intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Phước

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Phước dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Phước

  1. THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018  Đề thi: Sở Giáo Dục­ĐT Bình Phước Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề x 1� Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình  � � � > 9  là �3 � A.  ( − ; −2 )   B.  ( − ; 2 )   C.  ( 2; + )  D.  ( −2; + )  Câu   2:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   mặt   cầu   có   phương   trình   x 2 + y 2 + z 2 + 2x − 6y − 6 = 0.  Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó A.  I ( −1;3;0 ) , R = 16   B.  I ( 1; −3;0 ) , R = 16   C.  I ( −1;3;0 ) , R = 4   D.  I ( 1; −3;0 ) , R = 4   Câu 3: Cho hàm số   y = f ( x )  có  xlim f ( x ) = 1  và  lim f ( x ) = −1.  Khẳng định nào sau đây  + x − là đúng A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình  x = 1  và  x = −1   B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình  y = 1  và  y = −1 Câu 4: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau x − 2 4 + y' + 0 − + y 3 + − −2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại  x = 4   B. Hàm số đạt cực đại tại  x = −2   C. Hàm số đạt cực đại tại  x = 2   D. Hàm số đạt cực đại tại  x = 3   �π � �π � Câu 5: Cho  F ( x )  là nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = sin 2x  và  F � �= 1.  Tính  F � �  �4 � �6 � Trang 1 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  2. �π � 1 �π � �π � 5 �π � 3 A.  F � �=   B.  F � �= 0   C.  F � �=   D.  F � �=   �6 � 2 �6 � �6 � 4 �6 � 4 x+4 −2   khi  x > 0 Câu 6: Cho hàm số  f ( x ) = x ,  m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm   1 mx + m +  khi  x 0 4 số có giới hạn tại  x = 0   1 1 A.  m =   B.  m = 1   C.  m = 0   D.  m = −   2 2 Câu   7:  Có   bao   nhiêu   giá   trị   nguyên   của   tham   số   m   trên   [ −1;5]   để   hàm   số  1 y = x 3 − x 2 + mx + 1  đồng biến trên khoảng  ( − ; + ) ?  3 A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 5 dx Câu   8:  Tính   tích   phân   I =   ta   được   kết   quả   I = a ln 3 + b ln 5.   Giá   trị  1 x 3x + 1 S = a 2 + ab + 3b 2  là A. 0 B. 4 C. 1 D. 5 x −1 Câu 9: Gọi S là diện tích hình phẳng giưới hạn bởi đồ  thị  của hàm số   ( H ) : y =  và  x +1 các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng A.  2 ln 2 + 1( dvdt )   B.  ln 2 + 1( dvdt )   C.  ln 2 − 1( dvdt )   D.  2 ln 2 − 1( dvdt )   Câu 10: Cho hàm số   y = x 3 − 6x 2 + 9x  có đồ  thị như Hình 1, Đồ  thị Hình 2 là hàm số  nào   dưới đây Trang 2 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  3. 