Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 109
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 109" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 109
- SỎ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 109 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3) A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6 B. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 = 0 C. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0 D. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3 Câu 2: Trong tất cả các cặp ( x; y ) thỏa mãn log x2 + y2 + 2 ( 4 x + 4 y − 4 ) 1 . Tìm m để tồn tại duy nhất cặp ( x; y ) sao cho x 2 + y 2 + 2 x − 2 y + 2 − m = 0 . ( ) ( ) 2 2 A. 10 − 2 . B. 10 − 2 và 10 + 2 ( ) 2 C. 10 − 2 D. 10 − 2 và 10 + 2 Câu 3: Cho hàm số: y = x 4 − 2( m − 2) x 2 + m 2 − 5m + 5 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều A. m = 3 − 3 2 B. m = 2 − 3 C. m = 2 + 3 3 D. m = 3 − 2 Câu 4: Cho hàm số y = x 3 + mx + 2 có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. A. m > −3 B. m = −3 C. m = 3 D. m = −3 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu của S lên mặt đáy trùng trung điểm AB, SC = a 2 . Khi đó thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: 7a 3π 6 a 3π 21 7a 3π 21 7a 3π 21 A. B. C. D. 21 72 72 54 Câu 6: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm, đường cao 7cm, diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. 245π (cm 2 ) B. 70π (cm 2 ) C. 175π (cm 2 ) D. 35π (cm2 ) Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a .Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc α là góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABC ) 5 7 2 7 21 A. cos α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . 7 14 7 7 Câu 8: Tìm GTLN và GTNN của hàm số f ( x) = −2 x 4 + 4 x 2 + 10 trên đoạn [ 0; 2] là: A. 12 và −8 B. 12 và −6 C. 10 và −6 D. 10 và −8 � π� � π� 2 Câu 9: Để phương trình: 4sin �x + � .cos �x − �= a + 3 sin 2x − cos 2x có nghiệm, tham số a � 3� � 6� phải thỏa điều kiện: 1 1 A. −3 a 3 B. −2 a 2 C. − a D. −1 a 1 2 2 Trang 1/6 Mã đề thi 109
- π Câu 10: Phương trình cos(2 x − ) = 0 có nghiệm là: 2 π kπ A. x = + B. C. D. x = π + kπ 2 2 Câu 11: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(3; 1; –1), B(1; 3; –2) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 2x – y + 3z – 1 = 0 A. 5x + 4y – 2z + 21 = 0 B. 5x – 4y – 2z – 13 = 0 C. 5x + 4y – 2z – 21 = 0 D. 5x – 4y – 2z + 13 = 0 Câu 12: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây) bằng: A. 5m / s B. 4m / s C. 6m / s D. 2m / s Câu 13: Tính thể tích V của một khối lăng trụ có chiều cao h 15cm và diện tích mặt đáy S 27cm . A. V 42cm 3 B. V 405cm 3 C. V 135cm 3 D. V 405cm Câu 14: Cho khối chóp S.ABC có SA = 6, SB = 2, SC = 4, AB = 2 10 và góc SBC ᄋ = 90 , ᄋ SC = 120 . Mặt phẳng ( P ) đi qua B và trung điểm N cua canh A ̉ ̣ SC đồng thời vuông góc với VS .BMN mặt phẳng ( SA C ) cắt SA tại M . Tính tỉ số thể tích k = . VS . ABC 2 1 2 1 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 5 6 9 4 Câu 15: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n −2 � n3 − 3n 6� A. un = � � �. B. un = . C. un = n − 4n . 2 D. un = � � �. �3 � n +1 �5 � Câu 16: Cho hàm số y = x 3 + 3 x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ; + ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ; + ) . Câu 17: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng. A. 7;12;17 B. 8,13,18 C. Tất cả đều sai D. 6,10,14 Câu 18: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AD. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MN/ /(AB D) B. MN/ /(ACD) C. MN/ / AB D. MN/ /(BCD) mx − 8 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng x+2 A. m 4 B. m = 4 C. m = −4 D. m −4 Câu 20: Cáp tròn truyền dưới nước bao gồm một lõi đồng và bao r quanh lõi đồng là một lớp cách nhiệt như hình vẽ. Nếu x = là tỉ lệ h bán kính lõi và độ dày của vật liệu cách nhiệt thì bằng đo đạc thực nghiệm người ta thấy rằng vận tốc truyền tải tín hiệu được cho bởi 1 phương trình v = x 2 ln với 0 < x < 1. Nếu bán kính lõi là 2 cm thì x vật liệu cách nhiệt có bề dày h ( cm ) bằng bao nhiêu để tốc độ truyền tải tín hiệu lớn nhất? Trang 2/6 Mã đề thi 109
- 2 2 A. h = 2e ( cm ) ( cm ) B. h = C. h = ( cm ) D. h = 2 e ( cm ) e e Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? y 1 1 O x 3 4 A. y x4 3x 2 3 x 4 2x 2 3 B. y 1 4 C. y x 4 2 x 2 3 D. y x 3x 2 3 4 Câu 22: Hàm số f ( x ) có đạo hàm trên ᄋ là hàm số f '( x) . Biết đồ thị hàm số f '( x) được cho như hình vẽ. y 1 O 1/3 1 x 2 -1 Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng � 1� �1 � A. (− ;0). B. �− ; � . C. � ;1� . D. (0; + ). � 3� �3 � Câu 23: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x + 2x − 8) − 4 . 2 2 A. (4; 2) B. [ − 6; − 4] [2; 4] C. [6; 4) D. [ − 6; − 4) (2; 4] Câu 24: Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều? A. Khối lập phương B. Khối lăng trụ đều. C. Khối chóp tứ giác đều D. Khối chóp tam giác đều. Câu 25: Tìm m để bất phương trình 9 x − 2.3x − m 0 nghiệm đúng ∀x [ 1; 2] . A. 3 m 63 . B. m 63 . C. m 3 D. m 63 . 1 1 m 1+ + Câu 26: Cho x2 ( x +1) 2 Biết rằng f ( 1) . f ( 2 ) . f ( 3) ... f ( 2017 ) = e n với m, n là các số tự f ( x) = e . m nhiên và tối giản. Tính m − n 2 . n A. m − n 2 = 2018 . B. m − n 2 = −1 . C. m − n 2 = −2018 . D. m − n 2 = 1 . Câu 27: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x − 3.2 x +1 + 8 = 0 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Trang 3/6 Mã đề thi 109
- Câu 28: Số nghiệm của phương trình. 32 x + 3x − 2 = 0 là. A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 29: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể tích của khối nón là: 1 1 V = π 2 rh V = π r 2h B. V = 3π r h C. V = π r h 2 2 A. 3 D. 3 Câu 30: Biết phương trình 2 log 2 x + 3log x 2 = 7 có hai nghiệm thực x1 < x2 . Tính giá trị của biểu thức T = ( x1 ) 2 . x A. T = 32 . B. T = 64 . C. T = 16 . D. T = 8 . 1 Câu 31: Biết xe dx = ae . Tính S = a + b . x b −1 A. S = 1 B. S = −3 C. S = 2 D. S = 3 Câu 32: Cho hình lăng trụ A BC .A ᄋB ᄋC ᄋ có mặt đáy là tam giác đều cạnh A B = 2a. Hình chiếu vuông góc của A ᄋ lên mặt phẳng ( A BC ) trùng với trung điểm H của cạnh A B . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60ᄋ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC và A A ᄋ theo a . A. a 39 . B. 2 15a . C. a 15 . D. 2a 21 . 13 5 5 7 Câu 33: Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong các số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 25. 11 11 11 11 A. B. C. D. 342 432 324 234 Câu 34: Hệ số của x trong khai triển (2 3x) là : 7 15 A. C158 . 28.37 B. C157 . 27.37 C. C158 . 28 D. C158 . 28.37 Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số y = ( x 2 − 2 x − 3) 2− 3 . A. D = ( −�; −3] �[ 1; +�) . B. D = ( −�; −3) �( 1; +�) . C. D = ( −�; −1) �( 3; +�) . D. D = ( −�; −1] �[ 3; +�) . r Câu 36: Phép tịnh tiến theo v = ( 1;3) biến điểm A ( 1;3) thành A. A ( 1; −4 ) B. A ( 1; 2 ) C. A ( −1; 4 ) D. A ( 2;6 ) π 2 dx Câu 37: Cho sin x.cos xdx = F ( x ) + C , F ( 0 ) = 0 . Khi đó : I = 3 bằng: π F ( x) 4 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật, SB vuông góc với mặt đáy. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. SC ⊥ DC B. SA ⊥ AD C. SD ⊥ BD D. SB ⊥ BC Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 2sin 2 x − sin 2x + 11. A. M = 12 + 2 B. M = 10 − 2 C. M = 10 + 2 D. M = 12 − 2 3 Câu 40: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 2 + 2 x là: x Trang 4/6 Mã đề thi 109
- x4 3 2x x4 3 A. + + +C B. + + 2 x.ln 2 + C 4 x ln 2 4 x x3 1 x4 C. + 3 + 2 x + C D. − 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C 3 x 4 u1 = 5 Câu 41: Cho dãy số . Số hạng thứ 5 của dãy số trên là? un +1 = un + n A. 15 B. 16 C. 11 D. 12 Câu 42: Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, theo thỏa thuận cứ mỗi tháng ông A phải trả cho ngân hàng a triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu để ông A trả hết nợ ngân hàng sau đúng 3 tháng. Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ, a tính theo đơn vị triệu đồng. (1, 01)3 100.(1, 01)3 A. a = ( triệ u đồ ng) B. a = ( triệu đồng) (1, 01)3 − 1 3 120.(1,12)3 100.(1, 03)3 C. a = ( triệu đồng) D. a = ( triệu đồng) (1,12) − 1 3 3 r Câu 43: Cho ba điểm A(2;5), B(6;1), C(4;3). Xét phép tịnh tiến theo vecto v = ( −20; 21) biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’. A. ( 21; 22 ) B. ( −19; 22 ) C. ( 19; 22 ) D. ( −19; 20 ) Câu 44: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b , luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường thẳng kia. B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng ( α ) chứa a và mặt phẳng ( β ) chứa b thì ( α ) ⊥ ( β ) . C. Cho đường thẳng a ⊥ ( α ) , mọi mặt phẳng ( β ) chứa a thì ( β ) ⊥ ( α ) . D. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia. x2 − 4 x + 3 khi x 1 Câu 45: Cho hàm số f ( x ) = x −1 . Xác định a để hàm số liên tục trên ᄋ . a khi x = 1 5 −5 A. a = . B. a = −2 . C. a = . D. a = 2 . 2 2 Câu 46: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các cạnh bên bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (A BM ). 2 2 2 2 A. 3 5a . B. 3 5a . C. 15a . D. 3 15a . 8 16 16 16 r r r Câu 47: Cho a = (2; –3; 3), b = (0; 2; –1). Tìm tọa độ của vector ur = 2ar + 3b A. (4; 0; 3) B. (5; 3; –1) C. (4; 0; –1) D. (5; –3; 3) Câu 48: Cho a, b, c thỏa mãn g ( x) = (ax 2 + bx + c) 2 x 3 là một nguyên hàm của hàm số 20 x 2 30 x + 7 �3 � f ( x) = trong khoảng � ; + � . Tính M = a − b 2 + c 2x 3 �2 � A. 9 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 49: Với các chữ số 1,2,3,4,5,6,8 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: Trang 5/6 Mã đề thi 109
- A. 1420 B. 1440 C. 1444 D. 1240 Câu 50: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. HẾT Trang 6/6 Mã đề thi 109
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 132 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn