intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 118

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM  Môn thi: Toán ĐỊNH Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 118 Họ, tên thí sinh:...........................................................................S ố báo danh:............................ x 2 + 16 Câu 1: Tìm giá lớn nhất của hàm số  y =  trên đoạn  � - 5; - � 1� . � x 41 A.  max � y =- 8. - 5;- 1� B.  max y = - . C.  max � y = 8. - 5;- 1� D.  max � y = - 17 . - 5;- 1� � � � �- 5;- 1� � 5 � � � � Câu 2: Phần ảo của các số phức  - 2 + 2i; - 3i ; - 3i + 4;10  lần lượt là A.  - 2; 0; - 3;10 B.  2; - 3; - 3; 0 C.  2; 0; 4;10 D.  - 2; 0; 4;10 Câu 3: Tìm  m  để hàm số  y = x 3 - 3x 2 - 3(m - 1)x + 2m  đạt cực đại tại điểm  x = 0. A.  m = - 1 B.  m = 0 C.  m = 1 D.  m = - 2 Câu 4: Cho lục giác đều  A BCDEF có cạnh bằng   6 . Cho lục giác đó quay quanh đường thẳng  A D .  Tính  thể tích V  của khối tròn xoay được sinh ra A. V = 216p. B. V = 72p. C. V = 116p. D. V = 108p. Câu 5: Cho khối nón có bán kính đáy  R = 3  và độ dài đường sinh  l = 6.  Tính thể tích V  của khối nón. A. V = 3p 3 B. V = 9p 3 C. V = 12p 3 D. V = 18p Câu 6: Cho hình chóp  S .A BC có  SA, SB , SC  đôi một vuông góc với nhau và  SA = 2 2, SB = 2, SC = 3 .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC . A. V = 6 2 B. V = 4 2 C. V = 6 3 D. V = 2 2 Câu 7: Với các số thực  a > 0; b > 0  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2b2 ￷� 3 �2b2 � ￷￷ 2 A.  log2 ￷￷￷ ￷￷ = 1 - log2 a + 2 log2 b . B.  log2 ￷￷￷ ￷￷ = 1 - log2 a - 2 log2 b . ￷�3 a 2 ￷� 2 ￷�3 a 2 � 3 �2b2 � ￷￷ 2 �2b2 � ￷￷ 3 C.  log2 ￷￷￷ ￷ = 1- log 2 a + 2 log 2 b . D.  log2 ￷￷￷ ￷ =1- log 2 a - 2 log2 b . ￷�3 a 2 � ￷ 3 ￷�3 a 2 � ￷ 2 Câu 8: Giải phương trình   22x - 1 = 8 . 3 1 5 A.  x = . B.  x = . C.  x = . D.  x = 2 . 2 2 2 Câu 9: Tìm tất cả các giá trị  của tham số   m  để diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường  y = x 2 ;   16 y = m 2  bằng  3 ￷m = 3 4 ￷m = 3 2 ￷ ￷ A.  ￷ . B.  m = 4 .3 C.  ￷ . D.  m = - 3 2 . ￷m = - 3 4 ￷m = - 3 2 ￷ ￷ Câu 10: Đạo hàm của hàm số  y = 52x +1  là A.  y ' = 5.52x +1 ln 5 . B.  y ' = 5.25x ln 25 . C.  y ' = 52x +1 ln 5 . D.  y ' = 52x .                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 118
  2. Câu 11: Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm  f , g  liên tục trên  K  và  a, b  các số  bất kì thuộc  K . b b b b b ￷ f (x )dx � f (x ) A.  �f (x ).g(x )� � dx = �f (x )dx  . � � g(x )dx B.  ￷ dx = a a a a a g(x ) b ￷ g(x )dx a 2 b b b b � b � C.  �� f (x ) + g(x )� dx = �f (x )dx + �g(x )dx D.  �f 2 (x )dx = � � � � � � � f (x )dx � � a a a a � a � Câu 12: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thỏa mãn  z + 3 - 2i = 3  là A. Đường tròn tâm I (- 3;2), bán kính  R = 9 B. Đường tròn tâm I (- 3;2), bán kính  R = 3 C. Đường tròn tâm I (3; - 2), bán kính  R = 3 D. Đường tròn tâm I (3; - 2), bán kính  R = 9 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , lập phương trình mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( - 1;2; - 1)  và tiếp  xúc với mặt phẳng  ( P ) : x - y + z + 1 = 0 2 2 2 2 2 2 A.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 3 . B.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 3 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 3 . D.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 3 . Câu 14: Số nào trong các số sau là số thực ? 9 A.  (1 + i 3)2 B.  2 + i 5 - 2 +i 5 2 +i 2 2 C.  ( 3 + 2i ) - ( 3 - 2i ). D.  - i. 2- i 3 Câu 15:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m để  đường thẳng x y z +m  song song với  mặt phẳng  ( P ) : 9x + 9y + m z - 27 = 0 2 d: = = 2 -1 -1 ￷m = - 3 A.  m = - 3 . B.  ￷￷ . ￷￷m = 3 C. Không có giá trị của  m . D.  m = 3 . Câu 16: Số cạnh của hình lập phương là A.  10 . B.  16 . C.  8 . D.  12 . Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A ( 0;1; - 1) ; B ( 1;2; - 2) ;C ( 2; - 1; - 1) . Tìm tọa  độ điểm  D  sao cho bốn điểm  A, B , C , D  là bốn đỉnh của hình chữ nhật A.  D ( 1; - 2; 0) . B.  D ( 3; 0; - 2) . C.  D ( 3; - 2; - 2) . D.  D ( 1; 0;1) . Câu 18: Giải bất phương trình   log2 ( x - 3) < 0 . A.  x > 4 . B.  3 ￷ x < 4 . C.  x < 4 . D.  3 < x < 4 . Câu 19: Ham sô ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́  y = - x 3 + 27x  nghich biên trên cac khoang nao sau đây? ̀ A.  (- ￷ ; - 3) và  (3; +￷ ) . B.  (- 3; +￷ ) . C.  (- 3; 3). D.  (- �; - 3) �(3; +�) .                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 118
  3. Câu 20: Mệnh đề nào sau đây sai? 1 -1 1 � � A.  3 - 1 = - 1 C.  ￷￷- 1 ￷￷ = - 3 3 3 1 B.  ( 64) 3 = D.  6 2.24 2 = 72 64 4 4 ￷￷ ￷� 27 � 25 Câu 21: Cho số phức  z = 3 - 4i.  Tính giá trị của biểu thức  P = z - + 3z . z A.  - 9 + 4i B.  - 9 - 4i C.  9 + 4i D.  9 - 4i 2 3 3 Câu 22: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  � 0; 3� �  và  �f ( x )dx = 9; �f ( x )dx = 27 . Tính  � ￷ f ( x )dx 0 0 2 3 3 A.  ￷ f ( x )dx = 36 . 2 B.  ￷ f ( x )dx = 27 . 2 3 3 C.  ￷ f ( x )dx = 18 . D.  ￷ f ( x )dx = - 18 . 2 2 Câu 23: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số  y = x 4 - 2x 2 + 6. A.  - 1 . B.  0 . C.  6 . D.  5 . Câu 24: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x �5 � x �� 3 x �6 � ￷ D.  y = ￷￷￷ ￷￷ x A.  y = ￷￷ ￷￷￷ B.  y = ￷￷ ￷￷￷ C.  y = ( 0, 52) ￷� 3p � ￷ ￷�� 5￷ ￷￷ ￷￷� 5 � Câu 25: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào ? x - ￷                                           3                                         +￷ y' + +                                        +￷           y - 2                                            - 2      - ￷ 2x - 1 2x - 1 2x - 7 - 2x A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = - x +3 x- 3 - x +3 - x +3 Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 4x sin 4x sin 4x A.  ￷ cos 4xdx = +C . B.  ￷ cos 4xdx = - +C . 4 4 C.  ￷ cos 4xdx = - sin 4x + C . D.  ￷ cos 4xdx = 4 sin 4x + C . ￷x = 2 ￷￷ Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d : ￷￷ y = 1 - 3t (t ￷ R ) . Vectơ nào dưới  ￷￷ ￷￷ z = 5 + 4t đây là vectơ chỉ phương của  d ? r r r r A.  u = ( 2;1;5) . B.  u = ( 2; - 3; 4) . C.  u = ( 2; 3; 4) . D.  u = ( 0; - 3; 4) . Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A ( 0;1; 3) ; B ( - 2;1; - 1) . Tìm tọa độ điểm C   sao cho  B  là trung điểm của  A C .                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 118
