intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 111

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Toán năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 111 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 111

  1. SỎ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3  TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)  Mã đề thi 111 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 3 Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 ­ 2 + 2 x  là: x x4 3 2x x4 3 A.  + + +C B.  + + 2 x.ln 2 + C 4 x ln 2 4 x 3 x 1 x4 C.  + 3 + 2 x + C D.  − 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C 3 x 4 Câu 2: Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, theo thỏa thuận cứ  mỗi tháng ông A phải trả cho ngân hàng a triệu đồng. Hỏi a bằng bao nhiêu để  ông A trả  hết nợ  ngân hàng sau đúng 3 tháng. Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A  hoàn nợ, a tính theo đơn vị triệu đồng. 100.(1, 01)3 100.(1, 03)3 A.  a = ( triệu đồng) B.  a = ( triệu đồng) 3 3 120.(1,12)3 (1, 01)3 C.  a = ( triệ u đồ ng) D.  a = ( triệu đồng) (1,12)3 − 1 (1, 01)3 − 1 Câu 3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh  a,  các cạnh bên bằng  a 2 . Gọi  M  là  trung điểm của  SD .  Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  (A BM ). 2 2 2 2 A.  3 5a . B.  3 5a . C.  15a . D.  3 15a . 8 16 16 16 u1 = 5 Câu 4: Cho dãy số  . Số hạng thứ 5 của dãy số trên là? un +1 = un + n A. 15 B. 16 C. 11 D. 12 Câu 5:  Cáp tròn truyền dưới nước bao gồm một lõi đồng và bao  r quanh lõi đồng là một lớp cách nhiệt như hình vẽ. Nếu  x =  là tỉ lệ  h bán kính lõi và độ  dày của vật liệu cách nhiệt thì bằng đo đạc thực   nghiệm người ta thấy rằng vận tốc truyền tải tín hiệu được cho bởi   1 phương trình  v = x 2 ln  với  0 < x < 1.  Nếu bán kính lõi là  2 cm  thì  x vật liệu cách nhiệt có  bề  dày   h  ( cm )   bằng bao nhiêu để  tốc  độ  truyền tải tín hiệu lớn nhất? 2 2 A.  h = 2e ( cm ) B.  h = ( cm ) C.  h = ( cm ) D.  h = 2 e ( cm ) e e mx − 8 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y =  có tiệm cận đứng x+2 A.  m 4 B.  m = 4 C.  m = −4 D.  m −4                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 111
  2. Câu 7: Cho hàm số y = x 3 + mx + 2    có đồ  thị  (Cm). Tìm m để  đồ  thị  (Cm) cắt trục hoành tại một  điểm duy nhất. A.  m = −3 B.  m = 3 C.  m = −3 D.  m > −3 � π� � π� 2 Câu 8:  Để  phương trình:   4sin �x + � .cos �x − �= a + 3 sin 2x − cos 2x có nghiệm, tham số  a  � 3� � 6� phải thỏa điều kiện: 1 1 A.  −3 a 3 B.  −2 a 2 C.  − a D.  −1 a 1 2 2 Câu 9: Hàm số  y = x 4 + 2 x 2 − 3  có bao nhiêu điểm cực trị? A.  0. B.  1. C.  2. D.  3. Câu 10: Lập tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số trong   các số lập được. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 25. 11 11 11 11 A.  B.  C.  D.  342 432 324 234 Câu 11: Số nghiệm của phương trình.  32 x + 3x − 2 = 0  là. A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 1 1 m 1+ + Câu 12: Cho  x2 ( x +1) 2  Biết rằng  f ( 1) . f ( 2 ) . f ( 3) ... f ( 2017 ) = e n  với  m, n  là các số  tự  f ( x) = e . m nhiên và   tối giản. Tính  m − n 2 . n A.  m − n 2 = 2018 . B.  m − n 2 = −1 . C.  m − n 2 = −2018 . D.  m − n 2 = 1 . Câu 13: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Thể  tích của khối nón là: 1 1 A.  V = π 2 rh B.  V = 3π r 2 h C.  V = π r 2 h D.  V = π r 2 h 3 3 π Câu 14: Phương trình cos(2 x − ) = 0   có nghiệm là: 2 π kπ A.  B.  x = +   C.  D.  x = π + kπ    2 2 Câu 15: Một chất điểm chuyển động có phương trình   (t tính bằng giây, s tính bằng mét).   Vận tốc của chất điểm tại thời điểm   (giây) bằng: A.  5m / s B.  6m / s C.  2m / s D.  4m / s Câu 16: Trong tất cả  các cặp  ( x; y )  thỏa mãn  log x2 + y 2 + 2 ( 4 x + 4 y − 4 ) 1 . Tìm  m  để  tồn tại duy  nhất cặp  ( x; y )  sao cho  x 2 + y 2 + 2 x − 2 y + 2 − m = 0 . ( ) ( ) 2 2 A.  10 − 2  và  10 + 2 B.  10 − 2  và  10 + 2 . ( ) 2 C.  10 − 2 D.  10 − 2 . Câu   17:  Cho   khối   chóp   S.ABC   có   SA = 6, SB = 2, SC = 4, AB = 2 10   và   góc   SBC ᄋ = 90 ,  ᄋ SC = 120 . Mặt phẳng  ( P )  đi qua  B  và trung điểm  N  cua canh  A ̉ ̣ SC  đồng thời vuông góc với  VS .BMN mặt phẳng  ( SA C )  cắt  SA  tại  M . Tính tỉ số thể tích  k = . VS . ABC                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 111
