intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 570

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

39
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 570 dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi, với đề thi này các bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán lớp 10 năm 2017 lần 1 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 570

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG<br /> TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> Năm học 2016 - 2017<br /> Bài thi môn Toán lớp 10<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 1: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây là đúng.<br /> A. AC  BC<br /> <br /> B. AB  a<br /> <br /> C. AC  a<br /> <br /> D. AB  AC<br /> <br /> Câu 2: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây là<br /> sai ?<br /> A. 3GG '  AC '  BA'  CB '<br /> B. 3GG '  A' A  B ' B  C ' C<br /> C. 3GG '  AA'  BB '  CC '<br /> D. 3GG '  AB'  BC '  CA'<br /> <br />  3 x  1<br /> <br /> Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3<br /> 3 x  1<br /> <br /> A. 5<br /> B. 10<br /> C. 3<br /> <br /> x  1<br />  1  x  1 trên  2;0 là:<br /> x 1<br /> D. 2<br /> <br /> Câu 4: Cho tập hợp A   1;3 , chọn tập C R A .<br /> A.  3; <br /> <br /> B.  ; 1   3;  <br /> <br /> D.  ; 1   3;  <br /> <br /> C.  ; 1<br /> <br /> Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> A. Điều kiện đủ để 2 véc tơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau<br /> <br /> <br /> B. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 khác 0 thì cùng phương<br /> C. Véc tơ - không là véc tơ không có giá<br /> D. Hai véc tơ cùng phương với 1 véc tơ thứ 3 thì cùng phương<br /> Câu 6: Trong các tập sau tập nào có đúng 1 tập con<br /> A. {Ø}<br /> B. {Ø, 1}<br /> C. {x}<br /> D. Ø<br /> Câu 7: Điểm cố định M mà mọi đường thẳng y = (5 - 3m)x + m - 2 luôn đi qua với mọi m là<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> 1 1<br /> A. M ( ; )<br /> B. M ( ;  )<br /> C. M (  ; )<br /> D. M ( ;  )<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> 3 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B   2; 5  .Tập hợp A\ B bằng :<br /> A. 5; <br /> B.  5; <br /> C.  2; <br /> D.   2; 3 <br /> <br /> <br /> Câu 9: Cho ba điểm A, B, C thỏa mãn AB  3AC Trong các đẳng thức sau chọn đẳng thức sai:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. BC  4BA<br /> B. BC  4 AC .<br /> C. BA  3 AC<br /> D. CB  4 AC<br />  <br /> Câu 10: Cho tam giác ABC đều cạnh a , số đo của tổng hai véc tơ AB  AC bằng:<br /> Câu 8: Cho tập hợp A <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> Câu 11: Tứ giác ACBD là hình bình hành. Chọn đẳng thức đúng.<br /> <br /> A. 2a<br /> <br /> B. a 3<br /> <br /> C. a<br /> <br /> D. a<br /> <br /> A. AC  BD<br /> <br /> B. AB  CD<br /> <br /> C. AD  CB<br /> <br /> D. AB  DC<br /> <br /> Câu 12: Các giá trị của m để hàm số y  3 x  m xác định với x  [1;5] là:<br /> A. m  3<br /> B. m  15<br /> C. m  3<br /> D. m  3<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 13: Cho 2 tập hợp A =  x  R / (2 x  x 2 )(2 x 2  3x  2)  0 , B = n  N / 3  n 2  30 , chọn mệnh<br /> đề đúng?<br /> A. A  B  3<br /> <br /> B. A  B  5, 4<br /> <br /> C. A  B  2<br /> <br /> D. A  B  2, 4<br /> <br /> Câu 14: Cho 2 tập hợp A =  x  R / x  4 , B =  x  R / 5  x  1  5 , chọn mệnh đề sai:<br /> A. B \ A  [-4; 4]<br /> C. A  B  (4;6)<br /> <br /> B. R \ ( A  B)  (;4)  [6; )<br /> D. R \ ( A  B)  <br /> <br /> Câu 15: Đồ thị của hàm số nào nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:<br /> A. y  2x 3  x<br /> B. y  x 2  2 x  1<br /> C. y  2x 2  x 4<br /> D. y  3x 3  x<br /> <br />    <br />  <br /> Câu 16: Cho hai véc tơ a, b khác 0 đẳng thức a  b = a  b khi và chỉ khi:<br />  <br />  <br /> A. a, b cùng nằm trên một đường thẳng.<br /> B. a, b cùng phương<br />  <br />  <br /> C. a, b cùng độ dài<br /> D. a, b cùng hướng<br /> Câu 17: Hàm số: y <br /> <br /> 1<br /> có tập xác định là:<br /> 2x  7<br /> 2<br /> 7 <br /> <br /> B. R \  <br /> C.   ; <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2  5x <br /> <br /> 2<br /> <br /> A.  -; <br /> 5<br /> <br /> <br /> Câu 18: Giá trị của m để 3 đường thẳng (d1 ) : y <br /> <br /> 7<br /> <br /> D.  ;  <br /> 2<br /> <br /> <br /> m<br /> 1<br /> x  , (d 2 ) : y   x  2, ( d3 ) : y  2 x  1 đồng quy<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> là :<br /> A. m = 7<br /> B. m = 5<br /> C. m = 9<br /> D. m = 3<br /> Câu 19: Cho (d): y = ( m - 3)x + 2m - 1. Điểm nào sau đây mà đồ thị hàm số đi qua với mọi m<br /> A. ( -2; 5)<br /> B. ( -2; 4)<br /> C. ( -2; 1)<br /> D. ( 0; -1)<br /> Câu 20: Cho A   3; 4  , B   ; n    m;   , n  m . Ta có A  B   khi và chỉ khi<br /> n  3<br /> n  3<br /> A. <br /> B. 3  n  m  4<br /> C. <br /> m  4<br /> m  4<br /> Câu 21: Cho M , N   và M  N . Chọn đẳng thức đúng.<br /> A. M  N  N<br /> B. M  N  M<br /> C. M \ N  N \ M<br /> <br /> n  3<br /> D. <br /> m  4<br /> <br /> Câu 22: Với tam giác đều ABC cạnh a , độ dài véc tơ<br /> A. a ( 3  1)<br /> B. 3a<br /> C. 0<br /> <br /> bằng:<br /> D. a<br /> <br /> D. M  N  M<br /> <br /> Câu 23: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> A. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AD<br /> B. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AE<br /> C. AB  CD  FA  BC  EF  DE  AF<br /> D. AB  CD  FA  BC  EF  DE  0<br /> 2x  5<br /> Câu 24: Cho hàm số f ( x)  2<br /> . Chọn kết quả đúng.<br /> x  4x  3<br /> A. f (1)  0; f (2)  0<br /> B. f ( 1)  4; f (3)  0<br /> 5<br /> 5<br /> 1<br /> C. f (0)   ; f(1) không xác định<br /> D. f (0)   ; f (1) <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 25: Nếu G là trọng tâm giác ABC, chọn đẳng thức đúng.<br /> A. AG <br /> <br /> AB  AC<br /> 2<br /> <br /> B. AG <br /> <br /> AB  AC<br /> 3<br /> <br /> C. AG <br /> <br /> 2( AB  AC )<br /> 3<br /> <br /> D. AG <br /> <br /> 3( AB  AC )<br /> 2<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 26: Với A <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3;  , B  ; 5 , tập hợp<br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> 3; 5<br /> <br /> <br /> <br />  A  B   A \ B<br /> <br /> bằng :<br /> <br /> <br /> <br /> C. R<br /> <br /> D. ; 5<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 27: Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng ?<br /> 3<br /> | HC | B. HB  HC<br /> A. | AH |<br /> C. AB  AC<br /> D. | AC | 2 | HC |<br /> 2<br /> Câu 28: Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Chọn cặp<br /> vecto cùng hướng.<br /> A. MP và PN ;<br /> B. MN và PN ;<br /> C. NM và NP<br /> D. MN và MP ;<br /> Câu 29: Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 5, B là tập các số nguyên chia hết cho 10, C là tập<br /> các số nguyên chia hết cho 15. Chọn phương án đúng.<br /> A. B  A<br /> B. A = B<br /> C. B  C<br /> D. A  B<br /> Câu 30: Cho hình bình hành ABCD. Chọn đẳng thức sai.<br /> A. | BC || DA |<br /> <br /> B. | AB || CD |<br /> <br /> C. | AC || BD |<br /> <br /> D. BA  BC  BD<br /> <br /> Câu 31: Chọn mệnh đề đảo đúng.<br /> A. Nếu tứ giác ABCD là hình thang cân thì 2 góc đối bù nhau<br /> B. Nếu số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3<br /> C. Nếu a > b thì a2 > b2<br /> D. Nếu a = b thì a.c = b.c<br /> Câu 32: Đường thẳng y=-2x+m(x+3) đi qua điểm M(-2;3) khi đó m bằng<br /> A. m = -2<br /> B. m = 2<br /> C. m = -1<br /> D. m = 1<br /> Câu 33: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 2  x  5 :<br /> A. (0; 0)<br /> B. (2; 1)<br /> C. (2; -1)<br /> <br /> D. (1; 0)<br /> <br /> Câu 34: Hàm số y  1  2 x có tập xác định là:<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. ( ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. [ ;  )<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. (; ]<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. (; )<br /> <br />  x  2<br /> <br />  x  3<br /> Câu 35: Tập hợp các giá trị thực x thỏa mãn hệ điều kiện <br /> là:<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> 2 x  10  0<br /> <br /> A.  1;5 <br /> <br /> B.  3;5 <br /> <br /> C.  2;5 <br /> <br /> D.  3;2 <br /> <br /> Câu 36: Đường thẳng đi qua hai điểm A(4;3), B(2;-1) có phương trình:<br /> A. y = 5x - 2<br /> B. y = 2x + 15<br /> C. y = 2x - 5<br /> D. y = - 2x - 5<br /> Câu 37: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng:<br /> A. xR : x2 - 3x + 1 = 0<br /> B. x Q: x2 = 2<br /> C. n N : 2n  n<br /> D. x R : x < x + 1<br /> Câu 38: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (2m-3)x + 5 đồng biến trên R?<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A. m <br /> B. m <br /> C. m <br /> D. m <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 39: Cho ABC, có E, F là trung điểm của AB và AC thỏa mãn hệ thức AE  mAB  nAC .<br /> Chọn kết quả đúng sau:<br /> A. m = 0,5; n = 0<br /> B. m = 0; n =  0,5. C. m = 0; n = 0,5<br /> D. m = 0,5; n = 0,5<br /> 2<br /> Câu 40: Cho A = “xR : x +1 > 0” thì phủ định của A là:<br /> A. A = “ xR: x2+1 < 0”<br /> B. A = “ xR : x2+1  0”<br /> C. A = “ xR: x2+1 0”<br /> D. A = “  xR: x2+1  0”<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 570<br /> <br /> Câu 41: Chọn hàm số chẵn:<br /> A. y  x 2  1<br /> B. y  x<br /> <br /> C. y  x 3  1<br /> <br /> D. y  x 2  x3<br /> <br />  x  5, nÕu x < -2<br /> <br /> Câu 42: Khẳng định nào sau đây là đúng: Đồ thị hàm số: y   x 2  x  1, nÕu  2  x  3 đi qua<br />  2<br />  x  2 x  4, nÕu x > 3<br /> điểm:<br /> A. ( -1; 1)<br /> B. (-1; 3)<br /> C. ( -1; 7)<br /> D. ( -1; 6)<br /> Câu 43: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng d: y = - 2x + 1 có phương<br /> trình là:<br /> A. y = - 2x<br /> B. y = - 2x + 4<br /> C. y = 2x + 4<br /> D. y = - 2x - 7<br /> Câu 44: Chọn giá trị m để hai đường thẳng (d1): y=(3m-1)x+m+3 và (d2): y=2x-1 song song với<br /> nhau.<br /> 1<br /> A. m > 1<br /> B. m = - 1<br /> C. m = 1<br /> D. m ><br /> 3<br /> Câu 45: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục tung làm trục đối xứng:<br /> <br /> A. y  x 2  2 x<br /> <br /> B. y  x 3<br /> <br /> C. y  x 2  100<br /> <br /> D. y  1  x<br /> <br /> Câu 46: Đường thẳng (d): y = ax+b đi qua điểm M(1;3) và vuông góc với đường thẳng (d1): y=2x+1<br /> khi đó a, b bằng:<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> 7<br /> A. a  , b <br /> B. a  , b  <br /> C. a   , b  <br /> D. a   , b <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 47: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây là đúng<br /> 1<br /> 2<br /> A. MG  (MA  MB  MC )<br /> B. AG  ( AB  AC )<br /> 3<br /> 3<br /> C. AM  3MG<br /> D. AM  AB  AC<br /> Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng:<br /> A. x + y >0 thì x.y > 0<br /> B. x + y >0 thì x > 0 hoặc y > 0<br /> C. x ≥ y  x2 ≥ y2<br /> D. x, y : (x +y)2 ≥ x2 + y2<br /> Câu 49: Cho phương trình : x  1  2 x  1  m . Chọn giá trị của m phương trình có 2 nghiệm phân<br /> biệt<br /> A. 2 < m ≤ 4<br /> B. m > 2<br /> C. m  R<br /> D. m ≥ 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 50: Trong mặt phẳng , cho I là điểm thỏa mãn I A  I B  IC  0 , với mọi điểm M ta có:<br /> A. MA  MB  MC  0<br /> <br /> B. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> C. MA  MB  MC  MI<br /> <br /> D. MA  MB  MC  3MI<br /> <br /> --------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> Họ và tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: ..................................<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 570<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0