  4. A. C ( - 1;1;1) . B. C ( - 4;1; - 5) . C. C ( 4; - 1; - 5) . D. C ( 2;1; 7 ) . 2x - 1 Câu 29: Gọi  A , B  là giao điểm của hai đồ thị  hàm số   y =    và  y = x + 1 . Độ dài đoạn thẳng  A B   x- 1 bằng A.  6 2 B.  2 2 C.  4 2 D.  3 2 - 2x - 1 Câu 30: Phương trình đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  lần lượt là x +1 A.  y = 2, x = - 1 . B.  y = - 2, x = - 1 . C.  y = - 1, x = - 1 . D.  y = 1, x = - 1. 5 x Câu 31: Số nghiệm của phương trình  x + - 2017 = 0  là 2 x - 2 A.  4 B.  2 C.  3 D.  5 Câu 32: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  M ( - 1;2; - 1) , A ( 1;2; - 3) và đường  thẳng  x +1 y - 5 z r d: = = . Tìm véctơ  chỉ  phương   u   của đường thẳng     đi qua   M , vuông góc với đường  2 2 3 thẳng  d   đồng thời cách điểm  A  một khoảng lớn nhất r r r r A.  u = ( 1; 0;2) . B.  u = ( 2;2; 3) . C.  u = ( 2; - 5;2) . D.  u = ( 2; 0; - 2) . Câu 33: Cho hàm số   f (x ) = x 3 + ax 2 + bx + c.  Nếu phương trình   f (x ) = 0  có ba nghiệm phân biệt thì  2 phương trình  2 f (x ). f ''(x ) = � f '(x )� � �có bao nhiêu nghiệm. A.  3 B.  1 C.  2 D.  4 Câu 34: Một xưởng sản xuất gỗ  muốn thiết kế những miếng gỗ có hình  dạng là một phần của hình elip có kích thước giống hình bên. Biết miếng  gỗ  dày  2cm .  Thể  tích miếng gỗ  đã cho tính theo  cm 3  nằm trong khoảng  nào? A.  ( 1200;1210) B.  ( 1170;1180) C.  ( 2340;2350) D.  ( 2240;2250) Câu 35: Xet cac  ́ ́ mệnh đề sau 2 (I).  log 3 ( x - 1) + 2 log 3 ( x + 1) = 6 � 2 log 3 ( x - 1) + 2 log 3 ( x + 1) = 6 .  2 ( ) (II).  log2 x + 4 ￷ 2 + log2 x ; " x ￷ ? .  ln y (III).  x = y ln x ; " x > y > 2 . (IV).  log2 ( 4x ) - 8 log2 x - 9 = 0 � log2 x - 8 log 2 x - 5 = 0 . 2 2 Sô ́mệnh đề đung la ́ ̀                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 118
  5. A.  3 B.  1 C.  2 D.  0 Câu 36: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để phương trình  (m + 3).9x + (2m - 1).3x + m - 1 = 0  có  hai nghiệm trái dấu. � 1� �1 � A.  m �￷￷￷- 3; - ￷￷￷ B.  m �( - 3;1) C.  m �￷￷￷- ;1￷￷￷ D. Không tồn tại  m � 4� ￷ �4 � ￷ 2017 + x + 1 Câu 37: Tập hợp tất cả các giá trị của  m  để đồ thị hàm số  y =   có đúng hai tiệm cận đứng  2 x - mx - 4m là � 1� �1 � ￷￷ ￷ 0 A.  ￷￷￷ 0;  B.  ￷￷￷ ; +￷ ￷￷ { } ￷ 3 �3 � C.  ( - �; - 16) �( 0; +�) D.  { 0; - 16} Câu 38: Hình nón được gọi là ngoại tiếp mặt cầu nếu đáy và tất cả  các đường sinh của nó đều tiếp xúc   với mặt cầu. Cho mặt cầu bán kính  R = 3 2,  tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối nón được tạo ra bởi  hình nón ngoại tiếp mặt cầu. A. V = 144p 2 B. V = 110p 2 C. V = 124p 2 D. V = 134p 2 Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều  A BC .A ' B 'C '  có chiều cao bằng  6.  Biết hai đường thẳng  A B ', BC '   vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối lăng trụ. A. V = 108 3. B. V = 27 3. C. V = 118 3. D. V = 36 3. a Câu 40: Cho các số thực dương  a, b  thỏa mãn  log4 a = log6 b = log9 ( 3a + b) . Tính tỉ số  . b 3 2 A.  13 - 1 B.  C.  