intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Cụm 5 trường THPT Chuyên

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

64
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán - Cụm 5 trường THPT Chuyên sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Cụm 5 trường THPT Chuyên

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC  CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN 2017 – 2018 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho hàm số y = f ( x )  liên tục trên  [ a; b ] .  Giả  sử  hàm số  u = u ( x )  có đạo hàm liên  tục trên  [ a; b ] và  u ( x ) �[ α; β] ∀x �[ a; b ] ,  hơn nữa  f ( u ) liên tục trên đoạn  [ a; b ] . Mệnh đề  nào sau đây là đúng? b u( b) b b f ( u ( x ) ) u 'dx = A.  � �f ( u ) du   f ( u ( x ) ) u 'dx = � B.  � f ( u ) du a u( a ) a a u( b) b b b C.  �f ( u ( x ) ) u ' ( x ) dx = � u( a ) f ( u ) du a f ( u ( x ) ) u ' ( x ) dx = � D.  � a a f ( x ) du Câu 2: Cho số tự nhiên n thỏa mãn  C 2n + A 2n = 9n.  Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n chia hết cho 5   B. n chia hết cho 3 C. n chia hết cho 7 D. n chia hết cho 2 Câu 3: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông   cân có cạnh huyền bằng  a 6.  Tính thể tích V của khối nón đó. πa 3 6 πa 3 6 πa 3 6 πa 3 6 A.  V =   B.  V = C.  V = D.  V = 6 3 2 4 Câu   4:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   điểm   A ( 1; 2;3) và   mặt   phẳng ( P ) : 2x + y − 4z + 1 = 0.  Đường thẳng ( d ) qua điểm A, song song với mặt phẳng  ( P ) , đồng  thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số đường thẳng  ( d ) x = 1 + 5t x = 1− t x = 1 + 3t x=t A.  y = 2 − 6t   B.  y = 2 + 6t C.  y = 2 + 2t D.  y = 2t z = 3+ t z = 3+ t z = 3+ t z = 2+t Câu 5: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y = 9x + 6x + 4   2 x+2 A.  x = −2  và  y = −3 B.  x = −2  và  y = 3 C.  y = 3  và  x = 2 D.  y = −3, y = 3  và  x = −2 Câu 6: Tìm hệ số của  x 7 trong khai triển  P ( x ) = ( x + 1)   20 Trang 1
  2. A.  C720   B.  A 720 C.  A 2013 D.  P7 Câu 7: Cho số phức  z1 = 2 + 3i, z 2 = −4 − 5i.  Tính  z = z1 + z 2 A.  z = 2 − 2i   B.  z = −2 − 2i C.  z = 2 + 2i D.  z = −2 + 2i Câu 8: Cho 3 số a, b, c theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân với công bội khác 1. Biết   cũng theo thứtự đó chúng lần lượt là số thứ nhất, thứ tư và thứ  tám của một cấp số cộng   công sai là  a s 0.  Tính  s 4 4 A.  3   B.  C.  D.  9 9 3 1 Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  y =   ( x + 1) 2 1 −2 1 −1 A.  dx = + C  B.  dx = +C ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) x +1 2 3 2 1 1 1 2 C.  dx = +C D.  dx = +C ( x + 1) x +1 ( x + 1) ( x + 1) 2 2 3 Câu 10: Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số  y = log 2 ( x − 1) ?   1 ln 2 1 1 A.  y ' =   B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = 2 ( x − 1) ln 2 x −1 2 ( x − 1) ( x − 1) ln 2 Câu 11: Tìm nghiệm thực của phương trình  2 x = 7   7 A.  x = log 7 2 B.  x = log 2 7 C.  x = 7 D.  x = 2 r r Câu 12: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho vecto  u = ( x; 2;1) và vec tơ  v = ( 1; −1; 2x ) .  r r Tính tích vô hướng của  u  và  v . A.  −2 − x   B.  3x + 2 C.  3x − 2 D.  x + 2 a 2 + 4ab a Câu 13: Cho a, b là hai số thực khác 0.  Biết  � 1 � ( ) 3a 2 −10ab � � = 3 625 .  Tính tỉ số  125 � � b 76 4 76 A.    B.  C.  2 D.  3 21 21 Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số  y = x 4 − 2x 2 − 1?   A.  ( 0; −1)   B.  ( 1; −2 ) C.  ( −1; 2 ) D.  ( 2;7 ) Trang 2
  3. Câu 15: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình  z 2 − z + 1 = 0  là  z = a + bi, a, b R.  Tính  a + 3b A.  2   B.  1 C.  −2 D.  −1 π Câu 16: Tính tích phân  I = sin �π − x � 2 � dx   � 0 �4 � π A.  I = −1   B.  I = 1 C.  I = 0 D.  I = 4 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu   có đường kính AB với  A ( 2;1;0 ) , B ( 0;1; 2 )   A.  ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2   B.  ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 2 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4 D.  ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 4 2 2 2 2 2 2 Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ: x  − 0 2 + f '( x ) ­ ­ 0 + f ( x) 2 + + − 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A.  ( 0; 2 )   B.  ( − ; 2 ) C.  ( 2; + ) D.  ( 0; + ) Câu 19: Cho hàm số  y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau : Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình  f ( x ) = 1   A.  0 B.  1 C.  3 D.  2 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung diểm của  cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai ? Trang 3
  4. A. Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( IBD ) và  ( SAC ) là IO B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  ( SAB )   C. Mặt phẳng ( IBD ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là 1 tứ giác. D. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng  ( SAD )   Câu 21:  Gọi   x1 là điểm cực đại,   x 2 là điểm cực tiểu của hàm số   y = − x 3 + 3x + 2. Tính  x1 + x 2 A.  0 B.  2 C.  1 D.  −1 Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt   phẳng  ( Q ) : x + y + z + 3 = 0,  cách điểm M ( 3; 2;1)  một khoảng bằng 3 3  biết rằng tồn tại  một điểm X ( a; b;c )  trên mặt phẳng đó thỏa mãn a + b + c < −2? A.  2 B.  1 C. Vô số D.  0 Câu 23: Trong tất cả các loại hình đa diện sau, hình nào có số mặt nhiều nhất ? A. Loại  { 3;5}   B. Loại { 5;3} C. Loại { 4;3} D. Loại { 3; 4} Câu 24: Tính giới hạn  lim 4x 2 + x + 1 − x 2 − x + 3   x − 3x + 2 1 1 2 2 A.  B.  − C.  D.  − 3 3 3 3 Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P ) có vecto pháp tuyến là  r n = ( 2; −1;1) . Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của  ( P ) ? A.  ( −2;1;1)   B.  ( −4; 2;3) C.  ( 4; 2; −2 ) D.  ( 4; −2; 2 ) Câu 26: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số   y = f ( x ) = 4 x 2 − 2x + 3 + 2x − x 2 .  Tính tích  các nghiệm của phương trình  f ( x ) = M   A.  −1   B.  0 C.  1 D.  2 Câu 27:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ  nhật,   AB = 2a, BC = a.   Hình  chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa   đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng  60o.  Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và  AC. Trang 4
  5. 2 2 2 2 A.    B.    C.  D.  35 7 5 7 Trang 5
  6. Câu 28: Trong không  gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho đường thẳng  ∆  đi qua gốc tọa độ O  và điểm   I ( 0;1;1) . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng   ( Oxy ) , cách đường  thẳng  ∆  một khoảng bằng 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S. A.  36 2π   B.  18π C.  36π D.  18 2π 1 e − nx dx Câu 29: Cho  I n = ,n ᆬ .  Đặt  u n = 1( I1 + I 2 ) + 2 ( I 2 + I3 ) + 3 ( I3 + I 4 ) + ... + n ( I n + I n1 ) − n .  0 1 + e− x Biết  lim u n = L.  Mệnh đề nào sau đây là đúng? A.  L �( −2; −1)   B.  L �( −1;0 ) C.  L ( 1; 2 ) D.  L ( 0;1) Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng  x = 1+ t x −1 y z d1 : = = , d 2 : y = 2 + t .  Gọi S là tập hợp tất cả  các số  m sao cho đường thẳng  d1 2 1 3 z=m 5 và  d 2 chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng  .  Tính tổng các phần tử của S. 19 A.  11   B.  −12 C.  12 D.  −11 Câu 31:  Cho hai số    phức   z1 , z 2   thỏa mãn   z1 = 2, z 2 = 3.   Gọi M, N là các điểm biểu  diễn cho  z1  và  iz 2 .  Biết  MON = 300.  Tính  S = z1 + 4z 2 ? 2 2 A.  5   B.  4 7 C.  3 3 D.  5 2 ax+b Câu 32: Cho hàm số   y =  có đồ thị  như hình vẽ, a, b, c  là các số nguyên. Tính giá   x+c trị  của biểu thức  T = a − 3b + 2c A.  T = −9   B.  T = −7 C.  T = 12 D.  T = 10 Trang 6
  7. 1 1 Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin x + cos x + tan x + cot x + +   s inx cos x A.  2 2 − 1   B.  2 + 1 C.  2 2 + 1 D.  2 − 1 Trang 7
  8. Câu 34: Cho hàm số  y = f ( x ) = ax + bx + cx + d ( a; b;c;d ι R, a 0 ) có đồ thị  ( C ) . Biết  3 2 rằng đồ thị  ( C ) đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số  y = f ' ( x )  cho bởi hình vẽ sau đây. Tính giá trị  H = f ( 4 ) − f ( 2 )   A.  H = 51 B.  H = 54 C.  H = 58 D.  H = 64 x −1 Câu 35: Cho hàm số  y = , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ  x+2 bằng  m − 2 . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm  A ( x1 ; y1 )   và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  tại điểm  B ( x 2 ; y 2 ) . Gọi S là tập hợp các số  m   sao cho  x 2 + y1 = −5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S. A.  4   B.  0 C.  10 D.  9 Câu 36:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P)   cách đều năm điểm A, B, C, D  và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng (P) như vậy? A. 2 mặt phẳng B. 5 mặt phẳng C. 1 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng Câu 37: Từ các chữ số   { 0;1; 2;3; 4;5;6}  viết ngẫu nhiên một số  tự  nhiên gồm 6 chữ  số  khác nhau có dạng  a1a 2 a 3a 4a 5a 6 .  Tính xác suất để  viết được các số  thỏa mãn điều kiện  a1 + a 2 = a 3 + a 4 = a 5 + a 6 5 4 4 3 A.  p =   B.  p = C.  p = D.  p = 158 135 85 20 Trang 8
  9. Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho  ( ) S = 2 + ( C10 + C02 + ... + C0n ) + C11 + C12 + ... + C1n + ... + ( C nn −−11 + C nn −1 ) + Cnn  là một số có 1000 chữ  số. A.  3   B.  1 C.  0 D.  2 ( ) +( 4+ 7) x x Câu 39:  Cho bất phương trình   m.3x +1 + ( 3m + 2 ) 4 − 7 > 0,   với m là tham  số. Tìm tất cả  các giá trị  của tham số m để  bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với   mọi  x �( −�;0 )   2−2 3 2−2 3 2+2 3 2−2 3 A.  m   B.  m > C.  m > D.  m − 3 3 3 3 Câu 40: Cho lăng trụ  đứng  ABC.A 'B 'C '  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh  BC = a 6 . Góc giữa mặt phẳng   ( AB'C )   và mặt phẳng   ( BCC ' B' )   bằng   60o . Tính thể  tích  V  của khối đa diện  AB 'CA 'C '.   a3 3 3a 3 3 a3 3 A.    B.  C.  D.  a 3 3 3 2 2 Câu 41: Cho số thực  a > 0 . Giả   sử hàm số   f ( x ) liên tục và luôn dương trên đoạn  [ 0;a ] a 1 thỏa mãn  f ( x ) .f ( a − x ) = 1, ∀x [ 0;a ] .  Tính tích phân  I = 1+ f ( x ) dx.   0 a 2a a A.  I =   B.  I = a C.  I = D.  I = 2 3 3 Câu 42:  Cho mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau theo giao tuyến  ∆ . Trên đường  thẳng  ∆ lấy hai điểm A, B với  AB = a.  Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C và trong mặt phẳng (Q)  lấy điểm D sao cho AC, BD cũng vuông góc với  ∆  và  AC = BD = AB . Bán kính mặt cầu  ngoại tiếp tứ diện ABCD là : a 3 2a 3 a 3 A.    B.  C.  a 3 D.  3 3 2 Câu 43: Trước kỳ   thi học kỳ   2 của lớp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVA  giao cho học sinh để cương ôn tập gồm 2n bài toán, n là số nguyên dương lớn hơn 1. Đề  thi học kỳ của lớp FIVA sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên trong số 2n bài toán đó.   Một học sinh muốn không phải thi lại, sẽ  phải làm được ít nhất 2 trong số  3 bài toán đó.   Trang 9
  10. Học sinh TWO chỉ  giải chính xác được đúng 1 nửa số bài trong đề cương trước khi đi thi,   nửa còn lại học sinh đó  không thể  giải được. Tính xác suất để  TWO không phải thi lại ? 2 1 3 1 A.    B.  C.  D.  3 2 4 3 Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm  A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0;c )   �1 2 3 � với   a, b, c > 0. Biết   rằng   ( ABC ) đi   qua   điểm   M � ; ; �và   tiếp   xúc   với   mặt   cầu  �7 7 7 � 72 1 1 1 ( S) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2 2 2 .  Tính  2 + 2 + 2   7 a b c 7 1 A.    B.  C.  14 D.  7 2 7 Câu 45: Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = s inx, y = cos x, x = 0, x = a   π π� 1 (với  a � � �4 2 � � 2 ( ) ;  là  −3 + 4 2 − 3 .  Hỏi số a thuộc khoảng nào sau đây? �11 3 � �51 11 � �7 � � 51 � A.  � ; �  B.  � ; � C.  � ;1� 1; � D.  � �10 2 � �50 10 � �10 � � 50 � x2 − m x + 4 Câu 46: Cho hàm số   y = .  Biết rằng đồ  thị  hàm số  có hai điểm cực trị  phân  x− m biệt A, B. Tìm số giá trị m sao cho ba điểm  A, B, C ( 4; 2 )  phân biệt thẳng hàng. A.  1   B.  0 C.  3 D.  2 Câu 47: Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4:  y = f ( x )  được cho như hình vẽ sau: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số  y = g ( x ) = � f '( x ) � �− f ( x ) .f '' ( x ) và trục Ox. 2 � A.  0   B.  2 C.  4 D.  6 Trang 10
  11. x � π π� Câu 48: Cho  f ( x ) = 2 trên  �− ; � và  F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số xf ' ( x ) cos x � 2 2� � π π� thỏa mãn  F ( 0 ) = 0 . Biết  a ��− ; �  thỏa mãn  tan a = 3. Tính  F ( a ) − 10a + 3a . 2 � 2 2 � 1 1 1 A.  ln10   B.  − ln10 C.  − ln10 D.  ln10 2 4 2 Câu 49:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ  nhật,   AB = a; AD = 2a.   Tam giác SAB  cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt   phẳng  ( ABCD )  bằng  450 . Gọi M là trung điểm của SD. Tính theo a khoảng cách d từ điểm M  đến mặt phẳng (SAC) a 1315 2a 1315 2a 1513 a 1513 A.  d =   B.  d = C.  d = D.  d = 89 89 89 89 Câu 50: Cho hai số phức  z1 , z 2  thỏa mãn và  z1 + 1 − i = 2 và  z 2 = iz1.  Tìm giá trị lớn nhất m  của biểu thức  z1 − z 2 . A.  m = 2   B.  m = 2 2 + 2 C.  m = 2 2 D.  m = 2 + 1 Đáp án 1­A 2­C 3­D 4­D 5­D 6­A 7­B 8­D 9­B 10D­ 11­B 12­C 13­B 14­C 15­A 16­C 17­A 18­A 19­B 20­C 21­C 22­D 23­A 24­B 25­D 26­A 27­A 28­A 29­B 30­B 31­B 32­A 33­A 34­C 35­C 36­B 37­B 38­A 39­A 40­D 41­A 42­D 43­B 44­A 45­B 46­B 47­A 48­A 49­D 50­B LỜI GIẢI CHI TIẾT Trang 11
  12. Câu 1: Đáp án A Phương pháp: Sử dụng phương pháp đổi biến, đặt  t = u ( x )   Cách giải: x = a � t = u ( a) Đặt  t = u ( x ) � dt = u ' ( x ) dx.  Đổi cận    x = b � t = u ( b) b u( b) u( b) f ( u ( x ) ) u ' ( x ) dx = I=� �f ( t ) dt = �f ( u ) du   a u( a ) u( a ) Câu 2: Đáp án C n! n! Phương pháp: Sử dụng các công thức  C n = ; A kn = k   k!( n − k ) ! ( n − k) ! Cách giải: ĐK  n 2  n! n! 3 C 2n + A 2n = 9n � + = 9n � n ( n − 1) = 9n � n − 1 = 6 � n = 7   2!( n − 2 ) ! ( n − 2 ) ! 2 Câu 3: Đáp án D 1 Phương pháp:  Vnon = πR 2 h  trong đó R; h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của khối  3 nón. a 6 1 2 πa 3 6 Cách giải: Ta có  R = = h � V = πR h =   2 3 4 Câu 4: Đáp án D uuur r Phương pháp: Giả sử đường thẳng  ( d ) cắt trục Oz tại điểm  B ( 0;0; b ) � AB ⊥ n P Cách giải: uuur Giả sử đường thẳng  ( d ) cắt trục Oz tại điểm  B ( 0;0; b ) � AB ( −1; −2; b − 3 ) r r d / / ( P ) � u d ⊥ n ( P ) = ( 2;1; −4 ) � −2 − 2 − 4 ( b − 3) = 0 � −4b + 8 = 0 � b = 2 � B ( 0;0; 2 )   uuur � AB ( −1; −2; −1) = − ( 1; 2;1) Câu 5: Đáp án D Phương pháp: Nếu  xlim y = a  hoặc  lim y = a Đồ thị hàm số có hai TCN là  y = a.   + x − Trang 12
  13. Nếu  xlim y = ; lim− y = Đồ thị hàm số có hai TCĐ là  x = x 0 .   x 0+ x x0 Cách giải: TXĐ:  D = R \ { −2}   Ta có  xlim y = 3; lim y = −3 Đồ thị hàm số có hai TCN là  y = 3 và  y = −3 + x − lim + y = + ; lim − y = − Đồ thị hàm số có hai TCĐ là x = −2 x ( −2 ) x ( −2 ) Câu 6: Đáp án A n Phương pháp: Sử dụng khai triển nhị thức Newton:  ( a + b ) = n Ckn a n b n −k   k =0 20 Cách giải:  P ( x ) = ( x + 1) 20 = Ck20 .x k .   k =0 Để tìm hệ số của  x 7 ta cho  k = 7 , khi đó hệ số của x 7 là  C720   Câu 7: Đáp án B Phương pháp:  z1 = a1 + b1i; z 2 = a 2 + b 2i � z1 + z 2 = ( a1 + a 2 ) + ( b1 + b 2 ) i   Cách giải:  z1 + z 2 = ( 2 + 3i ) + ( −4 − 5i ) = −2 − 2i   Câu 8: Đáp án D Phương pháp: Sử   dụng   công   thức   tổng   quát   của   CSC   u n = u1 + ( n − 1) d   và   tính   chất   của   CSN  u n −1u n +1 = u 2n Cách giải: a, b, c lần lượt là số thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng công sai là  s 0  nên  b = a + 3s ta có   a, b, c  theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân với công bội khác 1 nên ta   c = a + 7s có a ac = b 2 � a ( a + 7s ) = ( a + 3s ) � a 2 + 7as = a 2 + 6as + 9s 2 � 9s 2 = a s � 9s = a � 2 =9  s Câu 9: Đáp án B 1 1 Phương pháp: Sử dụng công thức  =− +C  ( a x + b) 2 a ( a x + b) 1 −1 Cách giải:  dx = +C  ( x + 1) x +1 2 Trang 13
  14. Câu 10: Đáp án D u' Phương pháp:   [ log a u ] ' =   u ln a 1 Cách giải:  y ' =   ( x − 1) ln 2 Câu 11: Đáp án B Phương pháp:  a x = b � x = log a b   Cách giải:  2 x = 7 � x = log 2 7 Câu 12: Đáp án C r r rr Phương pháp:  a ( x1 ; y1 ; z1 ) , b ( x 2 ; y 2 ; z 2 ) a.b = x1.x 2 + y1.y 2 + z1.z 2   rr Cách giải:  u.v = x.1 + 2. ( −1) + 1.2x = 3x − 2   Câu 13: Đáp án B Phương pháp : Đưa về cùng cơ số. Cách giải :  a 2 + 4ab 3a 2 −10ab �43 � �1 � ( ) 3a 2 −10ab � (5 ) 2 −3 a + 4ab � � = 3 625 =� 5 � 125 � � � �   10 2 4a 2 − ab 40 4 a 4 � 5−3a −12ab =5 3 � −3a 2 − 12ab = 4a 2 − ab � 7a 2 = ab � = 3 3 b 21 Câu 14: Đáp án C Phương pháp : Thay tọa độ các điểm vào hàm số. Cách giải : Ta thấy  ( −1) − 2 ( −1) − 1 = −2 �� ( −1; 2 )  không thuộc đồ thị hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1 4 2 2 Câu 15: Đáp án A Phương pháp : Tìm nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình  z 2 − z + 1 = 0  bằng MTCT. Cách giải: Sử dụng MTCT ta tính được nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình trên là 1 a= 1 3 2 1 3 z= + i �� a + 3b = + =2  2 2 3 2 2 b= 2 Trang 14
  15. Câu 16: Đáp án C 1 Phương pháp:  sin ( a x + b ) dx = − cos ( a x + b ) + C   a π π Cách giải:  I = sin �π − x � �π � 2 2 22 � dx = cos � x � = � − = 0  0 �4 � �4 �0 2 2 Câu 17: Đáp án A Phương pháp: AB Mặt cầu có đường kính AB nhận trung điểm của AB làm tâm và có bán kính  R = .  2 Cách giải: Gọi I là trung điểm của AB ta có  I ( 1;1;1) , AB = ( −2 ) 2 + 02 + 22 = 2 2   AB Vậy mặt cầu đường kính AB có tâm  I ( 1;1;1) và bán kính  R = = 2  2 � pt : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2   2 2 2 Câu 18: Đáp án A Phương pháp: Hàm số  y = f ( x ) nghịch biến trên  ( a; b ) � f ' ( x ) < 0∀x �( a; b ) Cách giải : Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên  ( − ;0 )  và  ( 0; 2 ) Câu 19: Đáp án B Phương pháp: Số  nghiệm thực phân biệt của phương trình  f ( x ) = 1  là số  giao điểm của đồ  thị  hàm số  y = f ( x ) và đường thẳng y = 1 Cách giải: Dựa vào đồ  thị  hàm số  ta thấy đường thẳng  y = 1  cắt đồ  thị  hàm số   y = f ( x ) tại 1 điểm duy nhất. Do đó  f ( x ) = 1 có 1 nghiệm. Câu 20: Đáp án C Phương pháp: Suy luận từng đáp án.  Cách giải: A đúng. Ta có  IO / /SA IO / / ( SAB ) và  IO / / ( SAD ) B, D đúng. Mặt phẳng  ( IBD )  cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện chính là tam giác IBD. C sai. Câu 21: Đáp án C Trang 15
  16. Phương pháp: Tìm các điểm cực trị của hàm số. Cách giải: TXĐ: D = R   Ta có:  y ' = −3x 2 + 3 = 0 � x = �1   x CD = x1 = −1 Vì  a = −1 < 0 � x CD < x CT �� x1 + 2x 2 = 1   x CT = x 2 = 1 Câu 22: Đáp án D Phương pháp : Gọi  ( Q ) : x + y + z + a = 0 ( a 3 )  là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P). Sử dụng công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng. Cách giải : Gọi  ( Q ) : x + y + z + a = 0 ( a 3 ) là mặt phẳng song song với mặt phẳng (P). 6+a a = 3 ( ktm ) d ( M; ( Q ) ) = =3 3 � 6+a =9 �   3 a = −15 Với  a = −15 � ( Q ) : x + y + z − 15 = 0   X ( a; b;c ) �( Q ) � a + b + c = 15 ( ktm ) .   Vậy không có mặt phẳng   ( Q ) nào thỏa mãn điều  kiện bài toán. Câu 23: Đáp án A Câu 24: Đáp án B 1 Phương pháp : Chia cả tử và mẫu cho x và sử dụng giới hạn  lim = 0 ( n > 0)   x xn Cách giải : 1 1 1 3 − 4+ + 2 + 1− + 2 4x 2 + x + 1 − x 2 − x + 3 x x x x = −2 + 1 = − 1   lim = lim x − 3x + 2 x − 2 3 3 3+ x Câu 25: Đáp án D r r Phương pháp : Nếu  n là 1VTPT của  ( P ) kn ( k 0 ) cũng là 1 VTPT của  ( P ) Câu 26: Đáp án A Phương pháp: Đặt  t = x 2 − 2x + 3 = ( t − 1) 2 + 2 ��� 2 t ) 2; +�   Cách giải: Đặt  t = x 2 − 2x + 3 = ( t − 1) 2 + 2 ��� 2 t 2; +� ) Trang 16
  17. Khi đó ta có  f ( t ) = − t + 4t + 3 = − ( t − 2 ) + 7 �� max f ( t ) = 7 � t = 2 � M = 7   2 2 7 2; + ) f ( t ) = 7 � x 2 − 2x + 3 = 2 � x 2 − 2x − 1 = 0   Khi đó tích hai nghiệm của phương trình này bằng ­1 Câu 27: Đáp án A uuur uuur Phương pháp: Sử dụng công thức  SA.AC = SB.AC.c os ( SB; AC )   Cách giải:  HC = BH 2 + BC2 = a 2 + a 2 = a 2   Ta có  ( SC; ( ABCD ) ) = ( SC; HC ) = SHC = 60 o Xét tam giác vuông SHC có  SH = HC.tan 60o = a 2. 3 = a 6   Ta có:  AC = AB2 + BC 2 = 4a 2 + a 2 = a 5   SB = SH + HB = 6a + a = a 7 2 2 2 2 Ta có:  uur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur ( ) SB.AC = SH + HB .AC = SH.AC 1 2r 3 + HB.AC = HB.AC 0 uur uuur   AB SB.AC = HB.AC.cos ( HB; AC ) = HB.AC.cos BAC = HB.AC. = a.2a = 2a 2 AC uur uuur uur uuur SB.AC 2a 2 2 Lại có  SB.AC = SB.AC.cos ( SB; AC ) � cos ( SB; AC ) = = =   SB.AC a 7.a 5 35 Câu 28: Đáp án A Phương pháp: uuur r � � � u∆ � MI; r Tính khoảng cách từ  1 điểm M đến đường thẳng  ∆ : d ( M; ( ∆ ) ) = r  với  u ∆ là 1  u∆ VTCP của  ∆ và  I �∆ là 1 điểm bất kì. r uur Cách giải: Đường thẳng  ∆ nhận  u = OI = ( 0;1;1)  là 1 VTCP. uuuur r � � � u � b + 2a OM; 2 2 Gọi  M ( a; b;0 ) �( O xy ) � d ( M; ∆ ) = r = =6  u 2 a 2 b2 a2 b2 � b 2 + 2a 2 = 72 � + =1� 2 + =1  ( ) 2 36 72 6 6 2 Trang 17
  18. a2 b2 Như vậy tập hợp các điểm M là elip có phương trình  6 + = 1( E )   ( ) 2 6 2 � S = S( E ) = πab = π.6.6 2 = 36 2π   Câu 29: Đáp án B Phương pháp: Tính tổng quát  n ( I n + I n +1 )  bằng bao nhiêu, sau  đó thay vào tính  u n và sử  dụng công thức tổng của cấp số nhân để rút gọn  u n . Cách giải: e ( 1 + e − x ) dx 1 − nx 1 1 1 −( n +1) 1 − nx e nx dx e dx −e − nx −e − n + 1   Ta có:  I n + I n +1 = � − x + � − x = � = � e dx = = 0 1+ e 0 1+ e 0 1 + e− x 0 n 0 n � n ( I n + I n +1 ) = 1 − e − n � u n = 1( I1 + I 2 ) + 2 ( I 2 + I3 ) + 3 ( I3 + I 4 ) + ... + n ( I n + I n +1 ) − n 1� 1 � 1 1− n � n −1 −1 −2 −n �1 1 1 � e� � e �= e   u n = 1 − e + 1 − e + ... + 1 − e − n = − � + 2 + ... + n �= − �e e e � 1 e −1 1− e −1 � L = lim u n = �−0,58 �( −1;0 ) e −1 Câu 30: Đáp án B Phương pháp: Sử dụng công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:  uuuuuur uur uur M1M 2 . � �u1 ; u 2 � � d ( d1 ;d 2 ) = uur uur   �u ; u � � 1 2 � uur uur Với  u1 ; u 2  lần lượt là các VTCP của  d1 ;d 2 ; M1 �d1M 2 �d 2 Cách giải: uur uur uur uur �1 ; u 2 �= ( −3;3;1) Ta có  u1 = ( 2;1;3) ; u 2 = ( 1;1;0 ) lần lượt là các VTCP của d1 ;d 2 . Ta có  � u � uuuuuur Lấy  M1 ( 1;0;0 ) �d1 ; M 2 ( 1; 2; m ) �d 2 � M1M 2 = ( 0; 2; m )   uuuuuur uur uur M1M 2 . ��u1 ; u 2 � � 6+m 5 m = −1 � d ( d1 ;d 2 ) = uur uur = = � � S = { −1; −11}   �u ; u � 19 19 m = − 11 �1 2 � Câu 31: Đáp án  Phương pháp: Tìm các điểm biểu diễn và đưa về bài toán hình học. Trang 18
  19. Cách giải : Đặt  z 3 = iz 2 � z 3 = −z 2 � S = z1 + 4z 2 = z1 − 4z 3 = z1 − 2z 3 z1 + 2z 3   2 2 2 2 2 2 M, N là các điểm biểu diễn cho  z1 , z3 � OM = 2, ON = z 3 = iz 2 = i. z 2 = 3   Gọi P là điểm biểu diễn cho  2z 3 và Q là điểm biểu diễn cho  −2z 3 , ta có  N là trung điểm của OP và P, Q đối xứng nhau qua O. Khi đó  S = MP.MQ   Áp dụng định lí Cosin trong  ∆OMP  có:  3 MP 2 = OP 2 + OM 2 − 2OP.OM.cos30 = 12 + 4 − 2.2 3.2. = 4 � MP = 2   2 Áp dụng định lí Cosin trong  ∆OMQ  có:  3 MQ 2 = OM 2 + OQ 2 − 2OM.OQ.cos1500 = 4 + 12 + 2.2.2 3. =2 7 2   � S = MP.MQ = 2.2 7 = 4 7 Câu 32: Đáp án A Phương pháp: Dựa vào các đường tiệm cận và các điểm đi qua của đồ thị hàm số. Cách giải: ax+b Đồ thị hàm số  y = có đường TCĐ  x = −c � −c = 1 � c = −1, TCN  y = a � a = −1 x+c b Đồ thị hàm số đi qua  ( 0; −1) � −2 = � b = −2c = 2   c � T = a − 3b + 2c = −1 − 3.2 + 2 ( −1) = −9   Câu 33: Đáp án A Phương pháp: Đặt  s inx = a, cos x = b   Cách giải: Đặt  s inx = a, cos x = b ta có  a 2 + b 2 = 1   a b 1 1 ab ( a + b ) + a + b + a + b ab ( a + b ) + a + b + 1 2 2 Khi đó  y = a + b + + + + = =   b a a b ab ab �� t 2 = a 2 + b 2 + 2ab = 1 + 2ab � ab = t − 1 ,  khi đó ta có : 2 Đặt  t = a + b �� − 2; 2 � � 2 2 ( t + 1) 2 2 y= t+ = t+ = t −1+ +1   t −1 2 t −1 t −1 2 Nếu  t +1 +� 0 + t+−� 1
  20. N ế u  1 1 1 t− − 1 �0+− +��−1+�� t 2− +2� >− t 1 2 2 t 1 1 1 2 2 y 2 2 1 t −1 t −1 t −1 Vậy  y 2 2 − 1   Dấu bằng xảy ra  � ( 1 − t ) = 2 � t = 1 − 2 ( t < 0 )   2 � π� � π � 1− 2 � s inx + cos x = 1 − 2 � 2 sin �x + �= 1 − 2 � sin �x + �=   � 4� � 4� 2 Câu 34: Đáp án C Phương pháp : Xác định hàm số f ' ( x )  từ đó tính được  f ( x ) = f ' ( x ) dx Cách giải : Ta dễ dàng tìm được phương trình parabol là  y = 3x 2 + 1 � f ' ( x ) = 3x 2 + 1 � f ( x ) = f ' ( x ) dx = x 3 + x + C   Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ  � C = 0 � f ( x ) = x + x   3 � f ( 4 ) = 68; f ( 2 ) = 10 � H = 58   Câu 35: Đáp án C Phương pháp : +)  Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ  m − 2 :   y = f '( m − 2) ( x − m + 2) + y ( m − 2) ( d ) +) Xác định các giao điểm của d và các đường tiệm cận  2 ; y1   +) Thay vào phương trình  x 2 + y1 = −5  giải tìm các giá trị của m. Cách giải: TXĐ:  D = R \ { −2}   3 3 m − 2 −1 m − 3 Ta có  y ' = � y '( m − 2) = ; y ( m − 2) = = ( x + 2) m−2+2 2 2 m m =>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ  m − 2 là: 3 m −3 2 ( y= x − m + 2) + ( d)   m m x −1 Đồ thị hàm số  y =  có đường TCN  y = 1 và tiệm cậm đứng x = −2 x+2 Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2