3 2 3 A.  y = x − 6 x + 9 x   B.  y = x − 6x 2 + 9 x D.  y = x − 6x + 9x 3 2 C.  y = − x 3 + 6x 2 − 9x Câu 11:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt  phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD, góc giữa SM và mặt phẳng đáy là  60 .  Độ  dài  cạnh SA là a 3 a 15 A.    B.    C.  a 3   D.  a 15   2 2 Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn  z − 3 − 4i = 5.  Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị  2 2 nhỏ nhất của biểu thức  P = z + 2 − z − i .  Tính  S = M 2 + m2   A. 1236 B. 1258 C. 1256 D. 1233 Câu   13:  Cho   hình   chóp   S.ABCD   có   đáy   ABCD   là   hình   vuông   cạnh   a.   SA ⊥ ( ABCD ) ,SA = x.  Xác định  x để  2 mặt phẳng  ( SBC )  và  ( SCD )  hợp với nhau một  góc  60   3a a A.  x = 2a   B.  x = a   C.  x =   D.  x =   2 2 Câu 14: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 đường thẳng  d1 , d 2  lần lượt có phương  x −2 y−2 z −3 x −1 y − 2 z −1 trình   d1 : y = = = ;d 2 : y = = = .   Mặt   phẳng   cách   đều   2  2 1 3 2 −1 4 đường thẳng  d1 , d 2  có phương trình là  A.  14x − 4y − 8z + 1 = 0   B.  14x − 4y − 8z + 3 = 0   C.  14x − 4y − 8z − 3 = 0   D.  14x − 4y − 8z − 1 = 0   sin x Câu 15: tập xác định D của hàm số  y =   tan x − 1 � π � �π � A.  D = ᄀ \ �mπ; + nπ, m, n ᄀ � B.  D = ᄀ \ � + k2π, k ᄀ � � 4 �4 �π π � �π � C.  D = ᄀ \ � + mπ; + nπ, m, n ᄀ� D.  D = ᄀ \ � + kπ, k ᄀ � �2 4 �4 Câu 16: Nếu  z = i  là một nghiệm của phương trình  z 2 + az + b = 0  với  ( a, b ᄀ )  thì  a + b   bằng Trang 3 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  4. A. 2 B.  −1   C. 1 D.  −2   Câu 17: Cho tập hợp  X = { 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} .  Số các tập con của tập X có chứa chữ số  0 là A. 511 B. 1024 C. 1023 D. 512 x3 Câu 18:  Cho hàm số   y = − ax 2 − 3ax + 4,   với a là tham số. Để  hàm số  đạt cực trị  tại  3 x12 + 2ax 2 + 9a a2 x1 , x 2  thỏa mãn  + = 2  thì a thuộc khoảng nào? a2 x 22 + 2ax1 + 9a � 7� �7 � � 5� A.  a ��−5; − �  B.  a ��− ; −3 �  C.  a �( −2; −1)   D.  a ��−3; − �  � 2� �2 � � 2� Câu 19: Đồ thị sau đât của hàm số nào? A.  y = − x 3 − 3x 2 − 4   B.  y = − x 3 + 3x 2 − 4   C.  y = x 3 − 3x 2 − 4   D.  y = x 3 − 3x 2 + 4   Câu 20: Cho lăng trụ  tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác   A’BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ 2 5 A.    B.  2   C.  2 5   D.  3 2   3 Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P ) : x + 2y + z − 4 = 0   x +1 y z + 2 và đường thẳng   d : = = .   Viết phương trình đường thẳng   ∆   nằm trong mặt  2 1 3 phẳng  ( P ) ,  đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d. Trang 4 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  5. x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 A.  = =   B.  = =   5 −1 −3 5 −1 3 x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 C.  = =   D.  = =   5 1 −3 5 −1 2 Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt  phẳng đáy và  SA = 2a.  Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.    B.    C.    D.    3 2 12 6 1 dx Câu 23: Một học sinh làm bài tích phân  I =  theo các bước sau 0 1+ x2 Bước 1: Đặt  x = tan t,  suy ra  dx = ( 1 + tan t ) dt   2 π Bước 2: Đổi  x = 1 � t = ,x = 0 � t = 0   4 π π Bước 3:  I = 1 + tan t dt = dt = t 4 = 0 − π = − π   4 2 4 π � 0 1 + tan 2 t � 0 0 4 4 Các bước làm trên, bước nào bị sai A. Bước 3 B. Bước 2 C. Không bước nào sai cả D. Bước 1 Câu   24:  Trong   không   gian   với   hệ   trục   tọa   độ   Oxyz,   cho   ba   điểm  A ( 1; 2; −1) , B ( 2;1;1) , C ( 0;1; 2 ) .  Gọi điểm  H ( x; y; z )  là trực tâm tam giác ABC. Giá trị  của  S = a + y + z  là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 5 2 � Câu 25: Tìm hệ số của số hạng  x  trong khai triển biểu thức  � 10 3x 3 − 2 �  � � x � A. 240 B.  −240   C.  −810   D. 810 Câu 26: Cho hàm số  y = x 3 − 3x + 1.  Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đồng biến trên  ( 1; 2 )   B. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ( − ; −1)  và  ( 1; + )  C. Hàm số nghịch biến trên  ( −1; 2 )   Trang 5 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  6. D. Hàm số nghịch biến trên  ( −1;1)   Câu 27: Cho hàm số   y = x 3 − 3x + 1  có đồ thị   ( C ) .  Tiếp tuyến với  ( C )  tại giáo điểm của  ( C )  với trục tung có phương trình là A.  y = −3x − 1   B.  y = 3x − 1   C.  y = 3x + 1   D.  y = −3x + 1 Câu 28:  Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng   ( P )   đi qua điểm   B ( 2;1; −3) ,   đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  ( Q ) : x + y + 3z = 0  và  ( R ) : 2x − y + z = 0  là A.  4x + 5y − 3z − 22 = 0   B.  4x − 5y − 3z − 12 = 0   C.  2x + y − 3z − 14 = 0   D.  4x + 5y − 3z + 22 = 0   Câu 29: Cho mặt cầu  ( S)  có diện tích  4πa ( cm ) .  Khi đó, thể tích khối cầu  ( S)  là 2 2 64πa 3 πa 3 4πa 3 16πa 3 A.  3 ( cm 3 )   B.  3 ( cm 3 )   C.  3 ( cm 3 ) D.  3 ( cm3 )   1 Câu 30: Cho hàm số   f ( x )  liên tục trên  ᄀ +  thỏa mãn  f ' ( x ) x + , ∀x ᄀ +  và  f ( 1) = 1.   x Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 5 A.  f ( 2 ) + 2 ln 2   B.  f ( 2 ) + ln 2   C.  f ( 2 ) 5  D.  f ( 2 ) 4  2 2 Câu   31:  Trong   không   gian   Oxyz,   cho   phương   trình  x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my − 2mz + 5m 2 + 9 = 0.  Tìm tất cả các giá trị của m để phương   trình trên là phương trình của một mặt cầu A.  m < −5  hoặc  m > 1   B.  −5 < m < 1   C.  m < −5 D.  m > 1 Câu 32: Cho  0 < a < 1.  Tìm mệnh đề đúng trong các mẹnh đề sau A. Tập giá trị của hàm số  y = a x  là  ᄀ   B. Tập xác định của hàm số  y = log a x  là  ᄀ C. Tập xác định của hàm số  y = a x  là  ᄀ D. Tập giá trị của hàm số  y = log a x  là  ᄀ Trang 6 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  7. Câu 33: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có  AB = 1  và  AD = 2.  Gọi M, N lần  lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ  nhật đó xung quanh trục MN, ta được  một hình trụ. Tính diện tích toàn phần  Stp  của hình trụ đó A.  Stp = 4π   B.  Stp = 2π   C.  Stp = 10π   D.  Stp = 6π   4 Câu 34: Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số  f ( x ) = x +  trên  [ 1; 4]  bằng x 52 65 A. 20 B.    C. 6 D.    3 3 Câu 35: Cho hàm số   y = x 4 − 2x 2 − 3  có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị  nào  của tham số m để phương trình  y = x 4 − 2x 2 − 3 = 2m − 4  có hai nghiệm phân biệt m 2 2 Câu 36:  Với giá trị  nào của tham số  m để  phương trình   4 x − m.2 x +1 + 2m + 3 = 0   có hai  nghiệm  x1 , x 2  thỏa mãn  x1 + x 2 = 4   13 5 A.  m = 8   B.  m =   C.  m =   D.  m = 2   2 2 Trang 7 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  8. x = −3 + 2t Câu   37:  Trong   không   gian   Oxyz,   cho   hai   đường   thẳng   ( ∆1 ) : y = 1 − t   và  z = −1 + 4t x+4 y+2 z−4 ( ∆2 ) : = = .  Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 2 −1 A.  ( ∆1 )  và  ( ∆ 2 )  chéo nhau và vuông góc nhau B.  ( ∆1 )  cắt và không vuông góc với  ( ∆ 2 )   C.  ( ∆1 )  và  ( ∆ 2 )  song song với nhau D.  ( ∆1 )  cắt và vuông góc với  ( ∆ 2 ) Câu 38: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 B. 720 C. 729 D. 648 Câu 39:  Gọi   z 0   là nghiệm phức có phần  ảo âm của phương trình   z 2 − 6z + 13 = 0.   Tính  z0 + 1 − i   A. 25 B.  13   C. 5 D. 13 Câu 40: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng? 1 3 5 7 9 A.  3;1; −1; −2; −4   B.  ; ; ; ;   C.  1;1;1;1;1   D.  −8; −6; −4; −2;0   2 2 2 2 2 Câu 41: Cho số phức  z = 6 + 7i.  Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là A.  ( −6; −7 )   B.  ( 6;7 )   C.  ( 6; −7 )   D.  ( −6;7 )   Câu   42:  Có   bao   nhiêu   số   nguyên   trên   [ 0;10]   nghiệm   đúng   bất   phương   trình  log 2 ( 3x − 4 ) > log 2 ( x − 1)   A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 43: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e 2018x   1 2018x A.  f ( x ) = e ln 2018 + C   B.  f ( x ) = 2018x e +C  2018 C.  f ( x ) = 2018e +C D.  f ( x ) = e +C 2018x 2018x Trang 8 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  9. Câu 44: Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một   bàn dài gồm có hai dãy ghế  đối diện nhau (mỗi dãy gồm có 6 chiếc ghế) để  thảo luận   nhóm. Tính xác suất để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới 9 9 9 9 A.    B.    C.    D.    4158 5987520 299760 8316 Câu 45: Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức   ăn dự  trữ sẽ dùng cho 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ  thức ăn tăng thêm 4% mỗi   ngày (ngày sau tăng 4% so vưới ngày trước). Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ  đó chỉ  đủ  dùng cho bao nhiêu ngày? A. 40 B. 42 C. 41 D. 43 Câu 46:  Cho hàm số   y = f ( x )   liên tục và có đạo hàm trên   [ 0;6] .   Đồ  thị  của hàm số  y = f ' ( x )  trên đoạn  [ 0;6]  được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số   y = � f ( x) � 2 � � có tối đa  bao nhiêu cực trị A. 3 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 47: Cho tứ diện S.ABC. Gọi I trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn  AI. Qua M vẽ  mặt phẳng   ( α )   song song   ( SIC ) .   Thiết diện tạo bởi   ( α )   với tứ  diện  S.ABC là A. Hình bình hành B. Tam giác cân tại M C. Tam giác đều D. Hình thoi Câu 48: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm A’B’ và CC’. Khi đó   CB’ song song với  A.  ( AC ' M )   B.  ( BC 'M )   C. A’N D. AM Trang 9 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  10. Câu   49:  Trong   không   gian   với   tọa   độ   Oxyz,   cho   điểm   A ( 1; 2; −3)   và   mặt   phẳng  r ( P ) : 2x + 2y − z + 9 = 0.   Đường thẳng d đi qua A và có vecto chỉ  phương   u ( 3; 4; −4 )   cắt  ( P )  tại điểm B. Điểm M thay đổi trong  ( P )  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc  90 .   Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau A.  J ( −3; 2;7 )   B.  K ( 3;0;15 )   C.  H ( −2; −1;3)   D.  I ( −1; −2;3)   Câu 50: Cho số thực  a > 0.  Gỉa sử hàm số   f ( x )  liên tục và luôn dương trên đoạn  [ 0;a ]   a 1 thỏa mãn  f ( x ) .f ( a − x ) = 1.  Tính tích phân  I = dx   0 1+ f ( x ) a a 2a A.  I =   B.  I =   C.  I = a   D.  I =   3 2 3 Đáp án 1­A 2­C 3­D 4­C 5­D 6­C 7­B 8­D 9­D 10­B 11­B 12­B 13­B 14­B 15­C 16­C 17­D 18­A 19­B 20­D 21­A 22­D 23­A 24­A 25­C 26­C 27­D 28­A 29­C 30­B 31­A 32­D 33­A 34­A 35­D 36­B 37­D 38­D 39­C 40­A 41­C 42­C 43­B 44­A 45­C 46­C 47­B 48­A 49­D 50­B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A BPT � x < log 1 9 = −2 � S = ( −�; −2 )   3 Câu 2: Đáp án C Tâm  I ( −1;3;0 ) , R = 1 + 9 + 6 = 4   Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án C Trang 10 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  11. Suy ra  4 4 dt 4 �1 1 � t −1 3 1 a=2 I = 2� =� � − dt = ln � = ln − ln = 2 ln 3 − ln 5 �� S=5  2 t − 1 2 �t − 1 t + 1 � 2 t +1 2 5 3 b = −1 Câu 9: Đáp án D x −1 Phương trình hoành độ giao điểm  = 0 � x = 1  x +1 Suy ra diện tích cần tính là  1 1 x −1 2 dx = ( x − 2 ln ( x + 1) ) = 2 ln 2 − 1( dvdt )   1 S = � dx = � 2− 0 x +1 0 x +1 0 Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án B a 5 a 15 AM = AD 2 + DM 2 = � SA = AM.tan 