Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Số 2 Nghĩa Hành
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Số 2 Nghĩa Hành sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - THPT Số 2 Nghĩa Hành
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀOTẠO Q.NGÃI ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 TRƯỜNG THPT SỐ 2 NGHĨA HÀNH MÔN: SINH HỌC Thời gian: 50 phút ( Không kể phát đề) Họ tên thí sinh:................................................. SBD........... (Đề gồm có 5 trang) Câu 1: Quá trình hô hấp sáng gây lãng phí sản phẩm quang hợp của thực vật C3 nhưng vẫn được chọn lọc tự nhiên giữ lại, một trong những nguyên nhân đó là: A. Tạo mối quan hệ mật thiết giữa 3 bào quan : lục lạp, peroxixom, ti thể B. Hô hấp sáng tạo ra nhiêu loại axit amin quý cung cấp cho quá trình tổng hợp protein C. Giúp thực vật thích nghi với trong điều kiện nồng độ CO2 cạn kiệt D. Giúp thực vật thích nghi với trong điều kiện nồng độ O2 cạn kiệt Câu 2: Chất nào là sản phẩm của giai đoạn khử trong chu trình canvin: A. AM (axitmalic). B. RiDP C. APG (axit phốtphoglixêric). D. ALPG (anđêhit photphoglixêric). Câu 3: Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương thức nào? A. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể cần ít năng lượng. B. Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rể. C. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể cần tiêu hao năng lượng. D. Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rể không cần tiêu hao năng lượng. Câu 4: Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là: A. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây. B. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. C. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây. D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây. Câu 5: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất? A. Phổi của bò sát. B. Phổi của chim. C. Da của giun đất. D. Phổi và da của ếch nhái. Câu 6: Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào? A. Tim ==> Động mạch ==> Hỗn hợp dịch mô – máu ==> Khoang máu ==> trao đổi chất với tế bào ==> tĩnh mạch ==> Tim. 1
- B. Tim ==> Động mạch ==> Khoang máu ==> trao đổi chất với tế bào ==> Hỗn hợp dịch mô – máu ==> tĩnh mạch ==> Tim. C. Tim ==> Động mạch ==> Khoang máu ==> Hỗn hợp dịch mô – máu ==> tĩnh mạch ==> Tim. D. Tim ==> Động mạch ==> trao đổi chất với tế bào ==> Hỗn hợp dịch mô – máu ==> Khoang máu ==> tĩnh mạch ==> Tim.. Câu 7: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào? A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng phổi. C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. D. Qua bề mặt cơ thể. Câu 8: Mang có diện tích trao đổi khí lớn được giải thích như thế nào? A. Vì mang có nhiều cung mang, mỗi cung mang có nhiều phiến mang. B. Vì mang có khả năng mở rộng. C. Vì có sự đóng mở nắp mang liên tục. D. Vì mang có kích thước lớn. Câu 9: Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp là: A. C6H12O6 + O2 ==> CO2 + H2O + Q (năng lượng). B. C6H12O6 + 6O2 ==> 6CO2 + 6H2O. C. C6H12O6 + O2 ==> 12CO2 + 12H2O + Q (năng lượng). D. C6H12O6 + 6O2 ==> 6CO2 + 6H2O + Q Câu 10: Kết nối các dữ kiện tương ứng với các quá trình tổng hợp chất hữu cơ ở các nhóm thực vật: 1Nhóm thực vật C3 a Tổng hợp C6H12O6 theo chu trình C3, khí khổng đóng vào ban đêm 2 Nhóm thực vật C3, C4 b Pha tối có chu trình C3 và C4, khí khổng đóng vào ban đêm 3 Nhóm thực vật C4 c Pha tối có chu trình C3 và C4, khí khổng đóng vào ban ngày 4 Nhóm thực vật CAM d Khi cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy sẽ xảy ra hiện tượng hô hấp sáng Phương án đúng là: A. 1a, 2c, 3d, 4b B. 1d, 2a, 3b, 4c C. 1b, 2c, 3d, 4a D. 1c, 2b, 3d, 4a Câu 11: Cho đậu Hà lan hạt vàngtrơn lai với đậu hạt vàng trơn đời lai thu được tỉ lệ 6 vàng trơn:2 vàng nhăn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x AABB B. AaBB x aaBb C. AaBb x Aabb D. AaBb x AABb Câu 12: Với 4 loại nuclêôtit sẽ tạo nên số bộ ba là A. 64 B. 61 C. 60 D. 16 Câu 13: Khi tiến hành lai xôma tế bào có 2n1 nhiễm sắc thể với tế bào có 2n2 nhiễm sắc thể, sẽ tạo ra tế bào lai có bộ nhiễm sắc thể là: A. 2n B. n1 + n2 C. 4n. D. 2(n1 + n2) 2
- Câu 14: F1 chứa một cặp gen dị hợp đều dài 4080 A 0. Gen A trội có tỉ lệ A: G = 9: 7. Nu từng loại của gen A. A = T =720 Nu và G = X = 480 Nu B. A = T = 840 Nu và G = X = 360 Nu C. A = T = 525 Nu và G = X = 675 Nu D. A = T = 675 Nu và G = X = 525 Nu Câu 15: Ở một loài thực vật, khi cho lai giữa cây có hạt màu đỏ với cây có hạt màu trắng đều thuần chủng, F1 100% hạt màu đỏ, F2 thu được 15/16 hạt màu đỏ: 1/16 trắng. Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át chế B. tương tác cộng gộp C. phân tính D. tương tác bổ trợ Câu 16: Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở A. Quần thể ngẫu phối B. Quần thể giao phối cận huyết C. Quần thể giao phối có lựa chọn D. Quần thể tự phối Câu 17: Giả sử 1 gen chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit G và X. Trên mạch mã gốc của gen đó có thể có tối đa A. 64 loại mã bộ ba B. 16 loại mã bộ ba C. 8 loại mã bộ ba D. 2 loại mã bộ ba Câu 18: Đột biến dịch khung là dạng đột biến gen kiểu A. Thay nhiều cặp nuclêôtit B. Đảo vị trí cặp một cặp nuclêôtit C. Thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác D. Mất hay thêm cặp nuclêôtit Câu 19: Liên kết hiđrô của gen đột biến so với gen bình thường thay đổi 2 liên kết là dạng A. Mất hoặc thêm một cặp A – T B. Đảo cặp A – T thành cặp G – X C. Mất hoặc thêm một cặp G – X D. Thay cặp A – T thành cặp G – X Câu 20: Điều nào sau đây nói về Quần thể ngẫu phối là không đúng? A. Các cá thể trong quần thể khác nhau trong cùng một loài không giao phối với nhau B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa dạng về kiểu hình C. Đặc trưng về tần số tương đối của các alen D. Điểm đặc trưng của Quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể Câu 21: Mã di truyền mang tính chất thoái hóa vì A. Một bộ ba mã hóa nhiều axit amin B. Có nhiều bộ ba không mã hóa axit amin C. Một axit amin do một bộ ba mã hóa D. Một axit amin do nhiều bộ ba mã hóa Câu 22: Một loài thực vật có gen A quy định cây cao, gen a cây thấp; BB hoa đỏ, Bb hoa hồng, bb hoa trắng. Các gen di truyền độc lập. P thuần chủng: cây cao, hoa trắng x cây thấp, hoa đỏ tỉ lệ kiểu hình ở F2 A. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 3 thấp đỏ:6 thấp hồng:3 thấp trắng 3
- B. 6 cao đỏ:3 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng C. 3 cao đỏ: 6 cao hồng:3 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng D. 1 cao đỏ:2 cao hồng:1 cao trắng: 1 thấp đỏ:2 thấp hồng: 1 thấp trắng Câu 23: Trong các trường hợp đột biến sau đây, đột biến nào nghiêm trọng nhất A. Mất 1 cặp nuclêôtit ở cuối gen B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen C. Mất 1 cặp nuclêôtit ở đầu gen D. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở giữa gen Câu 24: Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử là 1 A. 3n B. ( )n C. 4n D. 2n 2 Câu 25: Khi lai gà lông đen với gà lông trắng đều thuần chủng được F1 có màu lông đốm. Tiếp tục cho gà F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 1 lông đen: 2 lông đốm: 1 lông trắng, tính trạng màu lông gà đã di truyền theo quy luật A. di truyền trội không hoàn toàn B. tác động cộng gộp C. phân ly D. tác động gen át chế Câu 26: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a cây thấp; gen B quả đỏ, Ab Ab gen b quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết aB aB rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng B. 1cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ C. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ D. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây thấp, quả đỏ Câu 27: Phương pháp tính tần số alen trong quần thể với trường hợp trội không hoàn toàn là A. Chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình trội B. Chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình trung gian C. Chỉ dựa vào tỉ lệ kiểu hình lặn D. Dựa vào tỉ lệ các kiểu hình Câu 28: Liên kết hiđrô của gen đột biến so với gen bình thường thay đổi 3 liên kết là dạng A. Mất hoặc thêm một cặp G – X B. Mất hoặc thêm một cặp A – T C. Đảo cặp A – T thành cặp G – X D. Thay cặp A – T thành cặp G – X Câu 29: Trong trường hợp gen B là trội không hoàn toàn, phép lai Bb Bb sinh ra F1 có: A. 1 kiểu hình B. 4 kiểu hình C. 2 kiểu hình D. 3 kiểu hình Câu 30: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính A. ảnh hưởng của môi trường B. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp C. dễ tạo ra các biến dị di truyền D. các gen có điều kiện tương tác với nhau 4
- Câu 31: Nguyên nhân chủ yếu của sự tiến bộ sinh học là: A. Phân hóa đa dạng. B. Nhiều tiềm năng thích nghi với hoàn cảnh thay đổi. C. Phức tạp hóa tổ chức cơ thể D. Sinh sản nhanh. Câu 32: Mô hình VAC là một hệ sinh thái vì: A. Có sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ,, sinh vật phân giải. B. Có kích thước quần xã lớn. C. Có chu trình tuần hoàn vật chất. D. Có cả động vật và thực vật. Câu 33: Hai loài sống dựa vào nhau cùng có lợi nhưng không bắt buộc phải có nhau là biểu hiện của mối quan hệ nào? A. Hội sinh. B. Hợp tác. C. Cộng sinh. D. Cạnh tranh. Câu 34. Hình thành loài bằng cách li tập tính có ở A. thực vật. B. vi khuẩn. C. động vật. D. nấm. Câu 35: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể: A. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ. B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây. C. Tập hợp cây thông trong rừng thông ở Đà Lạt. D. Tập hợp cỏ trên một đồng cỏ. Câu 36: Mắt xích của mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là: A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. C. Sinh vật sản xuất. D. Sinh vật phân hủy. Câu 37: Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật phân hủy A. Sâu bọ. B. Bọ rùa. C. Vi khuẩn. D. Nhện. Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể? A. Tỉ lệ đực, cái. B. Mật độ cá thể. C. Tỉ lệ các nhóm tuổi. D. Đa dạng loài. Câu 39: Nhưng sinh vât nao thu nhân cacbonhiđôxic đê tao ra nguôn chât h ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ữu cơ đâu ̀ tiên? A. Cac loai sinh vât co kha năng quang h ́ ̀ ̣ ́ ̉ ợp. B. Cac loai nâm, môc. ́ ̀ ́ ́ C. Cac loai đông vât. ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ D. Vi sinh vât phân giai cac chât ́ hưu c ̃ ơ. Câu 40: Sơ đồ nào sau đây mô tả không đúng về một chuỗi thức ăn A. Cỏ Thỏ Mèo rừng Hổ. B. Lúa Cỏ Ếch đồng Chuột đồng C. Rau Sâu ăn rau Chim ăn sâu Diều hâu. D. Tảo giáp xác cá Chim bói cá Diều hâu. .................................HẾT................................... 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn