Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Phước
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Phước dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Bình Phước
- THƯ VIỆN ĐỀ THI THỬ THPTQG 2018 Đề thi: Sở Giáo DụcĐT Bình Phước Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề x 1� Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình � � � > 9 là �3 � A. ( − ; −2 ) B. ( − ; 2 ) C. ( 2; + ) D. ( −2; + ) Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x 2 + y 2 + z 2 + 2x − 6y − 6 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó A. I ( −1;3;0 ) , R = 16 B. I ( 1; −3;0 ) , R = 16 C. I ( −1;3;0 ) , R = 4 D. I ( 1; −3;0 ) , R = 4 Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có xlim f ( x ) = 1 và lim f ( x ) = −1. Khẳng định nào sau đây + x − là đúng A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình x = 1 và x = −1 B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận ngang là các đường thẳng có phương trình y = 1 và y = −1 Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau x − 2 4 + y' + 0 − + y 3 + − −2 Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 B. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 �π � �π � Câu 5: Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 2x và F � �= 1. Tính F � � �4 � �6 � Trang 1 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- �π � 1 �π � �π � 5 �π � 3 A. F � �= B. F � �= 0 C. F � �= D. F � �= �6 � 2 �6 � �6 � 4 �6 � 4 x+4 −2 khi x > 0 Câu 6: Cho hàm số f ( x ) = x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm 1 mx + m + khi x 0 4 số có giới hạn tại x = 0 1 1 A. m = B. m = 1 C. m = 0 D. m = − 2 2 Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên [ −1;5] để hàm số 1 y = x 3 − x 2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng ( − ; + ) ? 3 A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 5 dx Câu 8: Tính tích phân I = ta được kết quả I = a ln 3 + b ln 5. Giá trị 1 x 3x + 1 S = a 2 + ab + 3b 2 là A. 0 B. 4 C. 1 D. 5 x −1 Câu 9: Gọi S là diện tích hình phẳng giưới hạn bởi đồ thị của hàm số ( H ) : y = và x +1 các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng A. 2 ln 2 + 1( dvdt ) B. ln 2 + 1( dvdt ) C. ln 2 − 1( dvdt ) D. 2 ln 2 − 1( dvdt ) Câu 10: Cho hàm số y = x 3 − 6x 2 + 9x có đồ thị như Hình 1, Đồ thị Hình 2 là hàm số nào dưới đây Trang 2 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- 3 2 3 A. y = x − 6 x + 9 x B. y = x − 6x 2 + 9 x D. y = x − 6x + 9x 3 2 C. y = − x 3 + 6x 2 − 9x Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của CD, góc giữa SM và mặt phẳng đáy là 60 . Độ dài cạnh SA là a 3 a 15 A. B. C. a 3 D. a 15 2 2 Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 − 4i = 5. Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị 2 2 nhỏ nhất của biểu thức P = z + 2 − z − i . Tính S = M 2 + m2 A. 1236 B. 1258 C. 1256 D. 1233 Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ⊥ ( ABCD ) ,SA = x. Xác định x để 2 mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) hợp với nhau một góc 60 3a a A. x = 2a B. x = a C. x = D. x = 2 2 Câu 14: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho 2 đường thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương x −2 y−2 z −3 x −1 y − 2 z −1 trình d1 : y = = = ;d 2 : y = = = . Mặt phẳng cách đều 2 2 1 3 2 −1 4 đường thẳng d1 , d 2 có phương trình là A. 14x − 4y − 8z + 1 = 0 B. 14x − 4y − 8z + 3 = 0 C. 14x − 4y − 8z − 3 = 0 D. 14x − 4y − 8z − 1 = 0 sin x Câu 15: tập xác định D của hàm số y = tan x − 1 � π � �π � A. D = ᄀ \ �mπ; + nπ, m, n ᄀ � B. D = ᄀ \ � + k2π, k ᄀ � � 4 �4 �π π � �π � C. D = ᄀ \ � + mπ; + nπ, m, n ᄀ� D. D = ᄀ \ � + kπ, k ᄀ � �2 4 �4 Câu 16: Nếu z = i là một nghiệm của phương trình z 2 + az + b = 0 với ( a, b ᄀ ) thì a + b bằng Trang 3 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- A. 2 B. −1 C. 1 D. −2 Câu 17: Cho tập hợp X = { 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} . Số các tập con của tập X có chứa chữ số 0 là A. 511 B. 1024 C. 1023 D. 512 x3 Câu 18: Cho hàm số y = − ax 2 − 3ax + 4, với a là tham số. Để hàm số đạt cực trị tại 3 x12 + 2ax 2 + 9a a2 x1 , x 2 thỏa mãn + = 2 thì a thuộc khoảng nào? a2 x 22 + 2ax1 + 9a � 7� �7 � � 5� A. a ��−5; − � B. a ��− ; −3 � C. a �( −2; −1) D. a ��−3; − � � 2� �2 � � 2� Câu 19: Đồ thị sau đât của hàm số nào? A. y = − x 3 − 3x 2 − 4 B. y = − x 3 + 3x 2 − 4 C. y = x 3 − 3x 2 − 4 D. y = x 3 − 3x 2 + 4 Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, diện tích tam giác A’BC bằng 3. Tính thể tích của khối lăng trụ 2 5 A. B. 2 C. 2 5 D. 3 2 3 Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : x + 2y + z − 4 = 0 x +1 y z + 2 và đường thẳng d : = = . Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt 2 1 3 phẳng ( P ) , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d. Trang 4 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 A. = = B. = = 5 −1 −3 5 −1 3 x −1 y −1 z −1 x −1 y −1 z −1 C. = = D. = = 5 1 −3 5 −1 2 Câu 22: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 3 2 12 6 1 dx Câu 23: Một học sinh làm bài tích phân I = theo các bước sau 0 1+ x2 Bước 1: Đặt x = tan t, suy ra dx = ( 1 + tan t ) dt 2 π Bước 2: Đổi x = 1 � t = ,x = 0 � t = 0 4 π π Bước 3: I = 1 + tan t dt = dt = t 4 = 0 − π = − π 4 2 4 π � 0 1 + tan 2 t � 0 0 4 4 Các bước làm trên, bước nào bị sai A. Bước 3 B. Bước 2 C. Không bước nào sai cả D. Bước 1 Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A ( 1; 2; −1) , B ( 2;1;1) , C ( 0;1; 2 ) . Gọi điểm H ( x; y; z ) là trực tâm tam giác ABC. Giá trị của S = a + y + z là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 5 2 � Câu 25: Tìm hệ số của số hạng x trong khai triển biểu thức � 10 3x 3 − 2 � � � x � A. 240 B. −240 C. −810 D. 810 Câu 26: Cho hàm số y = x 3 − 3x + 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đồng biến trên ( 1; 2 ) B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; −1) và ( 1; + ) C. Hàm số nghịch biến trên ( −1; 2 ) Trang 5 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- D. Hàm số nghịch biến trên ( −1;1) Câu 27: Cho hàm số y = x 3 − 3x + 1 có đồ thị ( C ) . Tiếp tuyến với ( C ) tại giáo điểm của ( C ) với trục tung có phương trình là A. y = −3x − 1 B. y = 3x − 1 C. y = 3x + 1 D. y = −3x + 1 Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm B ( 2;1; −3) , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ( Q ) : x + y + 3z = 0 và ( R ) : 2x − y + z = 0 là A. 4x + 5y − 3z − 22 = 0 B. 4x − 5y − 3z − 12 = 0 C. 2x + y − 3z − 14 = 0 D. 4x + 5y − 3z + 22 = 0 Câu 29: Cho mặt cầu ( S) có diện tích 4πa ( cm ) . Khi đó, thể tích khối cầu ( S) là 2 2 64πa 3 πa 3 4πa 3 16πa 3 A. 3 ( cm 3 ) B. 3 ( cm 3 ) C. 3 ( cm 3 ) D. 3 ( cm3 ) 1 Câu 30: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên ᄀ + thỏa mãn f ' ( x ) x + , ∀x ᄀ + và f ( 1) = 1. x Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 5 A. f ( 2 ) + 2 ln 2 B. f ( 2 ) + ln 2 C. f ( 2 ) 5 D. f ( 2 ) 4 2 2 Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my − 2mz + 5m 2 + 9 = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu A. m < −5 hoặc m > 1 B. −5 < m < 1 C. m < −5 D. m > 1 Câu 32: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mẹnh đề sau A. Tập giá trị của hàm số y = a x là ᄀ B. Tập xác định của hàm số y = log a x là ᄀ C. Tập xác định của hàm số y = a x là ᄀ D. Tập giá trị của hàm số y = log a x là ᄀ Trang 6 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Câu 33: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó A. Stp = 4π B. Stp = 2π C. Stp = 10π D. Stp = 6π 4 Câu 34: Tính giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + trên [ 1; 4] bằng x 52 65 A. 20 B. C. 6 D. 3 3 Câu 35: Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 − 3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m để phương trình y = x 4 − 2x 2 − 3 = 2m − 4 có hai nghiệm phân biệt m 2 2 Câu 36: Với giá trị nào của tham số m để phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m + 3 = 0 có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1 + x 2 = 4 13 5 A. m = 8 B. m = C. m = D. m = 2 2 2 Trang 7 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- x = −3 + 2t Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ( ∆1 ) : y = 1 − t và z = −1 + 4t x+4 y+2 z−4 ( ∆2 ) : = = . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 2 −1 A. ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) chéo nhau và vuông góc nhau B. ( ∆1 ) cắt và không vuông góc với ( ∆ 2 ) C. ( ∆1 ) và ( ∆ 2 ) song song với nhau D. ( ∆1 ) cắt và vuông góc với ( ∆ 2 ) Câu 38: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 1000 B. 720 C. 729 D. 648 Câu 39: Gọi z 0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 − 6z + 13 = 0. Tính z0 + 1 − i A. 25 B. 13 C. 5 D. 13 Câu 40: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng? 1 3 5 7 9 A. 3;1; −1; −2; −4 B. ; ; ; ; C. 1;1;1;1;1 D. −8; −6; −4; −2;0 2 2 2 2 2 Câu 41: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn hình học là A. ( −6; −7 ) B. ( 6;7 ) C. ( 6; −7 ) D. ( −6;7 ) Câu 42: Có bao nhiêu số nguyên trên [ 0;10] nghiệm đúng bất phương trình log 2 ( 3x − 4 ) > log 2 ( x − 1) A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 43: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e 2018x 1 2018x A. f ( x ) = e ln 2018 + C B. f ( x ) = 2018x e +C 2018 C. f ( x ) = 2018e +C D. f ( x ) = e +C 2018x 2018x Trang 8 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Câu 44: Sắp xếp 12 học sinh của lớp 12A gồm 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào một bàn dài gồm có hai dãy ghế đối diện nhau (mỗi dãy gồm có 6 chiếc ghế) để thảo luận nhóm. Tính xác suất để hai học sinh ngồi đối diện nhau và cạnh nhau luôn khác giới 9 9 9 9 A. B. C. D. 4158 5987520 299760 8316 Câu 45: Với mức tiêu thụ thức ăn của trang trại A không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ sẽ dùng cho 100 ngày. Nhưng thực tế, mức tiêu thụ thức ăn tăng thêm 4% mỗi ngày (ngày sau tăng 4% so vưới ngày trước). Hỏi thực tế lượng thức ăn dự trữ đó chỉ đủ dùng cho bao nhiêu ngày? A. 40 B. 42 C. 41 D. 43 Câu 46: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên [ 0;6] . Đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) trên đoạn [ 0;6] được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y = � f ( x) � 2 � � có tối đa bao nhiêu cực trị A. 3 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 47: Cho tứ diện S.ABC. Gọi I trung điểm của đoạn AB, M là điểm di động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng ( α ) song song ( SIC ) . Thiết diện tạo bởi ( α ) với tứ diện S.ABC là A. Hình bình hành B. Tam giác cân tại M C. Tam giác đều D. Hình thoi Câu 48: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm A’B’ và CC’. Khi đó CB’ song song với A. ( AC ' M ) B. ( BC 'M ) C. A’N D. AM Trang 9 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Câu 49: Trong không gian với tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1; 2; −3) và mặt phẳng r ( P ) : 2x + 2y − z + 9 = 0. Đường thẳng d đi qua A và có vecto chỉ phương u ( 3; 4; −4 ) cắt ( P ) tại điểm B. Điểm M thay đổi trong ( P ) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau A. J ( −3; 2;7 ) B. K ( 3;0;15 ) C. H ( −2; −1;3) D. I ( −1; −2;3) Câu 50: Cho số thực a > 0. Gỉa sử hàm số f ( x ) liên tục và luôn dương trên đoạn [ 0;a ] a 1 thỏa mãn f ( x ) .f ( a − x ) = 1. Tính tích phân I = dx 0 1+ f ( x ) a a 2a A. I = B. I = C. I = a D. I = 3 2 3 Đáp án 1A 2C 3D 4C 5D 6C 7B 8D 9D 10B 11B 12B 13B 14B 15C 16C 17D 18A 19B 20D 21A 22D 23A 24A 25C 26C 27D 28A 29C 30B 31A 32D 33A 34A 35D 36B 37D 38D 39C 40A 41C 42C 43B 44A 45C 46C 47B 48A 49D 50B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A BPT � x < log 1 9 = −2 � S = ( −�; −2 ) 3 Câu 2: Đáp án C Tâm I ( −1;3;0 ) , R = 1 + 9 + 6 = 4 Câu 3: Đáp án D Câu 4: Đáp án C Trang 10 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Suy ra 4 4 dt 4 �1 1 � t −1 3 1 a=2 I = 2� =� � − dt = ln � = ln − ln = 2 ln 3 − ln 5 �� S=5 2 t − 1 2 �t − 1 t + 1 � 2 t +1 2 5 3 b = −1 Câu 9: Đáp án D x −1 Phương trình hoành độ giao điểm = 0 � x = 1 x +1 