60�=   2 2 Trang 11 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  12. Câu 12: Đáp án B Đặt  z = x + yi ( x, y �� ᄀ ) ( x − 3) + ( y − 4) = 5   2 2 Đặt x − 3 = 5 sin t; y − 4 = 5 cos t   Khi đó  P = ( x + 2 ) + y − x − ( y − 1) = 4x + 2y + 3 = 4 2 2 2 2 ( ) 5 sin t + 3 + 2 ( ) 5 cos t + 4 + 3   = 4 5 sin t + 2 5 cos t + 23 Lại có  −10 �= 4 5 sin t + 2 5 cos t �� 10 M = 33, m = 13 � S = 1258   Câu 13: Đáp án B AC ⊥ BD Do  � BD ⊥ ( SAC ) � SC ⊥ BD   BD ⊥ SA Dựng  OK ⊥ SC � SC ⊥ ( BKD )   Khi đó góc giữa 2 mặt phẳng  ( SBC )  và  ( SCD )  là  BKD ᄀ ᄀ  hoặc  180 − BKD   Ta   có   BC ⊥ ( SAB ) � ∆SBC   vuông   tại   B   có   đường   cao   BK   suy   ra  SB.BC a x2 + a2 BK = =
  13. uur Đường thẳng  d1  có vecto chỉ phương  u1 = ( 2;1;3)  qua điểm  A ( 2; 2;3)   uur Đường thẳng  d 2  có vecto chỉ phương  u 2 = ( 2; −1; 4 )  qua điểm  B ( 1; 2;1)   uur uur uur Ta có  n P = � �= ( 7; −2; −4 ) � ( P ) : 7x − 2y − 4z + m = 0   u1 , u 2 � � m−2 m −1 3 Ta có  d ( A, ( P ) ) = d ( B, ( P ) ) � = �m= 2  7 2 + ( −2 ) + ( − 4 ) 7 2 + ( −2 ) + ( − 4 ) 2 2 2 2 Vậy phương trình mặt phẳng đối xứng là  14x − 4y − 8z + 3 = 0 Câu 15: Đáp án C π x + kπ cos x 0 2 � Hàm số xác định  � � � ( k �ᄀ )   tan x 1 π x + kπ 4 Câu 16: Đáp án C Do  z = i  là một nghiệm của phương trình nên  i 2 + ai + b = 0 a=0 � −1 + ai + b = 0 � � a + b =1 b =1 Câu 17: Đáp án D Tập X gồm 10 phần tử. Số tập con của X là:  A = C10 0 + C10 1 + C10 2 + ... + C10 10 = 210    Số tập con của X không chứa số 0 là:  B = C90 + C19 + C92 + ... + C99 = 29 Chú ý rằng  C0n + C1n + C n2 + ... + Cnn = 2n   Vậy số tập con của tập X có chứa chữ số 0 là  A − B = 512   Câu 18: Đáp án A Ta có  y ' = x 2 − 2ax − 3a   Hàm số có 2 cực trị  � PT : x 2 − 2ax − 3a = 0  có 2 nghiệm phân biệt  � ∆ ' = a 2 + 3a > 0   x1 + x 2 = 2a Khi đó theo viet ta có    x1.x 2 = 3a 2ax1 + 3a + 2ax 2 + 9a a2 Lại có  x − 2ax − 3a � x = 2ax + 3a � T = + =2  2 2 a2 2ax 2 + 3a + 2ax1 + 9a Trang 13 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  14. 2a ( x1 + x 2 ) + 12a a2 4a + 12 a � + =2� + =2 a 2 2a ( x1 + x 2 ) + 12a a 4a + 12 4a +12 a = −4   t= 4a + 12 a t= = 1 12 a a=− 5 Kết hợp ĐK suy ra  a = −4   Câu 19: Đáp án B Ta có  lim f ( x ) = −�� a < 0  (loại C và D) x Do đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm  x = 0, x = 2   (loại A) Câu 20: Đáp án D BC ⊥ AI Gọi I là trung điểm của BC ta có  � BC ⊥ A ' I   BC ⊥ AA ' 1 6 Lại có  SA 'BC = A ' I.BC = 3 � A 'I = = 3  2 BC AB 3 Mặt khác  AI = = 3 � AA ' = A ' I 2 − AI 2 = 6   2 AB 3 SABC = = 3 � V = SABC .AA ' = 3 2   4 Câu 21: Đáp án A uuur uur Ta có  d �( P ) = B ( 1;1;1) , n ( P ) = ( 1; 2;1) , u d = ( 2;1;3)   Do đường thẳng   ∆   nằm trong mặt phẳng   ( P ) ,   đồng thời cắt và vuông góc với đường  thẳng