  3. 2 1 2 1 A.  k = . B.  k = . C.  k = . D.  k = . 9 4 5 6 Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu của S lên mặt đáy   trùng trung điểm AB, SC = a 2  . Khi đó thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: a 3π 21 7 a 3π 21 7a 3π 6 7 a 3π 21 A.  B.  C.  D.  72 72 21 54 Câu 19:  Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ  nhật, SB vuông góc với mặt đáy.   Khẳng định nào dưới đây là sai? A.  SC ⊥ DC B.  SA ⊥ AD C.  SD ⊥ BD D.  SB ⊥ BC 1 Câu 20: Biết  xe dx = ae . Tính  S = a + b . x b −1 A.  S = 2 B.  S = −3 C.  S = 1 D.  S = 3 Câu 21: Cho hàm số  y = x 3 + 3 x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  (− ;0)  và nghịch biến trên khoảng  (0; + ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (− ; + ) . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  (− ; + ) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (− ; 0)  và đồng biến trên khoảng  (0; + ) . Câu 22: Cho tứ diện ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và AD. Khẳng định nào sau  đây là đúng? A.  MN/ /(AB D) B.  MN/ / AB C.  MN/ /(BCD) D.  MN/ /(ACD) r Câu 23: Cho ba điểm A(­2;5), B(6;1), C(4;­3). Xét phép tịnh tiến theo vecto  v = ( −20; 21) biến tam  giác ABC thành tam giác A’B’C’.  Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’. A.  ( −19; 20 ) B.  ( 21; 22 ) C.  ( −19; 22 ) D.  ( 19; 22 ) Câu 24: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n n n3 − 3n 6� −2 � A.  un = . B.  un = n 2 − 4n . C.  un = � � �. D.  un = � � �. n +1 �5 � �3 � r Câu 25: Phép tịnh tiến theo  v = ( 1;3)  biến điểm  A ( 1;3) thành A.  A ( 1; 2 ) B.  A ( 1; −4 ) C.  A ( −1; 4 ) D.  A ( 2;6 ) Câu 26: Cho hình chóp  S . ABC có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,  SA = 2a .Gọi M là trung điểm của SC. Tính côsin của góc  α là góc  giữa đường thẳng BM  và mặt phẳng  ( ABC ) 21 7 5 2 7 A.  cos α = . B.  cos α = . C.  cos α = . D.  cos α = . 7 14 7 7 Câu 27: Hệ số của x7 trong khai triển (2 ­ 3x)15 là : A. ­ C158 . 28.37 B.  C158 . 28 C.  C157 . 27.37 D.  C158 . 28.37 r r r Câu 28: Cho  a  = (2; –3; 3),  b  = (0; 2; –1). Tìm tọa độ của vector  ur = 2ar + 3b A. (5; –3; 3) B. (4; 0; –1) C. (4; 0; 3) D. (5; 3; –1) Câu 29: Tìm m để bất phương trình  9 x − 2.3x − m 0 nghiệm đúng  ∀x [ 1; 2] . A.  m 63  . B.  3 m 63 . C.  m 63 . D.  m 3 Câu 30: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm A(3; 1; –1), B(1; 3; –2) và vuông góc với  mặt phẳng (Q): 2x – y + 3z – 1 = 0 A. 5x + 4y – 2z + 21 = 0 B. 5x – 4y – 2z – 13 = 0                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 111
  4. C. 5x – 4y – 2z + 13 = 0 D. 5x + 4y – 2z – 21 = 0 Câu 31:  Cho hình lăng trụ   A BC .A ᄋB ᄋC ᄋ   có mặt đáy là tam giác đều cạnh  A B = 2a.   Hình chiếu  vuông góc của  A ᄋ  lên mặt phẳng  ( A BC )  trùng với trung điểm  H  của cạnh  A B .  Biết góc giữa  cạnh bên và mặt đáy bằng  60ᄋ .  Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau  BC  và  A A ᄋ   theo  a . A.  a 39 . B.  2 15a . C.  a 15 . D.  2a 21 . 13 5 5 7 π 2 dx Câu 32: Cho  sin x.cos xdx = F ( x ) + C , F ( 0 ) = 0 . Khi đó :  I = 3  bằng: π F ( x) 4 A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 33: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng. A. 8,13,18 B. Tất cả đều sai C. 6,10,14 D. 7;12;17 Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số  y = ( x 2 − 2 x − 3) 2− 3 . A.  D = ( −�; −3] �[ 1; +�) . B.  D = ( −�; −3) �( 1; +�) . C.  D = ( −�; −1) �( 3; +�) . D.  D = ( −�; −1] �[ 3; +�) . Câu 35: Tìm tập nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x + 2x − 8) − 4 . 2 2 A. [­6; 4) B.  [ − 6; − 4) (2; 4] C.  [ − 6; − 4] [2; 4] D. (­4; 2) Câu 36: Hàm số   f ( x ) có đạo hàm trên  ᄋ là hàm số   f '( x) . Biết đồ  thị  hàm số   f '( x)  được cho  như hình vẽ.  y 1 O 1/3 1 x 2 -1 Hàm số  f ( x)  đồng biến trên khoảng � 1� �1 � A.  (0; + ). B.  �− ; � . C.  � ;1� . D.  (− ;0). � 3� �3 � x2 − 4 x + 3 khi x 1 Câu 37: Cho hàm số  f ( x ) = x −1 . Xác định a để hàm số liên tục trên  ᄋ . a khi x = 1 5 −5 A.  a = . B.  a = −2 . C.  a = . D.  a = 2 . 2 2 Câu 38: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  y = 2sin 2 x − sin 2x + 11. A.  M = 12 + 2 B.  M = 10 − 2 C.  M = 10 + 2 D.  M = 12 − 2 Câu 39: Biết phương trình  2 log 2 x + 3log x 2 = 7  có hai nghiệm thực  x1 < x2 . Tính giá trị của biểu  thức  T = ( x1 ) 2 . x A.  T = 16 . B.  T = 32 . C.  T = 64 . D.  T = 8 .                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 111
  5. Câu 40: Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều? A. Khối lăng trụ đều. B. Khối chóp tứ giác đều C. Khối chóp tam giác đều. D. Khối lập phương Câu 41: Tìm GTLN và GTNN của hàm số  f ( x) = −2 x 4 + 4 x 2 + 10  trên đoạn  [ 0; 2] là: A. 10 và  −6 B. 12 và  −6 C. 10 và  −8 D. 12 và  −8 Câu 42: Tổng các nghiệm của phương trình  4 x − 3.2 x +1 + 8 = 0 A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 43: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: A. Cho hai đường thẳng chéo nhau  a và  b , luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông  góc với đường thẳng kia. B. Cho hai đường thẳng  a  và  b  vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng  ( α )  chứa  a  và mặt  phẳng  ( β )  chứa  b  thì  ( α ) ⊥ ( β ) . C. Cho đường thẳng  a ⊥ ( α ) , mọi mặt phẳng  ( β )  chứa  a  thì  ( β ) ⊥ ( α ) . D. Cho hai đường thẳng  a  và  b  vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này  thì song song với đường kia. Câu 44: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?  y ­1 1 O x ­3 ­4 A.  y x4 2x 2 3 B.  y x 4 2x 2 3 1 4 C.  y x4 3x 2 3 D.  y x 3x 2 3 4 Câu 45: Cho hàm số:  y = x 4 − 2(m − 2) x 2 + m 2 − 5m + 5 . Với giá trị  nào của m thì đồ  thị hàm số  có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm này tạo thành một tam giác đều A.  m = 2 − 3 B.  m = 2 + 3 3 C.  m = 3 − 2 D.  m = 3 − 3 2 Câu 46: Cho hình trụ có bán kính đáy 5 cm, đường cao 7cm, diện tích xung quanh của hình trụ này   là: A.  35π (cm 2 ) B.  175π (cm 2 ) C.  70π (cm 2 ) D.  245π (cm 2 ) Câu   47:  Cho  a,   b,   c  thỏa   mãn   g ( x) = (ax 2 + bx + c) 2 x ­ 3   là   một   nguyên   hàm   của   hàm   số  20 x 2 ­ 30 x + 7 �3 � f ( x) =  trong khoảng  � ; + � . Tính  M = a − b 2 + c 2x ­ 3 �2 � A. 9 B. 4 C. 1 D. ­2 Câu 48: Với các chữ  số  1,2,3,4,5,6,8 có thể  lập được bao nhiêu số  chẵn gồm 5 chữ  số  đôi một  khác nhau: A. 1420 B. 1440 C. 1444 D. 1240 Câu 49:  Tính thể  tích  V  của một khối lăng trụ  có chiều cao   h 15cm   và diện tích mặt đáy  S 27cm . A.  V 405cm 3 B.  V 135cm 3 C.  V 42cm 3 D.  V 405cm                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 111
  6. Câu 50: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(0; 3; –2) và đi qua điểm A(2; 1; –3) A. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 3 B. (S): x² + (y – 3)² + (z + 2)² = 6 C. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 10 = 0 D. (S): x² + y² + z² – 6y + 4z + 4 = 0 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2