D.  13 + 1 6 4 3 6 Câu 41: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là  r , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp  xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và  tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón. A.  r (1 + 3 + 2 3 ). B.  r (1 + 3 + 2 6 ). C.  r (1 + 6 + 2 6 ). D.  r (2 + 3 + 2 6 ). 3 3 3 3 x- 1 y- 2 z Câu   42:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   bốn   đường   thẳng   d1 : = = ;  1 2 -2 x- 2 y- 2 z x y z- 1 x- 2 y z- 1 d2 : = = ; d3 : = = ;  d 4 : = = . Gọi  V  là đường thẳng cắt cả bốn  2 4 -4 2 1 1 2 2 -1 đường thẳng. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của  V ? r r r r A.  u = ( 2; 0; - 1) . B.  u = ( 2;1;1) . C.  u = ( 2;1; - 1) . D.  u = ( 1;2; - 2) . 4 Câu 43: Cho số phức  z  thỏa mãn  (3 - 4i )z - = 19 . Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa độ  z đến điểm biểu diễn số phức  z  thuộc tập nào? �3 13 � �1 3� � 15 � � 1� A.  ￷￷ ; ￷￷￷ . B.  ￷￷ ; ￷￷￷ . C. ￷￷ ; +￷ ￷￷ . ￷￷ D.  ￷￷0; ￷￷￷ . ￷� 4 4� ￷ ￷� 4 4� ￷ ￷   �4 ￷ � ￷� 4 �                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 118
  6. ￷ x 2 khi x ￷ 1 ￷ 2 Câu 44: Cho hàm số  f ( x ) = ￷ . Tính tích phân  ￷ f ( x )dx ￷￷ 1 khi x < 1 -1 ￷ 2 2 13 2 2 5 A.  ￷ f ( x )dx = 6 . B.  ￷ f ( x )dx = . C.  ￷ f ( x )dx = 3 . D.  ￷ f ( x )dx = . -1 -1 3 -1 -1 3 Câu 45: Cho khối chóp tam giác đều  S .A BC  có cạnh đáy bằng  6 . Gọi  M , N   lần lượt là trung điểm của  SB , SC . Tính thể tích V  khối chóp  S .A BC  biết CM  vuông góc với  BN . A. V = 9 26 B. V = 27 26 C. V = 3 26 D. V = 18 26 Câu 46: Xet cac mênh đê sau ́ ́ ̣ ̀ 1 1 (1).  ￷ dx = - ln 8x - 2 + C .   1 - 4x 4 (2).  � 2x ln ( x - 1)dx = x 2 - 1 ln ( x - 1) - � ( ) ( x + 1) dx . 1 cot 3x (3).  ￷ dx = - + C .  2 cos 3x 3 ̣ Số mênh đê  ̀đúng là A.  0 . B.  3 . C.  1 . D.  2 . Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , viết phương trình đường phân giác  D  của góc nhọn tạo  x - 2 y +1 z - 1 x - 2 y +1 z - 1 bởi  hai đường thẳng cắt nhau  d1 : = =  và  d2 : = = . 1 2 1 1 -2 1 ￷x = 2 ￷x = 2 + t ￷￷ ￷￷ A.  D : ￷ y = - 1 + t . B.  D : ￷￷ y = - 1 . ￷ ￷￷ ￷￷ ￷￷ z = 1 ￷￷ z = 1 + t ￷x = 2 ￷x = 2 + t ￷x = 2 + t ￷￷ ￷￷ ￷￷ ￷ ￷ C.  D : ￷ y = - 1 + t  hoặc  D : ￷ y = - 1 . D.  D : ￷￷ y = 1 . ￷￷ ￷￷ ￷￷ ￷￷ z = 1 ￷￷ z = 1 + t ￷￷ z = 1 + t Câu 48: Một người vay ngân hàng  100  triệu đồng theo hình thức lãi kép để  mua xe với lãi suất  0.8% / tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả   2  triệu đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hàng  được điều chỉnh lên là  1, 2% / tháng và người vay muốn nhanh chóng trả  hết nợ nên đã thỏa thuận trả   4   triệu đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu thì người đó mới trả hết nợ. A.  35 tháng B.  36 tháng C.  25 tháng D.  37 tháng 1 Câu 49: Tìm  a, b để các cực trị của hàm số  y = ax 3 + (a - 2)x 2 - 3x + b + 1  đều là những số dương và  2 x 0 = - 1  là điểm cực đại. ￷a = 2 ￷a = 2 ￷a = 2 ￷a = 1 A.  ￷￷ B.  ￷￷ C.  ￷￷ D.  ￷￷ ￷￷b > - 1 ￷￷b > 0 ￷￷b > 1 ￷￷b > - 3 Câu 50: Cho số phức  z  thỏa mãn  z = 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức  P = 3 1 + z + 4 1 - z  là A.  10 2 B.  8 C.  10 D.  7 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 118
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2