intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 805

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 805 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 3 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 805

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 3 NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ĐỀ THI MÔN TOÁN ­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian  giao đề. Đề thi gồm 05 trang. ——————— Mã đề thi: 805  (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  [ 0; 2018]  thỏa mãn  ( ) 2 m− 2 3− 2 < 3+ 2. A. 2000. B. 2018. C. 2010. D. 2019. Câu 2: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy là r và độ dài đường sinh là l. Diện tích xung quanh của  hình nón tròn xoay đó là. A.  S xq = π r l . B.  S xq = π rl . C.  S xq = rl . D.  S xq = 2π rl . 2 x2 + 3x + 1 Câu 3: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y = là đường thẳng. x −1 A.  x = −1 . B.  x = 1 . C.  y = x . D.  y = 1 . Câu 4: Cho hàm số  y = − x 4 + 8 x 2 + 2018 . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại của đồ thị hàm số bằng. A. 1009. B. 2018. C. 4. D. 2. Câu 5: Giám đốc một nhà hát phân công một nhân viên xác định xem giá vé vào cửa là  bao nhiêu để  lợi nhuận của nhà hát là lớn nhất. Theo dõi qua ghi chép thì thấy nếu giá vé là 20$ thì có trung bình   khoảng 1000 khách vào nhà hát. Nếu cứ tăng hoặc giảm giá vé 1$ thì tương ứng giảm hoặc tăng thêm   100 khách vào nhà hát. Ngoài ra mỗi khách hàng trung bình giúp nhà hát tăng lợi nhuận thêm 2$ từ việc   uống nước do nhân viên nhà hát cung cấp. Nếu bạn được phân công thì bạn chọn giá vé là. A. 14$. B. 15$. C. 30$. D. 24$. r Câu 6:  Ảnh của đường thẳng  d : 2 x + y − 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ   v = (2,3)  là đường thẳng  d ' có phương trình. A.  d ' : x + 2 y − 4 = 0 . B.  d ' : 2 x + y − 7 = 0 . C.  d ' : 2 x + y − 10 = 0 . D.  d ' : x + 2 y − 11 = 0 . mx + 4 Câu 7: Tìm số thực m để hàm số  y =  nghịch biến trên khoảng  ( − ;1) . x+m A.  −2 < m < −1 . B.  −2 < m 1 . C.  −2 < m −1 . D.  −2 m 1 Câu 8: Bác A có 50 triệu gửi ngân hàng với lãi suất là 0,5% một tháng. Nhưng gửi được 6 tháng thì lãi  suất giảm còn 0,46% một tháng. Bác A gửi theo hình thức là lãi không lấy về và mỗi tháng lại được   nhập vào vốn. Hỏi sau một năm từ  khi gửi thì bác A nhận được số  tiền là. ( Kết quả  làm tròn đến  hàng nghìn ). A. 53 000 000. B. 53 103 000. C. 52 958 000. D. 52 957 000. Câu 9: Nghiệm của phương trình  log 1 x + 2 log 1 ( x − 1) + log 2 6 = 0 thuộc tập hợp nào sau đây. 2 4 A.  [ 7;9] . B.  [ −3;0 ] C.  [ 2; 4] . D.  [ 5;6] . Câu 10: Cho biểu thức  P = x 5 x 3 x 3 x 2  với  x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 103 53 53 103 A.  P = x 20 . B.  P = x 30 . C.  P = x 60 . D.  P = x 15 . Câu 11: Cho hình chóp tứ  giác đều  S . ABCD có đáy bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc  60o . Mặt  phẳng  ( P )  chứa cạnh AB và tạo với đáy (ABCD) một góc 30o . Diện tích thiết diện của mặt phẳng ( P)  với hình chóp S.ABCD là.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 805
  2. 3a 2 3 3a 2 3a 2 3a 2 A.  S = . B.  S = . C.  S = . D.  S = . 4 8 2 8 Câu 12: Thể tích khối tứ diện đều  ABCD  có cạnh bằng  2  là:      A. 1                       B.  6              C. 2 2 D. 1 V = . V= . V= . V = .   3 6   3   6 Câu 13: Biết đồ thị hàm số  f ( x ) = ax + bx + cx + d  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ  3 2 1 1 1 x1 , x2 , x3 . Tính giá trị của biểu thức  T = + + . f ' ( x1 ) f ' ( x2 ) f ' ( x3 ) 1 A.  T = . B.  T = 1 . C.  T = 0 . D.  T = 3 . 3 sin x − sin 2 x Câu 14: Phương trình  = 3 có mấy nghiệm trên đoạn  [ 0; 2π ] . cos x − cos 2 x A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 15: Trong 10 học sinh có 2 học sinh giỏi, 5 học sinh khá và 3 học sinh trung bình. Có bao nhiêu   cách chia số học sinh đó thành hai nhóm, mỗi nhóm có 5 học sinh sao cho mỗi nhóm đều có học sinh   giỏi và có ít nhất hai học sinh khá. A. 36. B. 80. C. 40. D. 60. Câu 16: Khối đa diện đều nào sau đây có số đỉnh là 20 đỉnh? A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều. C. Khối lập phương. D. Khối hai mươi mặt đều. Câu 17: Giá trị của a để  lim x + ( ) x 2 + ax + 3 − x 2 + x + 1 = 3  thuộc tập hợp. A.  a [ 9;10] . B.  a [ 3;5] . C.  a [ 0; 2] . D.  a [ 6;8] . Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình  x − 2 x − 3 = m  có 4 nghiệm phân biệt. 4 2 A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 19:  Cho hàm số   y = f ( x ) xác định, liên tục trên  R và có bảng biến thiên như  hình bên. Khẳng  định nào sau đây là đúng ?                   A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là  −1 . B. Hàm số đạt cực trị tại  x = −2 . C. Hàm số đồng biến trên  ( − ; −1) . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang. ᄋ Câu   20:  Cho   hình   chóp   tam   giác   S . ABC có   BSC = 120o , ᄋASB = 90o , CSA ᄋ = 60o   và   độ   dài   các   cạnh  SA = 2, SB = 3, SC = 4 . Thể tích của khối chóp S.ABC là. 3 3 A.  V = 6 2 . B.  V = 2 2 . C.  V = 2 6 . D.  V = . 2 Câu 21:  Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz ,   cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 2 = 0   và   I ( 1; 4;1) .  Mặt cầu tâm I tiếp xúc với ( P ) có phương trình là.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 805
  3. A.  ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 1) = 3 . B.  ( x + 1) + ( y + 4 ) + ( z + 1) = 3 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 1) + ( y − 4 ) + ( z − 1) = 9 . D.  ( x + 1) + ( y + 4 ) + ( z + 1) = 9 . 2 2 2 2 2 2 Câu 22: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A và  AA ' = 2a, AB = 3a .  Thể tích của khối lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là. A.  V = 9a 3 . B.  V = 3a 3 . C.  V = 4a 3 . D.  V = 6a 3 . Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 x < −3 là. 2 � 1� �1 � A.  S = �− ; �. B.  S = ( − ; −8 ) . C.  S = � ; + � D.  S = ( 8; + ). � 8� �8 � uuur Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho  A = ( 2;3;1) , B = ( −1; 2; −2 ) . Tọa độ véctơ  AB  bằng. uuur uuur uuur uuur A.  AB = ( −3; −1; −3) . B.  AB = ( 3;1;3 ) . C.  AB = ( 1;5; −1) . D.  AB = ( −1; −5;1) . 9 1� Câu 25: Hệ số của hạng tử không chứa x trong khai triển  � �x − �là. 2 � x� A.  −20 . B.  −84 . C. 20. D. 84. Câu 26: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây?                                                         1 A.  y = − x 3 + 3 x 2 − 4 . B.  y = x 4 − 2 x 2 − 4 . C.  y = x 3 − x 2 − 4 . D.  y = − x3 + 2 x 2 − 4 . 2 Câu 27: Hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang là trục Ox? x 5x + 3 x +1 1 A.  y = . B.  y = C.  y = . D.  y = . 3− x x x x−2 Câu 28:  Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz cho   A = ( 1;3; −1) , B = ( 2;1; 2 ) , C = ( 0; 2;1) . Mặt phẳng  ( ABC )  có phương trình là. A.  ( ABC ) : x + 5 y + 3z − 13 = 0 . B.  ( ABC ) : x + 5 y + 3 z + 13 = 0 . C.  ( ABC ) : 3 x + 5 y + z − 11 = 0 . D.  ( ABC ) : 5 x + 3 y + z − 7 = 0 . Câu 29: Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 2 a.  Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay đó. A.  S xq = 4π a . B.  S xq = π a 2 2 . C.  S xq = 2π a . D.  S xq = 2π a 2 2 . 2 2 Câu 30: Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  ( x + 1) dx = 5 x + C . B.  5 dx = 5 + C . 5 4 x x dx dx C.  = 2 x + C  với  x > 0 . D.  = ln ( x − 1) + C  với  x 1 . x x −1 Câu 31: Cho hình trụ  tròn xoay có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 1. Tính bán kính mặt   cầu ngoại tiếp hình trụ tròn xoay đó.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 805
  4. 1 2 A.  R = . B.  R = . C.  R = 2 . D.  R = 1 . 2 2 2 Câu 32: Tập xác định của hàm số  y = ( x 2 + x − 2 ) − 3 là. A.  D = R \ { 0} . B.  D = ( −�; −2 ) �( 1; +�) . C.  D = R . D.  D = R \ { −2;1} . Câu 33: Cho tứ  diện  ABCD có thể  tích  V = 2018 . Gọi  A1 B1C1 D1 là tứ  diện với các đỉnh lần lượt là  trọng tâm tam giác  BCD , CDA , DAB , ABC  và có thể tích V1 . Gọi  A2 B2C2 D2 là tứ  diện với các đỉnh  lần lượt là trọng tâm tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 , A1 B1C1  và có thể tích V 2  … cứ như vậy cho tứ  diện  An BnCn Dn có thể tích V n  với n là số tự nhiên lớn hơn 1. Tìm T = nlim ᄋ +ᄋ ( V +V1 + ... +V n ) . A.  . B. 4563 . C.  27243 . D.  . T = 2106 T = T= T = 4018   2 13 1 Câu 34: Cho hàm số   f ( x ) = x 3 − (m + 1) x 2 + ( m + 3) x + m . Giá trị  nguyên nhỏ  nhất của m trên đoạn  3 [ 0;9]  để hàm số trên có cực đại và cực tiểu là. A. ­2. B. 5. C. 2. D. 1. Câu 35: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ( 0;1) 1 A.  y = x3 + 3 x . B.  y = . C.  y = log x . D.  y = x 4 − 2 x 2 + 8 . 2x −1 1 Câu 36: Nghiệm của phương trình  2 x = là. 8 1 1 A.  x = − . B.  x = −3 . C.  x = . D.  x = 3 . 3 3 Câu 37: Để sản xuất một lon nước ngọt hình trụ tròn xoay ( giao giữa mặt đáy và mặt xung quanh là   không đáng kể ). Chiều cao của lon nước là bao nhiêu dm ( làm tròn đến hàng phần trăm ) sao cho nó  có thể tích 0,5 dm3  mà chi phí vật liệu là ít nhất. A. 0,43  dm . B. 0,36  dm . C. 0,81 dm . D. 0,86  dm . Câu 38: Một lô hàng có 100 sản phẩm, trong đó có 5 sản phẩm lỗi. Lấy tùy ý 5 sản phẩm từ lô hàng   đó để kiểm tra. Xác suất để 5 sản phẩm lấy ra đó có không quá một sản phẩm lỗi là. ( Kết quả  làm   tròn đến hàng phần nghìn ) A.  P = 0,891. B.  P = 0,945. C.  P = 0,981. D.  P = 0,783. Câu 39: Phương trình  25 x + 10 x = 2.4 x  có bao nhiêu nghiệm thực. A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. Câu 40: Cho hàm số  y = x − x . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua điểm  A(0; 2) là. 3 A.  y = 2 x + 2 . B.  y = x + 2 . C.  y = 2 x  và  y = 2 . D.  y = 2 x + 2 và  y = x + 2 . Câu   41:  Hàm   số   f ( x ) = ( ax + b ) e   có   một   nguyên   hàm   là   hàm   số   F ( x ) = ( x − 1) e .   Tìm  2x 2x A = a 2 + 2ab + b . 5 5 A.  A = 1  . B.  A = . C.  A = − . D.  A = −1 . 4 4 Câu 42: Giá trị  của m để  phương trình  log 3 x − ( m + 2 ) .log 3 x + 3m − 1 = 0  có 2 nghiệm  x1 , x2  sao cho  2 x1.x2 = 27  thuộc tập nào sau đây. A.  ( 2;5 ) . B.  ( 0; 2 ) . C.  ( 6;8 ) . D.  ( 9;12 ) .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 805
  5. Câu 43: Cho ba số thực dương  x; 2 y;3 z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số  thực   dương a ( a ᄋ 1)   thì   log a x, log a ( 2 y ) , log 3 a ( 3 z )   theo   thứ   tự   lập   thành   cấp   số   cộng.   Tìm  3x 4 y 5 z B= + + . y z x 41 31 A.  B = . B.  B = 12 . C.  B = . D.  B = 8 3 3 Câu 44: Đạo hàm của hàm số   y = ( x 2 − x ) là. 6 A.  y ' = 5(2 x − 1) ( x 2 − x ) . B.  y ' = (2 x − 1) ( x 2 − x ) . 5 5 C.  y ' = 6 ( x 2 − x ) . D.  y ' = 6(2 x − 1) ( x 2 − x ) . 5 5 Câu 45: Phương trình  log 2 x = 3  có bao nhiêu nghiệm thực? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 46: Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  a − n  với  ∀n N  xác định với  ∀a R \ { 0} . B.  a 0 = 1  với  ∀a R. C.  n ab = n a . n b  với  ∀a R  và  ∀n γ N , n 2 . D.  n a n = a  với  ∀a R  và  ∀n γ N , n 2 . Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh có độ  dài là  a. Cạnh  SA = a 2 và  vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách giữa SC và BD bằng. 1 a 2 A.  a .                             B.  .                         C.  a 2 .                           D.  a . 2 2 Câu 48: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh  SA = a 2 và SA vuông góc  với mặt phẳng (ABCD) Gọi  α là góc giữa SC và mp  ABCD  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng  định sau.      A.  .                     B.  .              C. 3.      D.  . α = 30o α = 60o cosα = α = 45o   3 Câu 49: Phương trình  sin 2 x + 2sin x − 3 = 0  có tổng các nghiệm trong đoạn  [ −2π ; 2π ] là. π 2π A.  . B.  π . C.  −π . D.  − . 3 3 dx Câu 50: Nguyên hàm  F ( x) = là. 2 x − 3x + 1 2 2x −1 A.  F ( x ) = ln 2 x − 3x + 1 + C . B.  F ( x ) = ln +C . 2 x −1 1 2 x −1 x −1 C.  F ( x ) = ln +C . D.  F ( x ) = ln +C . 2 x −1 2x −1 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 805
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0