếm tỉ lệ .<br />
4<br />
D. Có 3 kiểu hình xuất hiện ở F2.<br />
Câu 112: Ở một loài thực vật, gen A qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa màu<br />
vàng, gen B qui định hoa có màu trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa không màu (màu trắng), hai<br />
gen này phân li độc lập. Cho 2 cây hoa màu đỏ giao phấn với nhau thu được F1 gồm: 9 cây hoa đỏ: 4 cây<br />
hoa trắng: 3 cây hoa vàng. Cho các cây hoa trắng ở F1 giao phấn ngẫu nhiên với các cây hoa vàng ở F1.<br />
Biết không có đột biến, tính theo lí thuyết đời con cây hoa có màu chiếm tỉ lệ:<br />
2<br />
1<br />
5<br />
1<br />
A. .<br />
B. .<br />
C. .<br />
D. .<br />
6<br />
6<br />
3<br />
3<br />
Câu 113: Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb, khi quan sát quá trình giảm phân hình thành giao tử có<br />
12% tế bào rối loạn phân li trong giảm phân 1 ở cặp Aa và 20% tế bào khác rối loạn phân li giảm phân 1<br />
ở cặp Bb. Các sự kiện khác diễn ra bình thường,các tế bào còn lại giảm phân bình thường.Theo lý<br />
thuyết, giao tử (n+1) chiếm tỉ lệ là:<br />
A. 13,6%.<br />
B. 16%.<br />
C. 24%.<br />
D. 6,8%.<br />
Câu 114: Quần thể của một loài ban đầu chỉ toàn kiểu hình trội, trong đó số cá thể thuần chủng chiếm<br />
25% tổng số cá thể của quần thể. Biết tính trạng trên do 1 gen trên NST thường qui định. Tần số alen lặn<br />
trong quần thể là:<br />
A. 75%.<br />
B. 25%.<br />
C. 37,5%.<br />
D. 12,5%.<br />
Câu 115: Cho các loài cây sau:<br />
1. Cà phê 2.Mía<br />
3. Cà chua<br />
4. Lúa mì<br />
5. Hướng dương<br />
6. Thanh long<br />
Trong các loài cây trên, có bao nhiêu loài cây ngày ngắn?<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 116: Ở 1 loài thực vật tính trạng màu hoa do 1 gen trên NST thường: alen A qui định hoa đỏ trội<br />
hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng. Người ta đem các cây hoa đỏ lưỡng bội dị hợp xử lý cônsixin<br />
với xác suất thành công là 60%. Sau đó cho các cây đã xử lý cônsixin giao phấn ngẫu nhiên, biết giảm<br />
phân bình thường, các cây tứ bội đều sinh giao tử 2n có khả năng thụ tinh.Theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình<br />
đời con là:<br />
A. 53 hoa đỏ: 7 hoa trắng.<br />
B. 91 hoa đỏ: 9 hoa trắng.<br />
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.<br />
D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 003<br />
<br />
Câu 117: Cho sơ đồ phả hệ mô tả hai bệnh di truyền ở người, biết một gen qui định một tính trạng và<br />
không có đột biến mới phát sinh.<br />
<br />
Có bao nhiêu phát biểu sau đúng về những người trong sơ đồ phả hệ trên?<br />
I. Xác suất cặp vợ chồng III2 và III3 sinh con không mang alen bệnh là<br />
<br />
7<br />
.<br />
40<br />
<br />
II. Có thể xác định được 6 kiểu gen về hai tính trạng trên.<br />
III. Cả hai bệnh trên đều do alen lặn qui định và đều nằm trên vùng không tương đồng của NST<br />
giới tính X.<br />
3<br />
IV. Xác suất cặp vợ chồng III2 và III3 sinh con bị cả hai bệnh là<br />
.<br />
80<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 118: Ở một loài thực vật, xét ba gen, mỗi gen có hai alen (A, a; B, b: D, d) cùng tương tác cộng gộp<br />
qui định trọng lượng quả, cứ tăng một alen trội thuộc bất kì gen nào làm cho quả nặng thêm 5g, cây nhẹ<br />
nhất nặng 30g. Cho phép lai P: AaBbDd x AaBbdd thu được F1, quá trình giảm phân và thụ tinh bình<br />
thường, có bao nhiêu kết quả sau đây phù hợp với F1?<br />
9<br />
I. Tỉ lệ cây nặng 50g là<br />
.<br />
64<br />
II. Có 6 kiểu gen cho trọng lượng quả nặng 40g.<br />
III. Xuất hiện cao nhất 7 kiểu hình.<br />
13<br />
IV. Cây ít nhất có 3 alen lặn chiếm tỉ lệ<br />
.<br />
16<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 119: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, không xuất hiện đột biến.<br />
AB D d<br />
Ab D<br />
Tiến hành phép lai P: ♀<br />
XE Xe x ♂<br />
X E Y, tính theo lí thuyết phát biểu nào sau đây đúng?<br />
aB<br />
ab<br />
A. Nếu chỉ xảy ra hoán vị tại (A, a) ở giới cái thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái là 3:3:1:1.<br />
B. Nếu chỉ xảy ra hoán vị tại (D, d) với tần số 40% thì tỉ lệ kiểu hình A-B-D-E- là 16,25%<br />
C. Nếu chỉ xảy ra hoán vị tại (A, a) thì thế hệ sau có tối đa 160 kiểu gen.<br />
D. Có tối đa 16 loại trứng và 8 loại tinh trùng.<br />
Câu 120: Ở một loài côn trùng, người ta đem lai PTC khác nhau về tính trạng tương phản thu được F1<br />
đều mắt đỏ, cánh dày. Tiếp tục thực hiện 2 phép lai sau:<br />
Phép lai 1: Cho con ♂ F1lai phân tích thu được: 25% ♀ mắt đỏ, cánh dày: 25% ♀ mắt vàng mơ,<br />
cánh dày: 50% ♂ mắt vàng mơ, cánh mỏng.<br />
Phép lai 2: Cho con ♀ F1lai phân tích thu được: 6 mắt vàng mơ, cánh dày: 9 mắt vàng mơ, cánh<br />
mỏng: 4 mắt đỏ, cánh dày: 1 mắt đỏ, cánh mỏng.<br />
Biết không có đột biến xảy ra, độ dày mỏng cánh do 1 gen qui định, cá thể cái là XX và cá thể đực là<br />
XY. Có bao nhiêu kết quả sau đây đúng?<br />
I. Kiểu gen của F1 là: Aa X DBY và Aa X DB X db .<br />
II. Ở phép lai 2 đã xuất hiện hoán vị gen với tần số 40%.<br />
III. Nếu đem F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ con đực mắt đỏ, cánh dày là 7,5%.<br />
IV. Ở phép lai 2 không xuất hiện con cái mắt vàng mơ, cánh mỏng.<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
----------- HẾT ---------Trang 5/5 - Mã đề thi 003<br />
<br />