intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 123

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 123 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 123

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM  Môn thi: Toán ĐỊNH Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 123 Họ, tên thí sinh:...........................................................................S ố báo danh:............................ Câu 1: Hình lập phương có bao nhiêu cạnh? A.  16 . B.  12 . C.  8 . D.  10 . x 2 + 16 Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y =  trên  đoạn  � - 5; - 1� � . � x 41 A.  min � y = - 17 . - 5;- 1� B.  min y = - . C.  min � y = - 19 . - 5;- 1� D.  min � y =- 8. - 5;- 1� � � � - 5;- 1� � � 5 � � � � Câu 3: Tìm giá trị cực đại của hàm số sau  y = x 4 - 2x 2 + 6 A.  6 . B.  0 . C.  1 . D.  5 . 1 3 3 Câu 4: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  � 0; 3� �  và  �f ( x ) dx = 1; �f ( x ) dx = 27  . Tính  ￲ f ( x ) dx � 0 0 1 3 3 A.  ￲ f ( x ) dx = 28 . B.  ￲ f ( x ) dx = - 26 . 1 1 3 3 C.  ￲ f ( x ) dx = 27 . D.  ￲ f ( x ) dx = 26 . 1 1 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt cầu  ( S )  có tâm  I ( 1; - 2;1)  và tiếp xúc  với mặt phẳng  ( P ) : x - y + z - 1 = 0 2 2 2 2 2 2 A.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 3 . B.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 3 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x - 1) + ( y + 2) + ( z - 1) = 3 . D.  ( x + 1) + ( y - 2) + ( z + 1) = 3 . 25 Câu 6: Cho số phức  z = 3 - 4i .  Tính giá trị của biểu thức  P = z - - 3z . z A.  - 9 + 20i . B.  9 - 20i . C.  - 9 - 20i D.  9 + 20i . Câu 7: Phần ảo của các số phức  - 2 + 2i; - 3i ; - 3i + 4;10  lần lượt là A.  2; - 3; - 3;10 B.  2; - 3; - 3; 0 C.  - 2; - 3; - 3; 0 D.  2; - 3; 3; 0 Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = cos 3x A.  ￲ cos 3xdx = 3 sin 3x + C . B.  ￲ cos 3xdx = - sin 3x + C . sin 3x sin 3x C.  ￲ cos 3xdx = - +C . D.  ￲ cos 3xdx = +C . 3 3 Câu 9: Ham sô ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́y = - x 3 + 12x  nghich biên trên cac khoang nao sau đây? ̀ A.  ( - �; - 2) �( 2; +�) . B.  ( - 2;2) .                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 123
  2. C.  ( - ￲ ; - 2) và  ( 2; +￲ ). D.  ( - 2; +￲ ). Câu 10:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m   để  đường thẳng  x y z- m  song song với  mặt phẳng  ( P ) : 9x + 9y + m z - 27 = 0 2 d: = = 2 -1 -1 A.  m = 3 . B.  m = - 3 . ￲m = - 3 C. Không có giá trị của  m . D.  ￲￲ . ￲￲m = 3 Câu 11: Tìm  m  để hàm số  y = x - 3x - 3 ( m - 1) x + 2m  đạt cực tiểu tại điểm  x = 2 3 2 A. m = 0 B.  m = 1 C.  m = 2 D. m = - 1     Câu 12: Số nào trong các số sau là số thuần ảo? 4 A.  (1 + i 3)2 + 2 B.  - 1 + i 3 - 1- i 3 2 +i C.  ( 3 + 2i ) + ( 3 - 2i ) D.  2- i 2x - 1 Câu 13: Gọi  A, B  là giao điểm của hai đồ thị hàm số   y =   và  y = x + 1 . Độ dài đoạn thẳng  A B   x- 1 bằng A.  3 2 B.  6 2 C.  2 2 D.  4 2 Câu 14: Với các số thực  a > 0; b > 0  bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? �2b2 ￲� 3 �2b2 ￲� ￲ A.  log2 ￲ ￲ ￲ ￲￲ = 1 - log2 a + 2 log2 b . B.  log2 ￲￲￲ ￲￲ = 1 - 2 log2 a + 2 log2 b . ￲ a � � 3 2 ￲ a ￲� � 3 3 �2b2 � ￲￲ 3 �2b2 � ￲￲ 2 ￲￲ log C.  2 ￲ ￲￲ = 1 - log 2 a - 2 log b 2 . D.  2 ￲￲￲ log ￲￲ = 1 - log 2 a - 2 log2 b . ￲ a � � 3 2 ￲ a � � 3 3 Câu 15: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? x   - ￲                                              1                                         +￲ y' + +                                                             +￲ y                                           - 2   - 2       - ￲ - 2x + 3 - 2x - 2x - 1 2x - 1 A.  y = B.  y = C.  y = D.  y = x +1 - x +1 x- 2 - x +1 Câu 16: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức  z  thỏa mãn  z + 2 - 2i = 3  là A. Đường tròn tâm I (2; - 2), bán kính  R = 3 B. Đường tròn tâm I (- 2; - 2), bán kính  R = 3 C. Đường tròn tâm I (- 2;2), bán kính  R = 3 D. Đường tròn tâm I (2; - 2), bán kính  R = 9 Câu   17:  Cho   hình   phẳng   D   giới   hạn   bởi   đồ   thị     hàm   số   y = f ( x ) ,   trục  Ox   và   hai   đường   thẳng  ( x = a; x = b a < b; f ( x ) ￲ 0, " x ￲ � a ;b � � ) �. Công thức tính thể  tích vật thể  tròn xoay nhận được khi hình   phẳng D quay quanh trục Ox  là                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 123
  3. b b b b A. V = ￲ f ( x ) dx . 2 ( ) 2 B. V = p￲ f x dx . C. V = p￲ f 2 ( x ) dx . D. V = ￲ f ( x ) dx . 2 a a a a ￲x = 2 ￲￲ Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d : ￲￲ y = 1 - 2t (t ￲ R ) . Vectơ nào dưới  ￲￲ ￲￲ z = 5 + 5t đây là vectơ chỉ phương của  d ? r r r r A.  u = ( 2; - 2; 5) . B.  u = ( 0; - 2;5) . C.  u = ( 2;1;5) . D.  u = ( 0;2;5) . Câu 19: Tìm tất cả các giá trị của tham số   m  để diện tích hình phẳng D giới hạn bởi các đường  y = x 2 ;   9 y = m 2  bằng  2 ￲ ￲ ￲m = 3 ￲m = 2 ￲ 2 . 3 2 ￲ 3 . A.  ￲ B.  m = . C.  m = - . D.  ￲ ￲m = - 3 2 3 ￲m = - 2 ￲ ￲ ￲ 2 ￲ 3 Câu 20: Giải phương trình   23x - 2 = 16 . 4 5 1 A.  x = . B.  x = . C.  x = . D.  x = 2 . 3 3 2 Câu 21: Cho hình chóp  S .A BC có  SA ; SB ; SC  đôi một vuông góc với nhau và  SA = 6; SB = 2; SC = 3 .  Tính thể tích khối chóp  S .A BC . A. V = 3 6 B. V = 6 C. V = 2 6. D. V = 6 6 2x - 1 Câu 22: Phương trình đường tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y =  lần lượt là x +1 A.  y = 2, x = - 1 . B.  y = - 1, x = 1 . C.  y = - 2, x = - 1 . D.  y = 1, x = - 1 . Câu 23: Giải bất phương trình   log 3 ( x - 2) < 0 . A.  x < 3 . B.  x > 3 . C.  2 < x < 3 . D. 2 ￲ x < 3 . Câu 24: Đạo hàm của hàm số  y = 33x +1  là A.  y ' = 33x ln 3 . B.  y ' = 33x +1 ln 3 . C.  y ' = 3.27 x ln 27 . D.  y ' = 33x . Câu 25: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó x �� 2 x �7 � ￲ �e � x C.  y = ￲￲￲ ￲￲ . x A.  y = ( 0, 9) . B.  y = ￲￲ ￲￲￲ . D.  y = ￲￲ ￲￲￲ 5￲ ￲�� ￲￲ ￲￲� 3 � 3p ￲� ￲� Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A ( 0;1; - 3) ; B ( - 2;1;1) . Tìm tọa độ điểm C   sao cho  B  là trung điểm của  A C . A. C ( - 4;1;5) . B. C ( 4; - 1;5) . C. C ( - 1;1; - 1) . D. C ( 2;1; - 7) . Câu 27: Cho khối nón có bán kính đáy  R = 2  và độ dài đường sinh  l = 6.  Tính thể tích V  của khối nón. 16 16 A. V = p 2 B. V = p 2 C. V = 16p 2 D. V = 8p 9 3 Câu 28: Mệnh đề nào sau đây sai? 1 -1 � � 1 A.  ￲￲- 1 ￲￲ = - 1 B.  3 - 1 = - 1 3 1 5 C.  D.  ( 27 ) 3 = ￲￲ ￲� 64 � 27 3 6 .24 = 6912 2 2 3 4                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 123
  4. Câu 29: Cho lục giác đều  A BCDEF có cạnh bằng   5 . Cho lục giác đó quay quanh đường thẳng  A D .  Tính  thể tích V  của khối tròn xoay được sinh ra 125p 375p 125p A. V = B. V = C. V = D. V = 125p 8 8 3 Câu 30: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho các điểm  A ( 0;1; - 1) ; B ( 1;2;2) ;C ( 2; - 1; - 1) . Tìm tọa  độ điểm  D  sao cho bốn điểm  A, B , C , D  là bốn đỉnh của hình chữ nhật A.  D ( 1; 0;1) . B.  D ( 3; 0;2) . C.  D ( 1; - 2; - 4 ) . D.  D ( 3; - 2;2) . Câu 31: Cho số phức  z  thỏa mãn  z = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = 3 1 + z + 4 1 - z  là A.  6 B.  3 C.  5 D.  7 2 x- 1 y- 2 z Câu   32:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz ,   cho   bốn   đường   thẳng   d1 : = = ;  1 2 -2 x- 2 y- 2 z x y z- 1 x- 2 y z- 1 d2 : = = ; d3 : = = ;  d 4 : = = . Gọi  V  là đường thẳng cắt cả bốn  2 4 -4 2 1 1 2 2 -1 đường thẳng. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của  V ? r r r r A.  u = ( 1;2; - 2) . B.  u = ( 2; 0; - 1) . C.  u = ( 2;1; - 1) . D.  u = ( 2;1;1) . Câu 33: Cho hình nón chứa bốn mặt cầu cùng có bán kính là  r , trong đó ba mặt cầu tiếp xúc với đáy, tiếp  xúc lẫn nhau và tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Mặt cầu thứ tư tiếp xúc với ba mặt cầu kia và  tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón. Tính chiều cao của hình nón. A.  r (1 + 6 + 2 6 ). B.  r (2 + 3 + 2 6 ). C.  r (1 + 3 + 2 3 ). D.  r (1 + 3 + 2 6 ). 3 3 3 3 ￲￲ x 2 khi x ￲ 1 3 Câu 34: Cho hàm số  f ( x ) = ￲ . Tính tích phân  ￲ f ( x ) dx ￲￲ 1 khi x < 1 ￲ 0 3 3 3 3 7 29 A.  ￲ f ( x ) dx = 3 . B.  ￲ f ( x ) dx = 9 . C.  ￲ f ( x ) dx = . D.  ￲ f ( x ) dx = . 0 0 0 3 0 3 Câu 35: Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  (m + 2).9 + (2m - 1).3x + m - 1 = 0 có  x hai nghiệm trái dấu. A.  m ￲ ( 0;1) B.  m �( - 2; 0) C. Không tồn tại  m D.  m �( - 2;1) 2017 + x + 1 Câu 36: Tập hợp tất cả các giá trị  của  m  để  đồ  thị  hàm số   y =    có đúng một tiệm cận  x 2 - mx - 4m đứng là �1 � ￲￲ ￲ 0 A.  { 0; - 16} B.  { 0} �￲￲1; +�) C.  ￲￲ ; +￲ ￲￲ { } D.  ￲￲0; +￲ ) 3 ￲� � 4 121 Câu 37: Cho số phức  z  thỏa mãn  (3 - 4i )z - = . Trên mặt phẳng tọa độ, khoảng cách từ gốc tọa  z 5 độ đến điểm biểu diễn số phức  z  thuộc tập nào? �3 15 � � 1� � 15 19 � A.  ￲￲ ; ￲￲￲ B. (3; +￲ ) C.  ￲￲0; ￲￲￲ D.  ￲￲ ; ￲￲￲ ￲� 4 4� ￲ ￲� 5 �￲ ￲�4 4 ￲�   Câu 38: Người ta dự định xây một cây cầu có hình parabol để bắc qua sông rộng  480m .  Bề dày của khối  bê tông làm mặt cầu là   30cm ,   chiều rộng của mặt cầu là   5m ,   điểm tiếp giáp giữa mặt cầu với mặt                                                  Trang 4/6 ­ Mã đề thi 123
  5. đường cách bờ sông  5m ,  điểm cao nhất của khối bê tông làm mặt cầu so với mặt đường là  2m .  Thể tích  theo  m 3  của khối bê tông làm mặt cầu nằm trong khoảng nào? A.  ( 210;220) B.  ( 510;520) C.  ( 490;500) D.  ( 96;110) 5 x Câu 39: Số nghiệm của phương trình  x + - 2017 = 0  là x2 - 2 A.  4 B.  5 C.  3 D.  2 Câu 40: Một người vay ngân hàng  100  triệu đồng theo hình thức lãi kép để  mua xe với lãi suất  0.8% / tháng và hợp đồng thỏa thuận là trả   2  triệu đồng mỗi tháng. Sau một năm mức lãi suất của ngân hàng  được điều chỉnh lên là  1, 2% / tháng và người vay muốn nhanh chóng trả  hết nợ nên đã thỏa thuận trả   4   triệu đồng trên một tháng (trừ tháng cuối). Hỏi phải mất bao nhiêu lâu thì người đó mới trả hết nợ. A.  36 tháng B.  24 tháng C.  37 tháng D.  25 tháng Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , viết phương trình đường phân giác  D  của góc nhọn tạo  x - 1 y +1 z - 1 x - 1 y +1 z - 1 bởi  hai đường thẳng cắt nhau  d1 : = =  và  d2 : = = . 1 2 1 1 -2 1 ￲x = 1 + t ￲x = 1 ￲￲ ￲￲ ￲ A.  D : ￲ y = 1 . B.  D : ￲￲ y = - 1 + t . ￲￲ ￲￲ ￲￲ z = 1 + t ￲￲ z = 1 ￲x = 1 ￲x = 1 + t ￲x = 1 + t ￲￲ ￲￲ ￲￲ ￲ ￲ C.  D : ￲ y = - 1 + t  hoặc  D : ￲ y = - 1 . D.  D : ￲￲ y = - 1 . ￲￲ ￲￲ ￲￲ ￲￲ z = 1 ￲￲ z = 1 + t ￲￲ z = 1 + t Câu 42: Cho hàm số   f (x ) = x 3 + ax 2 + bx + c.  Nếu phương trình   f (x ) = 0  có ba nghiệm phân biệt thì  2 phương trình  2 f (x ). f ''(x ) = � f '(x )�có bao nhiêu nghiệm. � � A.  2 B.  4 C.  3 D.  1 a Câu 43: Cho các số thực dương  a, b  thỏa mãn  log 4 a = log 6 b = log 9 ( 2a + 3b) . Tính tỉ số  b 2 3 A.  17 - 3 B.  C.  D.  17 + 3 4 3 4 4 Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều  A BC .A ' B 'C '  có chiều cao bằng  5.  Biết hai đường thẳng  A B ', BC '   vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối lăng trụ. A. V = 32 3 . B. V = 32 3 . C. V = 32 3 . D. V = 125 3 . 3 12 9 2 Câu 45: Cho khối chóp tam giác đều  S .A BC  có cạnh đáy bằng  1 . Gọi  M , N   lần lượt là trung điểm của  SB , SC . Tính thể tích V  khối chóp  S .A BC  biết CM  vuông góc với  BN . A. V = 26 B. V = 26 C. V = 26 D. V = 26 12 36 8 24 1 Câu 46: Tìm  a, b để các cực trị của hàm số  y = ax 3 + (a - 2)x 2 - 3x + b + 1  đều là những số dương và  2 x 0 = 1  là điểm cực tiểu.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 123
  6. ￲a = 1 ￲a = 2 ￲a = 2 ￲a = 2 A.  ￲￲ B.  ￲￲ C.  ￲￲ D.  ￲￲ ￲￲b > - 3 ￲￲b > 0 ￲￲b > - 1 ￲￲b > 1 Câu 47: Hình nón được gọi là ngoại tiếp mặt cầu nếu đáy và tất cả  các đường sinh của nó đều tiếp xúc   với mặt cầu. Cho mặt cầu bán kính  R = 2 3,  tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối nón được tạo ra bởi  hình nón ngoại tiếp mặt cầu. A. V = 24p 3 B. V = 64p 3 C. V = 216p 3 D. V = 18p 3 Câu 48: Xet cac mênh đê sau ́ ́ ̣ ̀ 1 1 (1).  ￲ dx = - ln 8x - 2 + C .   1 - 4x 4 (2).  � 2x ln ( x - 1)dx = x 2 - 1 ln ( x - 1) - � ( ) ( x + 1) dx . 1 cot 3x (3).  ￲ dx = + C .  sin 2 3x 3 ̣ Số mênh đê  ̀đúng là A.  3 . B.  0 . C.  2 . D.  1 . Câu 49: Xet cac  ́ ́ mệnh đề sau 2 (I).  log 3 ( x - 1) + 2 log 3 ( x + 1) = 6 � 2 log 3 ( x - 1) + 2 log 3 ( x + 1) = 6 .  2 ( ) (II).  log2 x + 4 ￲ 2 + log2 x ; " x ￲ 0 .  ln y (III).  x = y ln x ; " x > y > 2 . (IV).  log2 ( 4x ) - 8 log2 x - 9 = 0 � log2 x - 4 log 2 x - 5 = 0 . 2 2 Sô ́mệnh đề đung la ́ ̀ A.  1 B.  0 C.  3 D.  2 Câu 50:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz , cho hai điểm   M ( - 1;2; - 1) , A ( 1;2; - 3) và đường thẳng  x +1 y - 5 z r d: = = . Tìm véctơ  chỉ  phương   u   của đường thẳng     đi qua   M , vuông góc với đường  2 2 1 thẳng  d   đồng thời cách điểm  A  một khoảng lớn nhất r r r r A.  u = ( 2; - 3;2) . B.  u = ( 2; 0; - 2) . C.  u = ( 1; 0;2) . D.  u = ( 2;2;1) . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0