Suy ra diện tích cần tính là 1 1 x −1 2 dx = ( x − 2 ln ( x + 1) ) = 2 ln 2 − 1( dvdt ) 1 S = � dx = � 2− 0 x +1 0 x +1 0 Câu 10: Đáp án B Câu 11: Đáp án B a 5 a 15 AM = AD 2 + DM 2 = � SA = AM.tan 60�= 2 2 Trang 11 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Câu 12: Đáp án B Đặt z = x + yi ( x, y �� ᄀ ) ( x − 3) + ( y − 4) = 5 2 2 Đặt x − 3 = 5 sin t; y − 4 = 5 cos t Khi đó P = ( x + 2 ) + y − x − ( y − 1) = 4x + 2y + 3 = 4 2 2 2 2 ( ) 5 sin t + 3 + 2 ( ) 5 cos t + 4 + 3 = 4 5 sin t + 2 5 cos t + 23 Lại có −10 �= 4 5 sin t + 2 5 cos t �� 10 M = 33, m = 13 � S = 1258 Câu 13: Đáp án B AC ⊥ BD Do � BD ⊥ ( SAC ) � SC ⊥ BD BD ⊥ SA Dựng OK ⊥ SC � SC ⊥ ( BKD ) Khi đó góc giữa 2 mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD ) là BKD ᄀ ᄀ hoặc 180 − BKD Ta có BC ⊥ ( SAB ) � ∆SBC vuông tại B có đường cao BK suy ra SB.BC a x2 + a2 BK = =
- uur Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương u1 = ( 2;1;3) qua điểm A ( 2; 2;3) uur Đường thẳng d 2 có vecto chỉ phương u 2 = ( 2; −1; 4 ) qua điểm B ( 1; 2;1) uur uur uur Ta có n P = � �= ( 7; −2; −4 ) � ( P ) : 7x − 2y − 4z + m = 0 u1 , u 2 � � m−2 m −1 3 Ta có d ( A, ( P ) ) = d ( B, ( P ) ) � = �m= 2 7 2 + ( −2 ) + ( − 4 ) 7 2 + ( −2 ) + ( − 4 ) 2 2 2 2 Vậy phương trình mặt phẳng đối xứng là 14x − 4y − 8z + 3 = 0 Câu 15: Đáp án C π x + kπ cos x 0 2 � Hàm số xác định � � � ( k �ᄀ ) tan x 1 π x + kπ 4 Câu 16: Đáp án C Do z = i là một nghiệm của phương trình nên i 2 + ai + b = 0 a=0 � −1 + ai + b = 0 � � a + b =1 b =1 Câu 17: Đáp án D Tập X gồm 10 phần tử. Số tập con của X là: A = C10 0 + C10 1 + C10 2 + ... + C10 10 = 210 Số tập con của X không chứa số 0 là: B = C90 + C19 + C92 + ... + C99 = 29 Chú ý rằng C0n + C1n + C n2 + ... + Cnn = 2n Vậy số tập con của tập X có chứa chữ số 0 là A − B = 512 Câu 18: Đáp án A Ta có y ' = x 2 − 2ax − 3a Hàm số có 2 cực trị � PT : x 2 − 2ax − 3a = 0 có 2 nghiệm phân biệt � ∆ ' = a 2 + 3a > 0 x1 + x 2 = 2a Khi đó theo viet ta có x1.x 2 = 3a 2ax1 + 3a + 2ax 2 + 9a a2 Lại có x − 2ax − 3a � x = 2ax + 3a � T = + =2 2 2 a2 2ax 2 + 3a + 2ax1 + 9a Trang 13 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- 2a ( x1 + x 2 ) + 12a a2 4a + 12 a � + =2� + =2 a 2 2a ( x1 + x 2 ) + 12a a 4a + 12 4a +12 a = −4 t= 4a + 12 a t= = 1 12 a a=− 5 Kết hợp ĐK suy ra a = −4 Câu 19: Đáp án B Ta có lim f ( x ) = −�� a < 0 (loại C và D) x Do đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm x = 0, x = 2 (loại A) Câu 20: Đáp án D BC ⊥ AI Gọi I là trung điểm của BC ta có � BC ⊥ A ' I BC ⊥ AA ' 1 6 Lại có SA 'BC = A ' I.BC = 3 � A 'I = = 3 2 BC AB 3 Mặt khác AI = = 3 � AA ' = A ' I 2 − AI 2 = 6 2 AB 3 SABC = = 3 � V = SABC .AA ' = 3 2 4 Câu 21: Đáp án A uuur uur Ta có d �( P ) = B ( 1;1;1) , n ( P ) = ( 1; 2;1) , u d = ( 2;1;3) Do đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d tại B ( 1;1;1) uur uuur uur x −1 y −1 z −1 Mặt khác u ∆ = � �= ( 5; −1; −3) � ∆ : 5 = −1 = −3 n ( P) , u d � � Câu 22: Đáp án D a2 3 1 a3 3 Ta có SABC = � V = SABC .SA = 4 3 6 Câu 23: Đáp án A π π 1 + tan t 4 2 4 π π π I=� dt = � dt = t 4 = −0 = 0 1 + tan t 2 0 0 4 4 Trang 14 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Câu 24: Đáp án A uuur uuur uuur uuur Ta có AB = ( 1; −1; 2 ) ; AC = ( −1; −1;3 ) � � � AC �= − ( 1;5; 2 ) AB; � Do đó phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: x + 5y + 2z − 9 = 0 ( 1) uuur uuur AB.CH = x − ( y − 1) + 2 ( z − 2 ) = 0 Mặt khác uuur uuur ( 2) AC.BH = x − 2 + y − 1 − 3 ( z − 1) = 0 Kết hợp (1) và (2) � x = 2; y = z = 1 � x + y + z = 4 Câu 28: Đáp án A uuur uuur Ta có n ( Q ) = ( 1;1;3) ; n ( P ) = ( 2; −1;1) uuur uuur uuur Khi đó n ( P ) = � �= ( 4;5; −3) , lại có mặt phẳng ( P ) đi qua B ( 2;1; −3) n ( Q) ; n ( R ) � � Do đó ( P ) : 4x + 5y − 3z − 22 = 0 Câu 29: Đáp án C Trang 15 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- S Bán kính mặt cầu là R = =a 4π 4πa 3 Thể tích khối cầu ( S) là V = 3 ( cm 3 ) Câu 30: Đáp án B 1 Ta có f ( x ) = x + dx = x 2 − ln x + C x f ( 1) = 1 � 1 + C = 1 � C = 0 � f ( x ) = x 2 − ln x � f ( 2 ) = 4 − ln 2 Câu 31: Đáp án A Phương trình trên là phương trình của một mặt cầu khi m 0 � ( m + 2 ) > 0 � 2 2 m < −5 Câu 32: Đáp án D Hàm số y = log a x có tập giá trị là ᄀ Câu 33: Đáp án A AD Khi quay quanh MN ta được hình trụ có chiều cao h = AB = 1 và bán kính đáy R = = 1 2 Diện tích toàn phần của hình trụ đó là Stp = 2πR + 2πRh = 4π 2 Câu 34: Đáp án A 4 Ta có f ' ( x ) = 1 − � f ' ( x ) = 0 � x = �2 x2 max f ( x ) = 5 [ 1;4] � Suy ra f ( 1) = 5, f ( 2 ) = 4, f ( 4 ) = 5 �� �max f ( x ) � .� ��min f ( x ) � 20 � min f ( x ) = 5 �[ 1;4 ] � [ 1;4] � � [ 1;4] Câu 35: Đáp án D m=0 2m − 4 > −3 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2m − 4 = −4 m> 2 Câu 36: Đáp án B Đặt t = 2 x t 2 − 2m.t + 2m + 3 = 0 ( 1) Trang 16 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Phương trình ban đầu có 2 nghiệm ( 1) có 2 nghiệm dương phân biệt 13 Suy ra x1 + x 2 = log 2 t1 + log 2 t 2 = log 2 ( t1t 2 ) = 4 � t1t 2 = 16 � 2m + 3 = 16 � m = 2 13 Kết hợp điều kiện m > 3 � m = 2 Câu 37: Đáp án D uur uur Ta có u1 = ( 2; −1; 4 ) , u 2 = ( 3; 2; −1) ; ( ∆1 ) qua điểm A ( −3;1; −1) và ( ∆ 2 ) qua điểm B ( −4; −2; 4 ) uuur Suy ra AB = ( −1; −3;5 ) uur uur Dễ thấy u1 = ku 2 2 đường thẳng đã cho không song song uur uur uur uur uuur Mặt khác u1.u 2 = 0 � ∆1 ⊥ ∆ 2 ; � u .u �= ( −7;14;7 ) .AB = 0 � ∆1 ; ∆ 2 đồng phẳng � � 1 2 Câu 38: Đáp án D Số các số là 9.9.8 = 648 Trang 17 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Câu 44: Đáp án A Xếp 12 học sinh vào 12 ghế có 12! Cách � n ( Ω ) = 12! Xếp chỗ ngồi cho 2 nhóm học sinh nam – nữ có 2 cách Trong nhóm có học sinh nam, có 6! Cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 chỗ ngồi Trong nhóm có học sinh nữ, có 6! Cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 chỗ ngồi Suy ra có 2.6!/ 6! = 1036800 cách xếp thỏa mãn bài toán. 2.6!.6! 1 Vậy P = = 12! 