intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 103

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 103 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 103

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM  Môn thi: Toán ĐỊNH Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 103 Họ, tên thí sinh:...........................................................................S ố báo danh:............................ x- 3 Câu 1: Gọi  A, B  là giao điểm của hai đồ  thị  hàm số   y =    và  y = 1 - x . Độ  dài đoạn thẳng  A B x- 1 bằng A.  8 2. B.  3 2. C.  6 2. D.  4 2. Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai? -1 1 ��3 D.  ￷￷ 1 ￷￷ = 2 3 1 A.  6 .24 = 72 2 2 B.  ( - 64) = - 4 3 C.  - 8 = - 2 3 8 ￷￷ ￷�� Câu 3:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m để  đường thẳng x y z- m  song song với  mặt phẳng  ( P ) : 4x + 4y + m z - 8 = 0 2 d: = = 2 -1 -1 A.  m = - 2 . B.  m = 2 . ￷m = - 2 C.  ￷￷ . D. Không có giá trị của  m . ￷￷m = 2 x +1 Câu 4: Phương trình tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  lần lượt là x- 1 A.  y = - 1, x = 1. B.  y = - 1, x = - 1. C.  y = 1, x = 1. D.  y = 1, x = - 1. Câu 5: Với các số thực  a > 0; b > 0  bất kì . Mệnh đề nào dưới đây đúng? �3 2 ￷� �3 2 ￷� ￷2 a 2 1 ￷2 a 2 1 A.  log2 ￷￷ 2 ￷￷￷ = 1 + log 2 a + log2 b . B.  log2 ￷￷ 2 ￷￷￷ = 1 + log2 a - log2 b . ￷￷ b ￷ 3 2 ￷￷ b ￷ 3 2 � � � � �3 2 � �3 2 � ￷￷ 2 a ￷￷ 2 ￷2 a ￷ 2 log C.  2 ￷ 2 ￷ ￷ = 1 + log 2 a - 2 log 2 b . D.  2 ￷￷ 2 ￷￷￷ = 1 + log2 a + 2 log2 b . log ￷￷ b ￷ 3 ￷￷ b ￷ 3 � � � � Câu 6: Ham sô  ̀ ́y = x 3 - 3x đồng biên trên cac khoang nao sau đây? ́ ́ ̉ ̀ A.  (- 1;1). B.  (- ￷ ; - 1) và  (1; +￷ ). C.  (- 1; +￷ ). D.  (- �; - 1) �(1; +�). Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e 4x e 4x A.  ￷ e 4xdx = e 4x +1 + C . B.  ￷ e 4xdx = +C . 4 4x 4x C.  ￷ e dx = e + C . D.  ￷ e 4xdx = 2.e 4x + C . x2 + 9 Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y =  trên  đoạn  � - 4; - 1� � . � x 25 A.  max y =- . B.  max � y =- 6. - 4;- 1� C.  max � y = - 10 . - 4;- 1� D.  max � y =- 4. - 4;- 1� � � - 4;- 1� � 4 � � �� � � �� �� � �                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 103
  2. 2 3 3 Câu 9: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  � 0; 3� � � � và  f ( x )dx = 4; �f ( x )dx = 9  . Tính  ￷ f ( x )dx 0 0 2 3 3 3 3 A.  ￷ f ( x )dx = 5 . 2 B.  ￷ f ( x )dx = 9 . 2 C.  ￷ f ( x )dx = 13 . 2 D.  ￷ f ( x )dx = - 5 . 2 Câu 10: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? x - ￷                                             - 1                                              +￷ y'                           +                        + +￷ y - 1                                                - 1   -￷ A.  y = - x + 3 B. y = - x + 2 C.  y = - x + 4 D.  y = x + 3 x- 1   x- 1 x- 1 -x- 1 Câu 11: Đạo hàm của hàm số  y = 23x +1  là A.  y ' = 23x . B.  y ' = 23x +1 ln 2 . C.  y ' = 2.8x ln 8 . D.  y ' = 2.6x ln 6 . 75 Câu 12: Cho số phức  z = 3 - 4i . Tính giá trị của biểu thức  P = z + - 2z z A.  6 + 8i . B.  6 - 8i . C.  6 . D.  8. Câu 13: Giải phương trình   42x - 2 = 16 . 1 A.  x = 5 . B.  x = 3 . C.  x = 2 . D.  x = . 2 Câu 14: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , lập phương trình mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 1; - 2;1)  và tiếp  xúc với mặt phẳng  ( P ) :2x - y + 2z = 0 2 2 2 2 2 2 A.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 2 . B.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 4 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 4 . D.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 2 . Câu 15: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số sau  y = x 3 + 3x 2 - 5 A.  0 . B.  - 2 . C.  - 1 . D.  - 5 . Câu 16: Phần ảo của các số phức  - 2 + 5i ; - 3i ; - 3i + 4;10  lần lượt là A.  5; - 3; - 3;0. B.  5; - 3; 4; 0. C.  5; - 3; - 3;10. D.  5; 0; - 3; 0. Câu 17: Cho hình  nón có bán kính đáy  R = 5  và độ dài đường sinh  l = 3 5.  Tính thể tích V  của khối nón. A. V = 10p 10 . B. V = 10p 10 . C. V = 10p 10. D. V = 5p 5. 9 3 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A ( - 2;1; 3) ; B ( - 2;1;1) . Tìm tọa độ điểm C   sao cho  B  là trung điểm của  A C . A. C ( - 2;1; - 1) . B. C ( 2; - 1;1) . C. C ( - 2;1;1) . D. C ( - 2;1;5) . Câu 19: Số nào trong các số phức sau là số thực? 18 A.  ( 3 + 2i ) - ( 3 - 2i ). B.  2 + i 5 + . 2 +i 5 2 2 +i 2 2 ( C.  1 + i 3 . ) D.  2- i + 3i .                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 103
  3. Câu 20: Cho hình chóp  S .A BC có  SA ; SB ; SC  đôi một vuông góc với nhau và  SA = 3, SB = 2,   SC = 3   Tính thể tích khối chóp  S .A BC . A.  3 B.  3 3 C.  3 D.  2 3 2 Câu 21: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt? A.  12 B.  8 C.  16 D.  10 Câu 22: Tìm  m  hàm số  y = x + mx - 3(m + 1)x + 2m  đạt cực đại tại điểm  x = - 1. 3 2 A.  m = 0. B. m = - 1. C.  m = 1. D.  m = 2.   Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của tham số   m  để diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường  y = x 2 ;   y = m 2  bằng  4 ￷m = 3 ￷m = 3 3 ￷ A.  ￷￷ . B.  ￷ . C.  m = - 3 . D.  m = 3 3 . ￷￷m = - 3 ￷m = - 3 3 ￷ Câu 24: Cho lục giác đều  A BCDEF có cạnh bằng 4. Cho lục giác đó quay quanh đường thẳng  A D .  Tính  thể tích V  của khối tròn xoay được sinh ra A. V = 128p B. V = 32p C. V = 16p D. V = 64p ￷x = 2 ￷￷ Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho đường thẳng  d : ￷￷ y = 1 + 3t (t ￷ R ) . Vectơ nào dưới  ￷￷ ￷￷ z = 5 - t đây là vectơ chỉ phương của  d ? r r r r A.  u = ( 0; 3; - 1) . B.  u = ( 2;1;5) . C.  u = ( 2; 3; - 1) . D.  u = ( 0; 3;1) . Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x x �1 � �� 4 x A.  y = ￷￷ ￷￷￷ p� ￷� ￷ B.  y = ￷￷ ￷￷￷ 5￷ ￷�� C.  y = ( 0, 55) x D.  y = ( ) 3 Câu 27: Giải bất phương trình   log 1 ( x - 1) > 0 . 3 A.  x > 2 . B. 1 ￷ x < 2 . C.  x < 2 . D.  1 < x < 2 . Câu   28:  Cho   hình   phẳng   D   giới   hạn   bởi   đồ   thị     hàm   số   y = f ( x ) ,   trục  Ox   và   hai   đường   thẳng  ( x = a; x = b a < b; f ( x ) ￷ 0, " x ￷ � a ;b � � ) �. Công thức tính thể  tích vật thể  tròn xoay nhận được khi hình   phẳng D quay quanh trục Ox  là b b b b ￷ f ( x ) dx . ( ) ￷ f ( x ) dx . D. V = p￷ f 2 ( x ) dx . 2 2 2 A. V = B. V = p￷ f x dx . C. V = a a a a Câu 29: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thỏa mãn  z + 3 - 2i = 2  là A. Đường tròn tâm I (- 3;2), bán kính  R = 2. B. Đường tròn tâm I (3; - 2), bán kính  R = 2. C. Đường tròn tâm I (- 3; - 2), bán kính  R = 2. D. Đường tròn tâm I (3; - 2), bán kính  R = 4. Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A ( 0;1;1) ; B ( 1;2;1) ;C ( 2; - 1; - 1) . Tìm tọa độ  điểm  D  sao cho bốn điểm  A, B ,C , D  là bốn đỉnh của hình chữ nhật                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 103
  4. A.  D ( 3; 0; - 1) . B.  D ( 1; - 2;1)  . C.  D ( 1; 0;1) . D.  D ( 3; - 2;1) . Câu 31: Cho lăng trụ tam giác đều  A BC .A ' B 'C '  có chiều cao bằng 3. Biết hai đường thẳng  A B ', BC '   vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ. A. V = 27 3 . B. V = 3 . C. V = 27 3 . D. V = 27 3 . 6 9 2 8 a Câu 32: Cho các số thực dương  a, b  thỏa mãn  log9 a = log12 b = log16 ( a + 3b ) . Tính tỉ số  b 2 3 A.  B.  13 + 3 C.  13 - 3 D.  3 2 2 4 Câu 33: Một người vay ngân hàng  100  triệu đồng theo hình thức lãi kép để  mua xe với lãi suất  0.8% / tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả   2  triệu đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hàng  được điều chỉnh lên là  1, 2% / tháng và người vay muốn nhanh chóng trả  hết nợ nên đã thỏa thuận trả   4   triệu đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu thì người đó mới trả hết nợ. A.  25  tháng B.  36 tháng C.  37  tháng D.  35 tháng Câu 34: Xet cac  ́ ́ mệnh đề sau 2 (I).  log2 ( x - 1) + 2 log 2 ( x + 1) = 6 � 2 log 2 ( x - 1) + 2 log 2 ( x + 1) = 6 .  2 ( ) (II).  log2 x + 1 ￷ 1 + log2 x ; " x ￷ ? .  ln y (III).  x = y ln x ; " x > y > 2 . (IV).  log2 ( 2x ) - 4 log2 x - 4 = 0 � log2 x - 2 log 2 x - 3 = 0 . 2 2 Sô ́mệnh đề đung la ́ ̀ A.  0 B.  2 C.  3 D.  1 Câu 35: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  (m + 4).4x + (2m - 3).2x + m + 1 = 0 có  hai nghiệm trái dấu. � 1� � 1� A.  m �( - 4; - 1) B.  m �( - �; - 1) C.  m �￷￷- 4; - ￷￷￷ D.  m �￷￷- 1; - ￷￷￷ ￷� 2� ￷ ￷� 2� ￷ 2017 + x + 1 Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị  của  m  để đồ  thị  hàm số   y =   có đúng hai tiệm cận  x 2 - mx - 3m đứng là �1 1� A.  (0; +￷ ). B.  � � ; � . � 4 � � 2 � 1� C.  (- �; - 12) �(0; +�). D.  ￷￷￷ 0;  ￷ 2 Câu 37: Người ta dự định xây một cây cầu có hình parabol để bắc qua sông rộng  480m .  Bề dày của khối  bê tông làm mặt cầu là   30cm ,   chiều rộng của mặt cầu là   5m ,   điểm tiếp giáp giữa mặt cầu với mặt   đường cách bờ sông  5m ,  điểm cao nhất của khối bê tông làm mặt cầu so với mặt đường là  2m .  Thể tích  theo  m 3  của khối bê tông làm mặt cầu nằm trong khoảng nào? A.  ( 210;220) B.  ( 510;520) C.  ( 96;110) D.  ( 490;500) ￷ x khi x ￷ 1 2 Câu 38: Cho hàm số  f ( x ) = ￷￷ . Tính tích phân  ￷ f ( x )dx ￷￷ 1 khi x < 1 0                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 103
  5. 2 5 2 2 2 3 A.  ￷ f ( x )dx = 2 . 0 B.  ￷ f ( x )dx = 2 . 0 C.  ￷ f ( x )dx = 4 . 0 D.  ￷ f ( x )dx = 2 . 0 Câu 39: Xet cac mênh đê sau ́ ́ ̣ ̀ 1 1 (1).  ￷ dx = - ln 4x - 2 + C .   1 - 2x 2 (2).  � ( ) 2x ln ( x + 2)dx = x 2 - 4 ln ( x + 2) - �( x - 2) dx . 1 cot 2x (3).  ￷ dx = - + C .  2 sin 2x 2 ̣ Số mênh đê  ̀đúng là A.  2 . B.  0 . C.  3 . D.  1 . x- 1 y- 2 z Câu   40:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   bốn   đường   thẳng   d1 : = = ;  1 2 -2 x- 2 y- 2 z x y z- 1 x- 2 y z- 1 d2 : = = ; d3 : = = ;  d 4 : = = . Gọi  D  là đường thẳng cắt cả bốn  2 4 -4 2 1 1 2 2 -1 đường thẳng. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của  D ? r r r r A.  u = ( 2;1;1) . B.  u = ( 2; 0; - 1) . C.  u = ( 2;1; - 1) . D.  u = ( 1;2; - 2) . Câu 41: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là  r , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp  xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và  tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón. A.  r (2 + 3 + 2 6 ). B.  r (1 + 3 + 2 6 ). C.  r (1 + 6 + 2 6 ). D.  r (1 + 3 + 2 3 ). 3 3 3 3 Câu 42: Cho số phức  z  có môdun  z = 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức  P = 1 + z + 3 1 - z  là A.  4 2 . B.  3 10 . C.  2 10 . D.  6 . 4 Câu 43: Cho số phức  z  thỏa mãn  (3 - 4i )z - = 8 . Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ  z đến điểm biểu diễn số phức  z  thuộc tập nào? �9 � �1 5� � 1� �1 9� A.  ￷￷ ; +￷ ￷￷￷ B.  ￷￷ ; ￷￷￷ C.  ￷￷0; ￷￷￷ D.  ￷￷ ; ￷￷￷ ￷� 4 � ￷ ￷� 4 4� ￷ ￷� 4 �￷ ￷� 2 4� ￷ Câu 44:  Tìm   a, b để  các  cực trị  của hàm số   y = ax 3 + (a - 1)x 2 - 3x + b   đều là những số  dương và  x 0 = - 1  là điểm cực tiểu. ￷a = 1 ￷a = 1 ￷a = 1 ￷a = 1 A.  ￷￷ B.  ￷￷ C.  ￷￷ D.  ￷￷ ￷￷ b > 1 ￷￷ b > 2 ￷￷b > - 2 ￷￷b > - 3 Câu 45: Hình nón được gọi là ngoại tiếp mặt cầu nếu đáy và tất cả  các đường sinh của nó đều tiếp xúc   với mặt cầu. Cho mặt cầu  bán kính  R = 3,  tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối nón được tạo ra bởi   hình nón ngoại tiếp mặt cầu. A. V = 8p 3 B. V = 20p 2 C. V = p 2 D. V = 26p 2 3 3 3 5 x Câu 46: Số nghiệm của phương trình  x + - 2017 = 0  là x2 - 2 A.  5. B.  4. C.  3. D.  2. Câu 47: Cho khối chóp tam giác đều  S .A BC  có cạnh đáy bằng 4. Gọi  M , N lần lượt là trung điểm của  SB , SC . Tính thể tích khối chóp  S .A BC  biết CM  vuông góc với  BN .                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 103
  6. A. V = 8 26 . B. V = 8 26 . C. V = 8 26 . D. V = 8 26 . 3 12 9 24 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , viết phương trình đường phân giác  D  của góc nhọn tạo  x - 2 y +1 z - 1 x - 2 y +1 z - 1 bởi  hai đường thẳng cắt nhau  d1 : = =  và  d2 : = = . 2 2 1 2 -2 1 ￷ x = 2 + 2t ￷x = 2 ￷￷ ￷￷ ￷ A.  D : ￷ y = - 1 . B.  D : ￷￷ y = - 1 + t . ￷￷ ￷￷ ￷￷ z = 1 + t ￷￷ z = 1 ￷x = 2 ￷ x = 2 + 2t ￷ x = 2 + 2t ￷￷ ￷￷ ￷￷ ￷ ￷ C.  D : ￷ y = - 1 + t  hoặc  D : ￷ y = - 1 . D.  D : ￷￷ y = 1 . ￷￷ ￷￷ ￷￷ ￷￷ z = 1 ￷￷ z = 1 + t ￷￷ z = 1 + t Câu 49:  Trong không gian với hệ  tọa  độ  Oxyz , cho hai điểm   M ( - 1;2;1) , A ( 1;2; - 3) và đường thẳng  x +1 y - 5 z r d: = = . Tìm véctơ  chỉ  phương  u  của đường thẳng   đi qua  M , vuông góc với đường  2 2 -1 thẳng  d   đồng thời cách điểm  A  một khoảng lớn nhất r r r r A.  u = ( 4; - 3;2) . B.  u = ( 1; 0;2) . C.  u = ( 2; 0; - 4) . D.  u = ( 2;2; - 1) . Câu 50: Cho hàm số   f ( x ) = x + ax + bx + c.  Nếu phương trình  f ( x ) = 0  có ba nghiệm phân biệt thì  3 2 2 phương trình  2 f ( x ) f '' ( x ) = � f ' x �có bao nhiêu nghiệm. �( )� A.  3 B.  4 C.  2 D.  1 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1