intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bình Phước - Mã đề 357

Chia sẻ: Hòa Trần | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

32
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bình Phước - Mã đề 357 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 1 - Sở GD&ĐT Bình Phước - Mã đề 357

UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018<br /> MÔN: TOÁN – LẦN 1<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> (Đề thi gồm 06 trang)<br /> Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: ……………….<br /> <br /> Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i  5 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  z  i . Tính S  M 2  m2 .<br /> A. 1258 .<br /> B. 1236 .<br /> C. 1256 .<br /> <br /> D. 1233 .<br /> <br /> 1 3<br /> 2<br /> Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên <br />  1; 5 để hàm số y  3 x  x  mx  1 đồng<br /> biến trên khoảng  ;   ?<br /> <br /> A. 6.<br /> Câu 3:<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 7.<br /> <br /> Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình<br /> x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  6  0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.<br /> A. I (1;  3; 0); R  4.<br /> <br /> B. I (1;  3;0); R  16.<br /> <br /> C. I ( 1;3; 0); R  4.<br /> <br /> D. I (1;3;0); R  16.<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0; 6  . Đồ thị của hàm số y  f '  x  trên<br /> 2<br /> <br /> đoạn  0; 6  được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y   f  x   có tối đa bao nhiêu cực trị.<br /> <br /> A. 7.<br /> <br /> B. 4.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 5: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số  H  : y <br /> <br /> x 1<br /> và các trục tọa<br /> x 1<br /> <br /> độ. Khi đó giá trị của S bằng<br /> A. 2ln 2  1 (đvdt).<br /> B. ln 2  1 (đvdt).<br /> C. 2ln 2  1 (đvdt).<br /> D. ln 2  1 (đvdt).<br /> Câu 6: Cho hàm số y  f ( x ) có lim f ( x)  1 và lim f ( x)  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?<br /> x <br /> <br /> x <br /> <br /> A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x  1 và x  1 .<br /> B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y  1 và y  1 .<br /> C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.<br /> D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.<br /> 4<br /> Câu 7: Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  trên 1; 4 bằng<br /> x<br /> 52<br /> 65<br /> A. 6 .<br /> B.<br /> C. 20 .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. D   \  m ;<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  n ; m, n  Z  .<br /> 4<br /> <br /> <br /> sin x<br /> .<br /> tan x  1<br /> <br /> <br />  k ; k  Z  .<br /> 4<br /> <br /> <br /> B. D   \ <br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  m ;  n ; m, n  Z  .<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. D   \ <br /> <br /> <br /> <br />  k 2 ; k  Z  .<br /> 4<br /> <br /> <br /> D. D   \ <br /> <br /> Câu 9: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm B  2;1; 3  , đồng thời<br /> <br /> vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  0 và  R  : 2 x  y  z  0 là<br /> A. 4 x  5 y  3z  22  0 .<br /> B. 2 x  y  3z  14  0 .<br /> C. 4 x  5 y  3z  12  0 .<br /> D. 4 x  5 y  3z  22  0 .<br />  x4 2<br /> ,x 0<br /> <br /> x<br /> Câu 10: Cho hàm số f ( x)  <br /> , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có giới<br /> 1<br /> mx  m  , x  0<br /> <br /> 4<br /> hạn tại x  0 .<br /> 1<br /> 1<br /> A. m  0 .<br /> B. m  .<br /> C. m  1 .<br /> D. m   .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 11: Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới<br /> <br /> đây ?<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. y  x  6 x  9 x . B. y  x  6 x 2  9 x . C. y   x 3  6 x 2  9 x .<br /> <br /> D. y  x3  6 x 2  9 x .<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số y  x 3  3x  1. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> A. Hàm số đồng biến trên  1; 2  .<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên  1; 2  .<br /> <br /> C. Hàm số nghịch biến trên  1;1 .<br /> <br /> D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .<br /> <br /> Câu 13: Cho mặt cầu  S  có diện tích 4 a 2 cm 2 . Khi đó, thể tích khối cầu  S  là<br /> A.<br /> <br />  a3<br /> 3<br /> <br /> cm3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 16 a 3<br /> cm3 .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 64 a 3<br /> cm3 .<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4 a 3<br /> cm3 .<br /> 3<br /> <br /> Câu 14: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  6z  13  0 . Tính z0  1  i .<br /> A. 25.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 13 .<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> D. 13 .<br /> <br /> Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có phương trình<br /> <br /> d1 :<br /> <br /> x  2 y  2 z 3<br /> x  1 y  2 z 1<br /> , d2 :<br /> . Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1, d2 có<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> phương trình là<br /> A. 14x  4y  8z  1  0. B. 14 x  4y  8z  3  0. C. 14x  4y  8z  3  0. D. 14x  4y  8z  1  0.<br /> Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt phẳng<br /> <br />  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4  cắt  P  tại<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> điểm B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB<br /> lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau ?<br /> A. J  3; 2; 7  .<br /> B. K  3; 0; 15 .<br /> C. H  2;  1; 3 .<br /> D. I  1; 2;3 .<br /> Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br /> <br /> A. y  x 3  3x  4 .<br /> <br /> B. y  x 3  3x  4 .<br /> <br /> C. y   x3  3x 2  4 .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> D. y   x  3x  4 .<br /> <br /> Câu 18: Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn<br /> AI . Qua M vẽ mặt phẳng   song song với  SIC  . Thiết diện tạo bởi   với tứ diện SABC là<br /> A. hình thoi.<br /> C. tam giác đều.<br /> <br /> B. tam giác cân tại M .<br /> D. hình bình hành.<br /> <br /> x3<br />  ax 2  3ax  4 , với a là tham số. Để hàm số đạt cực trị tại x1; x2 thỏa<br /> 3<br /> 2<br /> x  2ax2  9a<br /> a2<br /> <br />  2 thì a thuộc khoảng nào ?<br /> mãn 1<br /> a2<br /> x22  2ax1  9a<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. a   5;<br /> <br /> 7 <br /> .<br /> 2 <br /> <br />  7<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. a    ; 3  .<br /> <br /> C. a   2; 1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. a   3;<br /> <br /> 5 <br /> .<br /> 2 <br /> <br /> 1<br /> Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên   thỏa mãn f   x   x  , x   và f (1)  1 . Khẳng định<br /> x<br /> <br /> nào sau đây là đúng ?<br /> A. f (2) <br /> <br /> 5<br />  ln 2 .<br /> 2<br /> <br /> B. f (2)  4 .<br /> <br /> C. f (2)  5 .<br /> <br /> D. f (2) <br /> <br /> 5<br />  2ln 2 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng<br /> đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABC .<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 12<br /> 6<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng 2 , diện tích tam giác ABC<br /> bằng 3 . Tính thể tích của khối lăng trụ.<br /> 2 5<br /> A. 3 2 .<br /> B.<br /> C. 2 5 .<br /> D. 2 .<br /> .<br /> 3<br /> Câu 23: Cho tập hợp X  0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9 . Số các tập con của tập X ; có chứa chữ số 0 là<br /> A. 1023.<br /> B. 511.<br /> C. 1024.<br /> D. 512.<br /> Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.<br /> Gọi M là trung điểm của CD , góc giữa SM và mặt phẳng đáy bằng 60 . Độ dài cạnh SA là<br /> a 15<br /> a 3<br /> A. a 15 .<br /> B.<br /> C. a 3 .<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1; 2; 1 , B  2; 1; 1 , C  0; 1; 2  . Gọi<br /> <br /> H  x; y; z  là trực tâm của tam giác ABC . Giá trị của S  x  y  z là<br /> A. 6 .<br /> <br /> C. 5 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> D. 7 .<br /> x<br /> <br /> Câu 26: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4  m.2<br /> <br /> x 1<br /> <br />  2m  3  0 có hai nghiệm x1 , x2<br /> <br /> thoả mãn x1  x2  4 ?<br /> 5<br /> 13<br /> A. m  .<br /> B. m  .<br /> C. m  8 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau.<br /> A. 720.<br /> B. 729.<br /> C. 1000.<br /> <br /> D. m  2 .<br /> D. 648.<br /> <br /> 1<br /> <br /> dx<br /> theo các bước sau:<br /> 1  x2<br /> 0<br /> <br /> Câu 28: Một học sinh làm bài tích phân I  <br /> <br /> Bước 1: Đặt x  tan t , suy ra dx  (1  tan 2 t )dt .<br /> Bước 2: Đổi cận x  1  t <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> ; x0t 0.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> 1  tan t<br /> <br /> <br /> Bước 3: I  <br /> dt   dt  t 4  0    .<br /> 2<br /> 4<br /> 4<br /> 0<br /> 0 1  tan t<br /> 0<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Các bước làm ở trên, bước nào bị sai?<br /> A. Bước 3.<br /> B. Bước 2.<br /> <br /> C. Không bước nào sai. D. Bước 1.<br /> 5<br /> <br /> 2 <br /> <br /> Câu 29: Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển biểu thức  3x 3  2  .<br /> x <br /> <br /> A. 240 .<br /> B.  240 .<br /> C.  810 .<br /> D. 810 .<br /> <br /> Câu 30: Nếu z  i là một nghiệm phức của phương trình z2  az  b  0 với  a, b    thì a  b<br /> <br /> bằng<br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> C. 1 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br />  <br />  <br /> Câu 31: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 2 x và F    1. Tính F   <br /> 4<br /> 6<br />   1<br />  <br />   5<br />   3<br /> A. F    <br /> B. F    0.<br /> C. F    <br /> D. F    <br /> 6 2<br /> 6<br /> 6 4<br /> 6 4<br /> <br /> Trong không gian với hệ tọa độ<br /> cho phương trình<br /> Oxyz ,<br /> 2<br /> x  y  z  2  m  2 x  4my  2mz  5m  9  0 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên là<br /> phương trình của một mặt cầu.<br /> A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 .<br /> C. m  5 .<br /> D. m  1 .<br /> <br /> Câu<br /> 2<br /> <br /> 32:<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 33: Cho 0  a  1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.<br /> A. Tập giá trị của hàm số y  a x là  .<br /> B. Tập xác định của hàm số y  log a x là  .<br /> C. Tập xác định của hàm số y  a x là  0;  .<br /> <br /> D. Tập giá trị của hàm số y  log a x là  .<br /> <br /> Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng<br /> <br /> x 1 y z  2<br />  <br /> . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt và<br /> 2<br /> 1<br /> 3<br /> vuông góc với đường thẳng d .<br /> d:<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 357<br /> <br /> A.<br /> <br /> x  1 y 1 z 1<br /> x  1 y 1 z 1<br /> x  1 y 1 z 1<br /> x  1 y 1 z 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> . B.<br /> . C.<br /> . D.<br /> .<br /> 5<br /> 1<br /> 3<br /> 5<br /> 1<br /> 3<br /> 5<br /> 1<br /> 2<br /> 5<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 35: Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f ( x ) liên tục và luôn dương trên đoạn  0;a  thỏa mãn<br /> a<br /> <br /> 1<br /> .dx ?<br /> 1<br /> <br /> f<br /> (<br /> x<br /> )<br /> 0<br /> <br /> f ( x). f ( a  x)  1 . Tính tích phân I  <br /> <br /> 2a<br /> .<br /> D. I  a .<br /> 3<br /> Câu 36: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là<br /> trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ.<br /> Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.<br /> A. I <br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> A. Stp  2 .<br /> <br /> B. I <br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. I <br /> <br /> B. Stp  4 .<br /> <br /> C. Stp  6 .<br /> <br /> D. Stp  10 .<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình    9 là<br /> 3<br /> A. ( ; 2) .<br /> B. ( ; 2) .<br /> C. ( 2;  ) .<br /> <br /> D. (2;  ) .<br /> <br />  x  3  2t<br /> <br /> Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  1  :  y  1  t<br />  z  1  4t<br /> <br /> <br /> x4 y2 z4<br /> <br /> <br /> . Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> A.  1  cắt và không vuông góc với   2  .<br /> B.  1  và   2  chéo nhau và vuông góc nhau.<br /> <br /> và   2  :<br /> <br /> C.  1  và   2  song song với nhau.<br /> <br /> D.  1  cắt và vuông góc với   2  .<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m thì<br /> <br /> phương trình x 4  2 x 2  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt.<br /> <br /> m  0<br /> A. <br /> .<br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. 0  m <br /> 5<br /> <br /> Câu 40: Tính tích phân I  <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> dx<br /> x 3x  1<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> m  0<br /> D. <br /> .<br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> ta được kết quả I  a ln 3  b ln 5. Giá trị S  a2  ab  3b2 là<br /> <br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 5.<br /> Câu 41: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng ?<br /> 1 3 5 7 9<br /> A. 3;1; 1; 2; 4 .<br /> B. ; ; ; ; .<br /> C. 1;1;1;1;1 .<br /> 2 2 2 2 2<br /> <br /> D. 4.<br /> D. 8; 6; 4; 2; 0 .<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0