462 Câu 45: Đáp án C Gọi a, n lần lượt là lượng thức ăn 1 ngày dự kiến vá ố ngày hết thức ăn theo thực tế. Theo dự kiến thì lượng thức ăn là 100a. Tuy nhiên, lượng thức ăn theo thực tế là 1 − 1, 04n a + a ( 1 + 4% ) + a ( 1 + 4% ) + ... + a ( 1 + 4% ) = a ( 1 + 1, 04 + 1, 04 + ... + 1, 04 ) 2 n 2 n =a 1 − 1, 04 Trang 18 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- 1 − 1, 04n Yêu cầu bài toán 100a a n 41= 1 − 1, 04 Câu 46: Đáp án C f ( x) = 0 f ( x) � y ' = 2f ( x ) .f ' ( x ) . Phương trình y ' = 0 2 Ta có y = � � � f '( x ) = 0 Trên đoạn [ 0;6] ta thấy f ( x ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt, f ' ( x ) = 0 có tối đa 4 điểm cực trị Do đó, y ' = 0 có tối đa 7 nghiệm phân biệt Hàm số có tối đa 7 điểm cực trị Câu 47: Đáp án B Qua M kẻ MN / /IC ( N AC ) , MP / /SI ( PA ) Khi đó, mặt phẳng ( α ) cắt hình chóp theo thiết diện là ∆MNP Vì I là trung điểm của đoạn AB � SI = IC � ∆SIC cân tại I Mà hai tam giác PMN, SIC đồng dạng � ∆MNP cân tại M Câu 48: Đáp án A Trang 19 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Gọi I là trung điểm AB Suy ra AMBI’ là hình bình hành AM / /IB' ( 1) Và CC’MI là hình bình hành CI / /C ' M ( 2 ) Từ ( 1) , ( 2 ) suy ra ( AMC ' ) / / ( B'CI ) CB'/ / ( AC ' M ) Câu 49: Đáp án D x −1 y − 2 z + 3 Phương trình đường thẳng d : = = . Vì B �d � B ( 3b + 1; 4b + 2; −4b − 3) 3 4 −3 Mà B = d ( P ) suy ra 2 ( 3b + 1) + 2 ( 4b + 2 ) + 4b + 3 + 9 = 0 � b = −1 � B ( −2; −2;1) x −1 y − 2 z + 3 Gọi A’ là hình chiếu của A trên ( P ) � AA ' : = = � A ' ( −3; −2; −1) 2 2 −1 Theo bài ra, ta có MA 2 + MB2 = AB2 � AB2 − MA 2 �AB2 − AA '2 = A 'B 2 x = −2 + t Độ dài MB lớn nhất khi M �A ' � MB : y = −2 � I ( −1; −2;3 ) �MB z = 1 + 2t Câu 50: Đáp án B a 1 a dx f ( a − x) a I=� dx = � =� dx Ta có 0 1+ f ( x ) 0 1+ 1 0 1+ f ( a − x) vì f ( x ) .f ( a − x ) = 1. f ( a − x) x =0�t =a a f ( a − x) 0 f ( t) Đặt t = a − x � dx = −dt và , Khi đó � dx = � dt x=a�t =0 0 1+ f ( a − x ) a 1+ f ( t ) f ( t) a 0 f ( x) a dx a dx a a �I=� dt = � dx suy ra 2I = � +� =� dx � I = 0 1+ f ( t) a 1+ f ( x ) 0 1+ f ( x ) 0 1+ f ( x ) 0 2 Trang 20 http://tailieugiangday.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 10 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án
59 p | 631 | 52
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 165 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 2)
26 p | 126 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Lương Tài 2 (Lần 1)
26 p | 155 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Nguyên (Lần 1)
27 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quốc học Huế (Lần 1)
28 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 68 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 1)
32 p | 46 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 45 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 128 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 114 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 59 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 85 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 48 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn