intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 209

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

29
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 209 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Bài thi môn Toán lớp 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 1: Chọn hàm số chẵn:<br /> A. y  x 2  x3<br /> B. y  x<br /> <br /> C. y  x 3  1<br /> <br /> Câu 2: Giá trị của m để 3 đường thẳng (d1 ) : y <br /> <br /> D. y  x 2  1<br /> <br /> m<br /> 1<br /> x  , (d 2 ) : y   x  2, ( d3 ) : y  2 x  1 đồng quy<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> là :<br /> A. m = 5<br /> B. m = 9<br /> C. m = 7<br /> Câu 3: Nếu G là trọng tâm giác ABC, chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AG <br /> <br /> AB  AC<br /> 2<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> D. m = 3<br /> <br /> AB  AC<br /> 3<br /> <br /> 3( AB  AC )<br /> 2( AB  AC )<br /> D. AG <br /> 2<br /> 3<br /> Câu 4: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng d: y = - 2x + 1 có phương<br /> trình là:<br /> A. y = - 2x - 7<br /> B. y = 2x + 4<br /> C. y = - 2x + 4<br /> D. y = - 2x<br /> C. AG <br /> <br /> Câu 5: Cho A   3; 4  , B   ; n    m;   , n  m . Ta có A  B   khi và chỉ khi<br /> A. 3  n  m  4<br /> <br /> n  3<br /> B. <br /> m  4<br /> <br /> n  3<br /> C. <br /> m  4<br /> <br /> n  3<br /> D. <br /> m  4<br /> <br /> Câu 6: Với tam giác đều ABC cạnh a , độ dài véc tơ<br /> A. 0<br /> B. a<br /> C. 3a<br /> <br /> bằng:<br /> D. a ( 3  1)<br /> <br /> Câu 7: Cho phương trình : x  1  2 x  1  m . Chọn giá trị của m phương trình có 2 nghiệm phân<br /> biệt<br /> A. m ≥ 2<br /> B. m > 2<br /> C. 2 < m ≤ 4<br /> D. m  R<br /> <br />    <br />  <br /> Câu 8: Cho hai véc tơ a, b khác 0 đẳng thức a  b = a  b khi và chỉ khi:<br />  <br />  <br /> A. a, b cùng độ dài<br /> B. a, b cùng phương<br />  <br />  <br /> C. a, b cùng hướng<br /> D. a, b cùng nằm trên một đường thẳng.<br /> <br />  x  2<br /> <br />  x  3<br /> Câu 9: Tập hợp các giá trị thực x thỏa mãn hệ điều kiện <br /> là:<br />  x  1  0<br /> 2 x  10  0<br /> <br /> A.  3;2 <br /> <br /> C.  1;5 <br /> <br /> B.  2;5 <br /> <br /> D.  3;5 <br /> <br /> Câu 10: Đường thẳng y=-2x+m(x+3) đi qua điểm M(-2;3) khi đó m bằng<br /> A. m = 1<br /> B. m = 2<br /> C. m = -2<br /> D. m = -1<br /> Câu 11: Cho tập hợp A <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 5; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B   2; 5  .Tập hợp A\ B bằng :<br /> B.   2; 3 <br /> C.  2; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.  5; <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Câu 12: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF<br /> B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0<br /> C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD<br /> D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE<br /> Câu 13: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Chọn cặp<br /> vecto cùng hướng.<br /> A. MN và MP ;<br /> B. NM và NP<br /> C. MN và PN ;<br /> D. MP và PN ;<br /> Câu 14: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:<br /> A. x Q: x2 = 2<br /> B. xR : x2 - 3x + 1 = 0<br /> C. n N : 2n  n<br /> D. x R : x < x + 1<br /> Câu 15: Cho (d): y = ( m - 3)x + 2m - 1. Điểm nào sau đây mà đồ thị hàm số đi qua với mọi m<br /> A. ( 0; -1)<br /> B. ( -2; 4)<br /> C. ( -2; 1)<br /> D. ( -2; 5)<br /> Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng:<br /> A. y  x 2  100<br /> <br /> B. y  1  x<br /> <br /> C. y  x 3<br /> <br /> D. y  x 2  2 x<br /> <br /> x  1<br />  3 x  1<br /> <br /> Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3<br />  1  x  1 trên  2;0 là:<br /> 3 x  1<br /> x 1<br /> <br /> A. 5<br /> B. 10<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 18: Đồ thị của hàm số nào nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:<br /> A. y  2x 2  x 4<br /> B. y  2x 3  x<br /> C. y  x 2  2 x  1<br /> D. y  3x 3  x<br /> Câu 19: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 2  x  5 :<br /> A. (0; 0)<br /> B. (2; -1)<br /> C. (1; 0)<br /> Câu 20: Hàm số: y <br /> <br /> 2  5x <br /> <br /> 7 <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> có tập xác định là:<br /> 2x  7<br /> <br /> 7<br /> <br /> B.  ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> A. R \  <br /> <br /> D. (2; 1)<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.  -; <br /> 5<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D.   ; <br /> 5<br /> <br /> <br /> Câu 21: Cho 2 tập hợp A =  x  R / x  4 , B =  x  R / 5  x  1  5 , chọn mệnh đề sai:<br /> A. B \ A  [-4; 4]<br /> C. R \ ( A  B)  (;4)  [6; )<br /> <br /> B. A  B  (4;6)<br /> D. R \ ( A  B)  <br /> <br /> Câu 22: Điểm cố định M mà mọi đường thẳng y = (5 - 3m)x + m - 2 luôn đi qua với mọi m là<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> A. M ( ; )<br /> B. M (  ; )<br /> C. M ( ;  )<br /> D. M ( ;  )<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br />  <br /> Câu 23: Cho tam giác ABC đều cạnh a , số đo của tổng hai véc tơ AB  AC bằng:<br /> B. a 3<br /> <br /> A. a<br /> <br /> C. 2a<br /> <br /> D. a<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 24: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n 2  30 , chọn mệnh<br /> đề đúng?<br /> A. A  B  5, 4<br /> <br /> B. A  B  3<br /> <br /> C. A  B  2<br /> <br /> D. A  B  2, 4<br /> <br /> Câu 25: Hàm số y  1  2 x có tập xác định là:<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. ( ;  )<br /> Câu 26: Với A <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. (; ]<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. [ ;  )<br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B  ; 5 , tập hợp<br /> <br />  A  B   A \ B<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. (; )<br /> bằng :<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. R<br /> D. 3; <br /> <br /> <br /> Câu 27: Cho ba điểm A, B, C thỏa mãn AB  3AC Trong các đẳng thức sau chọn đẳng thức sai:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. BC  4BA<br /> B. BC  4 AC .<br /> C. BA  3 AC<br /> D. CB  4 AC<br /> A.<br /> <br /> 3; 5<br /> <br /> B. ; 5<br /> <br />  x  5, nÕu x < -2<br /> <br /> Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng: Đồ thị hàm số: y   x 2  x  1, nÕu  2  x  3 đi qua<br />  2<br />  x  2 x  4, nÕu x > 3<br /> điểm:<br /> A. ( -1; 1)<br /> B. ( -1; 7)<br /> C. (-1; 3)<br /> D. ( -1; 6)<br /> Câu 29: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây là đúng.<br /> <br /> A. AB  a<br /> <br /> B. AB  AC<br /> <br /> C. AC  BC<br /> <br /> D. AC  a<br /> <br /> Câu 30: Đường thẳng đi qua hai điểm A(4;3), B(2;-1) có phương trình:<br /> A. y = - 2x - 5<br /> B. y = 2x + 15<br /> C. y = 5x - 2<br /> <br /> D. y = 2x - 5<br /> <br /> Câu 31: Cho tập hợp A   1;3 , chọn tập C R A .<br /> A.  3; <br /> <br /> B.  ; 1   3;  <br /> <br /> D.  ; 1   3;  <br /> <br /> C.  ; 1<br /> <br /> Câu 32: Chọn giá trị m để hai đường thẳng (d1): y=(3m-1)x+m+3 và (d2): y=2x-1 song song với<br /> nhau.<br /> 1<br /> A. m ><br /> B. m = 1<br /> C. m > 1<br /> D. m = - 1<br /> 3<br /> Câu 33: Trong các tập sau tập nào có đúng 1 tập con<br /> A. Ø<br /> B. {x}<br /> C. {Ø}<br /> D. {Ø, 1}<br /> 2<br /> Câu 34: Cho A = “xR : x +1 > 0” thì phủ định của A là:<br /> A. A = “ xR: x2+1 < 0”<br /> B. A = “ xR : x2+1  0”<br /> C. A = “  xR: x2+1  0”<br /> D. A = “ xR: x2+1 0”<br /> Câu 35: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây<br /> là sai ?<br /> A. 3GG '  AA'  BB '  CC '<br /> B. 3GG '  AB'  BC '  CA'<br /> C. 3GG '  AC '  BA'  CB '<br /> D. 3GG '  A' A  B ' B  C ' C<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 36: Trong mặt phẳng , cho I là điểm thỏa mãn I A  I B  IC  0 , với mọi điểm M ta có:<br /> A. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> B. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> C. MA  MB  MC  0<br /> <br /> D. MA  MB  MC  3MI<br /> <br /> Câu 37: Cho M , N   và M  N . Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. M  N  N<br /> B. M \ N  N \ M<br /> C. M  N  M<br /> D. M  N  M<br /> 2x  5<br /> Câu 38: Cho hàm số f ( x)  2<br /> . Chọn kết quả đúng.<br /> x  4x  3<br /> A. f (1)  0; f (2)  0<br /> B. f ( 1)  4; f (3)  0<br /> 5<br /> 5<br /> 1<br /> C. f (0)   ; f(1) không xác định<br /> D. f (0)   ; f (1) <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 39: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> 3<br /> | HC | C. AB  AC<br /> A. | AC | 2 | HC |<br /> B. | AH |<br /> D. HB  HC<br /> 2<br /> Câu 40: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> 2<br /> ( AB  AC )<br /> 3<br /> <br /> A. AM  AB  AC<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> 1<br /> C. MG  (MA  MB  MC )<br /> 3<br /> <br /> D. AM  3MG<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> AE<br /> <br /> mAB<br /> <br /> nAC<br /> Câu 41: Cho ABC, có E, F là trung điểm của AB và AC thỏa mãn hệ thức<br /> .<br /> Chọn kết quả đúng sau:<br /> A. m = 0,5; n = 0,5<br /> B. m = 0; n =  0,5. C. m = 0,5; n = 0<br /> D. m = 0; n = 0,5<br /> Câu 42: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập<br /> các số nguyên chia hết cho 15. Chọn phương án đúng.<br /> A. A  B<br /> B. A = B<br /> C. B  C<br /> D. B  A<br /> Câu 43: Tứ giác ACBD là hình bình hành. Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AB  DC<br /> B. AB  CD<br /> C. AD  CB<br /> D. AC  BD<br /> Câu 44: Cho hình bình hành ABCD. Chọn đẳng thức sai.<br /> A. | BC || DA |<br /> <br /> B. | AB || CD |<br /> <br /> C. | AC || BD |<br /> <br /> D. BA  BC  BD<br /> <br /> Câu 45: Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> A. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 thì cùng phương<br /> <br /> <br /> B. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 khác 0 thì cùng phương<br /> C. Véc tơ - không là véc tơ không có giá<br /> D. Điều kiện đủ để 2 véc tơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau<br /> Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. x + y >0 thì x.y > 0<br /> B. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0<br /> 2<br /> 2<br /> C. x ≥ y  x ≥ y<br /> D. x, y : (x +y)2 ≥ x2 + y2<br /> Câu 47: Đường thẳng (d): y = ax+b đi qua điểm M(1;3) và vuông góc với đường thẳng (d1): y=2x+1<br /> khi đó a, b bằng:<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> A. a   , b <br /> B. a  , b <br /> C. a  , b  <br /> D. a   , b  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 48: Các giá trị của m để hàm số y  3 x  m xác định với x  [1;5] là:<br /> A. m  15<br /> B. m  3<br /> C. m  3<br /> D. m  3<br /> Câu 49: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2m-3)x + 5 đồng biến trên R?<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. m <br /> B. m <br /> C. m <br /> D. m <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 50: Chọn mệnh đề đảo đúng.<br /> A. Nếu a = b thì a.c = b.c<br /> B. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau<br /> C. Nếu a > b thì a2 > b2<br /> D. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3<br /> --------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..................................<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0