d tại  B ( 1;1;1)   uur uuur uur x −1 y −1 z −1 Mặt khác  u ∆ = � �= ( 5; −1; −3) � ∆ : 5 = −1 = −3   n ( P) , u d � � Câu 22: Đáp án D a2 3 1 a3 3 Ta có  SABC = � V = SABC .SA =   4 3 6 Câu 23: Đáp án A π π 1 + tan t 4 2 4 π π π I=� dt = � dt = t 4 = −0 =   0 1 + tan t 2 0 0 4 4 Trang 14 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  15. Câu 24: Đáp án A uuur uuur uuur uuur Ta có  AB = ( 1; −1; 2 ) ; AC = ( −1; −1;3 ) � � � AC �= − ( 1;5; 2 )   AB; � Do đó phương trình mặt phẳng  ( ABC )  là:  x + 5y + 2z − 9 = 0 ( 1)   uuur uuur AB.CH = x − ( y − 1) + 2 ( z − 2 ) = 0 Mặt khác  uuur uuur ( 2)   AC.BH = x − 2 + y − 1 − 3 ( z − 1) = 0 Kết hợp (1) và (2)  � x = 2; y = z = 1 � x + y + z = 4   Câu 28: Đáp án A uuur uuur Ta có  n ( Q ) = ( 1;1;3) ; n ( P ) = ( 2; −1;1)   uuur uuur uuur Khi đó  n ( P ) = � �= ( 4;5; −3) ,  lại có mặt phẳng  ( P )  đi qua  B ( 2;1; −3)   n ( Q) ; n ( R ) � � Do đó  ( P ) : 4x + 5y − 3z − 22 = 0   Câu 29: Đáp án C Trang 15 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  16. S Bán kính mặt cầu là  R = =a  4π 4πa 3 Thể tích khối cầu  ( S)  là  V = 3 ( cm 3 )   Câu 30: Đáp án B 1 Ta có  f ( x ) = x + dx = x 2 − ln x + C   x f ( 1) = 1 � 1 + C = 1 � C = 0 � f ( x ) = x 2 − ln x � f ( 2 ) = 4 − ln 2   Câu 31: Đáp án A Phương   trình   trên   là   phương   trình   của   một   mặt   cầu   khi   m 0 � ( m + 2 ) > 0 � 2 2 m < −5 Câu 32: Đáp án D Hàm số  y = log a x  có tập giá trị là  ᄀ   Câu 33: Đáp án A AD Khi quay quanh MN ta được hình trụ có chiều cao  h = AB = 1  và bán kính đáy  R = = 1  2 Diện tích toàn phần của hình trụ đó là  Stp = 2πR + 2πRh = 4π   2 Câu 34: Đáp án A 4 Ta có  f ' ( x ) = 1 − � f ' ( x ) = 0 � x = �2   x2 max f ( x ) = 5 [ 1;4] � Suy ra  f ( 1) = 5, f ( 2 ) = 4, f ( 4 ) = 5 �� �max f ( x ) � .� ��min f ( x ) � 20   � min f ( x ) = 5 �[ 1;4 ] � [ 1;4] � � [ 1;4] Câu 35: Đáp án D m=0 2m − 4 > −3 Phương trình có hai nghiệm phân biệt  1  2m − 4 = −4 m> 2 Câu 36: Đáp án B Đặt  t = 2 x t 2 − 2m.t + 2m + 3 = 0 ( 1)   Trang 16 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  17. Phương trình ban đầu có 2 nghiệm  ( 1)  có 2 nghiệm dương phân biệt 13 Suy ra  x1 + x 2 = log 2 t1 + log 2 t 2 = log 2 ( t1t 2 ) = 4 � t1t 2 = 16 � 2m + 3 = 16 � m =   2 13 Kết hợp điều kiện  m > 3 � m =   2 Câu 37: Đáp án D uur uur Ta   có   u1 = ( 2; −1; 4 ) , u 2 = ( 3; 2; −1) ;   ( ∆1 )   qua   điểm   A ( −3;1; −1)   và   ( ∆ 2 ) qua   điểm  B ( −4; −2; 4 )   uuur Suy ra  AB = ( −1; −3;5 )   uur uur Dễ thấy  u1 = ku 2  2 đường thẳng đã cho không song song uur uur uur uur uuur Mặt khác  u1.u 2 = 0 � ∆1 ⊥ ∆ 2 ; � u .u �= ( −7;14;7 ) .AB = 0 � ∆1 ; ∆ 2  đồng phẳng � � 1 2 Câu 38: Đáp án D Số các số là  9.9.8 = 648   Trang 17 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  18. Câu 44: Đáp án A Xếp 12 học sinh vào 12 ghế có 12! Cách  � n ( Ω ) = 12!   Xếp chỗ ngồi cho 2 nhóm học sinh nam – nữ có 2 cách Trong nhóm có học sinh nam, có 6! Cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 chỗ ngồi Trong nhóm có học sinh nữ, có 6! Cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 chỗ ngồi Suy ra có  2.6!/ 6! = 1036800  cách xếp thỏa mãn bài toán. 2.6!.6! 1 Vậy  P = =   12! 462 Câu 45: Đáp án C Gọi a, n lần lượt là lượng thức ăn 1 ngày dự kiến vá ố ngày hết thức ăn theo thực tế. Theo dự kiến thì lượng thức ăn là 100a. Tuy nhiên, lượng thức ăn theo thực tế là 1 − 1, 04n  a + a ( 1 + 4% ) + a ( 1 + 4% ) + ... + a ( 1 + 4% ) = a ( 1 + 1, 04 + 1, 04 + ... + 1, 04 ) 2 n 2 n =a   1 − 1, 04 Trang 18 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  19. 1 − 1, 04n Yêu cầu bài toán  100a a n 41=  1 − 1, 04 Câu 46: Đáp án C f ( x) = 0 f ( x) � y ' = 2f ( x ) .f ' ( x ) .  Phương trình  y ' = 0 2 Ta có  y = � � �   f '( x ) = 0 Trên đoạn  [ 0;6]  ta thấy  f ( x ) = 0  có 3 nghiệm phân biệt,  f ' ( x ) = 0  có tối đa 4 điểm cực  trị Do đó,  y ' = 0  có tối đa 7 nghiệm phân biệt   Hàm số có tối đa 7 điểm cực trị Câu 47: Đáp án B Qua M kẻ  MN / /IC ( N AC ) , MP / /SI ( PA )   Khi đó, mặt phẳng  ( α )  cắt hình chóp theo thiết diện là  ∆MNP   Vì I là trung điểm của đoạn AB  � SI = IC � ∆SIC  cân tại I Mà hai tam giác PMN, SIC đồng dạng  � ∆MNP  cân tại M Câu 48: Đáp án A Trang 19 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
  20. Gọi I là trung điểm AB Suy ra AMBI’ là hình bình hành  AM / /IB' ( 1)   Và CC’MI là hình bình hành  CI / /C ' M ( 2 )   Từ  ( 1) , ( 2 )  suy ra  ( AMC ' ) / / ( B'CI ) CB'/ / ( AC ' M )   Câu 49: Đáp án D x −1 y − 2 z + 3 Phương trình đường thẳng  d : = = .  Vì  B �d � B ( 3b + 1; 4b + 2; −4b − 3)   3 4 −3 Mà  B = d ( P )  suy ra  2 ( 3b + 1) + 2 ( 4b + 2 ) + 4b + 3 + 9 = 0 � b = −1 � B ( −2; −2;1)   x −1 y − 2 z + 3 Gọi A’ là hình chiếu của A trên  ( P ) � AA ' : = = � A ' ( −3; −2; −1)   2 2 −1 Theo bài ra, ta có  MA 2 + MB2 = AB2 � AB2 − MA 2 �AB2 − AA '2 = A 'B 2   x = −2 + t Độ dài MB lớn nhất khi  M �A ' � MB : y = −2 � I ( −1; −2;3 ) �MB   z = 1 + 2t Câu 50: Đáp án B a 1 a dx f ( a − x) a I=� dx = � =� dx Ta có  0 1+ f ( x ) 0 1+ 1 0 1+ f ( a − x)  vì  f ( x ) .f ( a − x ) = 1. f ( a − x) x =0�t =a a f ( a − x) 0 f ( t) Đặt  t = a − x � dx = −dt  và  ,  Khi đó  � dx = � dt   x=a�t =0 0 1+ f ( a − x ) a 1+ f ( t ) f ( t) a 0 f ( x) a dx a dx a a �I=� dt = � dx    suy ra  2I = � +� =� dx � I =   0 1+ f ( t) a 1+ f ( x ) 0 1+ f ( x ) 0 1+ f ( x ) 0 2 Trang 20 http://tailieugiangday.com  – Website  chuyên  đề  thi thử  file  word có lời  giải
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2