intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Cà Mau - Mã đề 101

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

152
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Cà Mau - Mã đề 101. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Cà Mau - Mã đề 101

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> CÀ MAU<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Ngày thi: 14/5/2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 6 trang)<br /> <br /> Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br /> <br /> Mã đề 101<br /> <br /> Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số y  log 2 x , ( x  0 ).<br /> A. y / <br /> <br /> x<br /> .<br /> ln 2<br /> <br /> B. y / <br /> <br /> 1<br /> .<br /> x.ln 2<br /> <br /> C. y / <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2x<br /> <br /> D. y / <br /> <br /> ln 2<br /> .<br /> x<br /> <br /> Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số<br /> y<br /> <br /> 2x  1<br /> ?<br /> x 1<br /> <br /> A. y  1 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> D. x  2 .<br /> <br /> C. y  2 .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 3: Tính tích phân H    x  1 sin xdx .<br /> 0<br /> <br /> A. H  3 .<br /> <br /> B. H  <br /> <br /> <br /> <br />  1.<br /> C. H  1 .<br /> D. H  2 .<br /> 2<br /> Câu 4: Hàm số y   x3  3x 2  9 x  4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?<br /> A. (1;3) .<br /> B. (3;1) .<br /> C. (3; ) .<br /> D. (; 1) .<br /> <br /> Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  5 y  z 12  0 có vectơ pháp<br /> tuyến là vectơ nào sau đây?<br /> A. n  (2; 5;1) .<br /> B. n  (4;10; 2) .<br /> C. n  (4;10; 2) .<br /> D. n  (2;5;1) .<br /> Câu 6: Trong các điểm ở hình vẽ bên dưới, điểm nào biểu diễn cho số phức z  3  2i ?<br /> <br /> A. M .<br /> B. Q.<br /> C. P.<br /> D. N.<br /> Câu 7: Cho hàm số y  f (x) xác định và liên tục trên , có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên<br /> dưới. Hàm số f (x) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?<br /> y<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> 2<br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> -3<br /> <br /> Mã đề 101-Trang 1/6<br /> <br /> A. x  1 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x  0 .<br /> D. x  3 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z 2  2 x  4 y  2 z  10  0 .<br /> Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của  S  .<br /> A. I  2; 4; 2  và R  34 .<br /> <br /> B. I 1; 2; 1 và R  4 .<br /> <br /> C. I  1;2;1 và R  4 .<br /> <br /> D. I  2; 4; 2  và R  34 .<br /> <br /> Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 3x.<br /> <br />  f  x  dx  3cos3x  C .<br /> 1<br /> C.  f  x  dx  cos 3x  C .<br /> 3<br /> <br />  f  x  dx  3cos3x  C.<br /> 1<br /> D.  f  x  dx   cos 3x  C .<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 10: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây nghịch biến trên tập hợp số thực?<br /> x<br /> <br /> A. y  e .<br /> x<br /> <br /> 4<br /> B. y    .<br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> C. y    .<br /> 3<br /> <br /> D. y   x .<br /> <br /> Câu 11: Cho hai số phức z1  3  5i và z2  1  3i . Tìm phần ảo của số phức z  2 z1  z2 .<br /> A. 7 .<br /> B. 7 .<br /> C. 13i .<br /> D. 13 .<br /> Câu 12: Trong mặt phẳng, cho lục giác ABCDEF . Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các<br /> đỉnh của nó là các đỉnh của lục giác đã cho?<br /> A. 216.<br /> B. 40 .<br /> C. 120.<br /> D. 20.<br /> Câu 13: Ký hiệu M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3  4sin x cos x .<br /> Tính giá trị của S  M 2  m2 .<br /> A. S  26.<br /> B. S  50.<br /> C. S  58.<br /> D. S  10.<br /> Câu 14: iết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x  4 và F  0  8 . Tính F  4  .<br /> 184<br /> 136<br /> .<br /> .<br /> C. F  4  <br /> D. F  4  14.<br /> 9<br /> 3<br /> Câu 15: Cho hàm số y  x3  3x 2  6 x  1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến  của đồ thị (C) có hệ số góc<br /> bằng 18. Tìm hoành độ x0 của tiếp điểm.<br /> <br /> A. F  4  48.<br /> <br /> B. F  4  <br /> <br /> A. x0  4 hoặc x0  2 .<br /> C. x0  1 hoặc x0  3 .<br /> <br /> B. x0  4 hoặc x0  2 .<br /> D. x0  1 hoặc x0  3 .<br /> <br /> Câu 16: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện<br /> tích xung quanh của hình nón đó.<br /> A.<br /> <br /> 3 a 2<br /> .<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br />  a2<br /> <br /> .<br /> <br /> C.  a 2 .<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. V <br /> <br /> D. 2 a 2 .<br /> <br /> 2<br /> Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và<br /> SC tạo với mặt đáy một góc 450 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC theo a.<br /> a3 3<br /> .<br /> 12<br /> Câu 18: Tìm tập nghiệm của bất phương trình log3 x  log 3 12  x  .<br /> <br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> A. S   0;9  .<br /> <br /> B. V <br /> <br /> B. S   ;9  16;   . C. S   0;12  .<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. S   ;6  .<br /> <br /> Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I (1;0; 2) và tiếp xúc với<br /> mặt phẳng (P) : x  2 y  2z 1  0 . Viết phương trình của  S  .<br /> A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 .<br /> <br /> B. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  11  0 .<br /> Mã đề 101-Trang 2/6<br /> <br /> C. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z <br /> <br /> 29<br />  0.<br /> 9<br /> <br /> D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z <br /> <br /> 11<br /> 0.<br /> 3<br /> <br /> Câu 20: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số y   x3  3x 2  4 . Với những giá trị nào của tham số<br /> thực m thì phương trình x3  3x2  m  4  0 có nghiệm duy nhất?<br /> <br /> A. m  4 hoặc m  0 . B. m  4 hoặc m  0 .<br /> 1<br /> <br /> Câu 21: Tính tích phân I  <br /> 0<br /> <br /> C. 4  m  0 .<br /> <br /> D. m  4 hoặc m  2 .<br /> <br /> 4x  3<br /> dx .<br /> 2x 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. I  2  ln 2 .<br /> B. I  1  ln 3 .<br /> C. I  2  ln 3 .<br /> D. I  2  ln 3 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> x<br /> x<br /> x<br /> ,<br /> x<br /> Câu 22: Gọi 1 2 là hai nghiệm của phương trình 9 12.3  27  0. Tính giá trị của biểu thức<br /> <br /> S  x12  x22 .<br /> <br /> A. S  90 .<br /> B. S  12 .<br /> C. S  5 .<br /> D. S  18 .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x  8 x  2 trên đoạn 0;5 .<br /> A. max y  423 .<br /> B. max y  2 .<br /> C. max y  420 .<br /> D. max y  18 .<br /> [0;5]<br /> <br /> [0;5]<br /> <br /> [0;5]<br /> <br /> [0;5]<br /> <br /> Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;1;1) và hai mặt phẳng<br /> ( P) : 2x  y  2z 1  0, (Q) : x  z  3  0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết d đi qua<br /> điểm M , đồng thời d song song với cả hai mặt phẳng ( P) và (Q) .<br /> x  1 t<br /> <br /> A. d :  y  1  4t (t  R) .<br /> z  1 t<br /> <br /> <br /> x  1 t<br /> <br /> B. d :  y  1  4t (t  R) .<br />  z  1  3t<br /> <br /> <br /> x  1 t<br /> <br /> C. d :  y  1  4t (t  R) .<br /> z  1 t<br /> <br /> <br /> x  1 t<br /> <br /> D. d :  y  1  4t (t  R) .<br /> z  1 t<br /> <br /> <br /> Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho biết điểm M (a; b; c) là giao điểm của mặt phẳng<br />  x  2  3t<br />   : x  2 y  z  0 và đường thẳng  :  y  1  t . Tính giá trị của a  b  c .<br />  z  2t<br /> <br /> <br /> A. a  b  c  5 .<br /> B. a  b  c  3 .<br /> C. a  b  c  12 .<br /> Câu 26: Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br /> A. y  x3  3x.<br /> <br /> B. y   x3  2 x.<br /> <br /> C. y   x3  2 x.<br /> <br /> D. a  b  c  0 .<br /> <br /> D. y  x3  3x .<br /> Mã đề 101-Trang 3/6<br /> <br /> Câu 27: Một hình trụ có chiều cao bằng 3a và diện tích đáy bằng 4a 2 . Tính thể tích của khối trụ.<br /> A. 12a3 .<br /> B. 3a3 .<br /> C. 6a3 .<br /> D. 24a3 .<br /> Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 1) và B(5;2;1) . Viết phương<br /> trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .<br /> A. 4x  y  2z  3  0 . B. 8x  2 y  4z  27  0 . C. 4x  y  2z  24  0 . D. 8x  2 y  4z  27  0 .<br /> Câu 29: Cho cấp số nhân  un  (n  1, 2,3,...) . Biết hiệu của số hạng thứ 5 với số hạng thứ 4 là 576 và<br /> hiệu của số hạng thứ 2 với số hạng đầu là 9. Tìm tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân này.<br /> A. 768.<br /> B. 1061.<br /> C. 1024.<br /> D. 1023.<br /> x  3  t<br /> <br /> Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :  y  1  2t (t  ),<br /> z  1 t<br /> <br /> x y 1 z  5<br /> 2 : <br /> <br /> và mặt phẳng ( ) : x  3 y  4z 13  0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> trong mặt phẳng ( ) , d c t  1 và vuông góc với  2 .<br /> x<br /> y7 z2<br /> x<br /> y7 z 2<br /> <br /> <br /> .<br /> A. d : <br /> .<br /> B. d : <br /> 5<br /> 3<br /> 1<br /> 5<br /> 3<br /> 1<br /> x y7 z2<br /> x y7 z2<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> C. d : <br /> D. d : <br /> 5<br /> 3<br /> 1<br /> 5<br /> 3<br /> 1<br /> m2 x  1<br /> Câu 31: Cho hàm số y  f  x  <br /> với m là tham số thực. Với những giá trị nào của m thì<br /> x 1<br /> hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1; 2 bằng 4 ?<br /> <br /> A. m  3 .<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 26<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> 26<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. m  3 .<br /> <br /> x3<br />  2 x 2  mx  2 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m<br /> 3<br /> để hàm số đồng biến trên nửa khoảng   ;1 .<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y <br /> A. m  4 .<br /> <br /> B. 3  m  4 .<br /> <br /> C. m  3 .<br /> <br /> Câu 33: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y <br /> <br /> D. m  4 .<br /> 3 2<br /> 1<br /> x ;y <br /> 4  x 2 (với 2  x  2 ) và<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> trục hoành. Tính diện tích S của hình phẳng  H  đã cho (phần bôi đen trên hình vẽ).<br /> <br /> 4  3<br /> 4  3<br /> 2  3<br /> 4  3<br /> .<br /> B. S <br /> .<br /> C. S <br /> .<br /> D. S <br /> .<br /> 12<br /> 6<br /> 6<br /> 12<br /> Câu 34: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng lãi suất là 2%, với hình thức lãi<br /> kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với lãi suất và kỳ hạn như trước đó. Tổng<br /> số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây ?<br /> <br /> A. S <br /> <br /> Mã đề 101-Trang 4/6<br /> <br /> A. 220 triệu.<br /> B. 221 triệu.<br /> C. 367 triệu.<br /> D. 423 triệu.<br /> Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4x  m.2x1  2m  0 có hai<br /> nghiệm phân biệt.<br /> A. m  2 .<br /> B. m  0 .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  0  m  2 .<br /> Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, có SA vuông góc (ABC) và<br /> SA  a, AB  b, AC  c . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .<br /> a 2  b2  c 2<br /> a 2  b2  c 2<br /> . B. R <br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> A. R <br /> <br /> C. R  2 a2  b2  c2 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 37: Tìm hệ số của x trong khai triển   x3 <br /> x<br /> <br /> mãn 3Cn21  nP2  4 An2 .<br /> <br /> D. R <br /> <br /> 2 a 2  b2  c 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 3 n 1<br /> <br /> 6<br /> <br /> với x  0 , biết n là số nguyên dương thỏa<br /> <br /> A. 210 .<br /> B. 210 .<br /> C. 13440 .<br /> D. 13440 .<br /> Câu 38: Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3<br /> đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành ba bảng A; B;C và mỗi bảng<br /> có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.<br /> 9<br /> 1<br /> 3<br /> 9<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D. .<br /> 28<br /> 56<br /> 56<br /> 28<br /> 1<br /> <br /> Câu 39: Biết<br /> <br /> <br /> <br /> 9 x 2  1.xdx <br /> <br /> 0<br /> <br /> a 10  b<br /> ( a, b là các số nguyên). Tính giá trị của biểu thức P  a  b .<br /> 27<br /> <br /> A. P  8 .<br /> B. P  9 .<br /> C. P  11 .<br /> D. P  10 .<br /> Câu 40: Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 . Gọi  là góc giữa AC1 và mặt phẳng  A1BCD1  .<br /> Tính tan  .<br /> A. tan   2 .<br /> <br /> B. tan  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. tan  <br /> <br /> 5<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. tan   5 .<br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 41: Cho số phức z  a  bi (a, b ) thỏa mãn z  9i  z i  3  0 . Tính M  a  b.<br /> A. M  1 .<br /> <br /> B. M  3 .<br /> <br /> C. M  1 .<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> D. M   .<br /> <br /> Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a ; cạnh bên SA  a<br /> và vuông góc với đáy. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  .<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 43: Một đội dự tuyển học sinh giỏi Toán trong đó có 2 học sinh nữ tham dự một kỳ thi để chọn<br /> 4 học sinh vào đội chính thức. Biết xác suất để trong đội tuyển chính thức có 2 học sinh nữ cao gấp<br /> 2 lần xác suất trong đội tuyển chính thức không có học sinh nữ nào. Tính xác suất P để trong đội<br /> tuyển chính thức có ít nhất một học sinh nữ.<br /> 3<br /> 5<br /> <br /> 4<br /> 1<br /> 6<br /> .<br /> C. P  .<br /> D. P  .<br /> 5<br /> 7<br /> 7<br /> Câu 44: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A . Tam giác SBC<br /> cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC) . Biết SA  a và SA hợp với mặt<br /> <br /> A. P  .<br /> <br /> phẳng  ABC  một góc<br /> <br /> B. P <br /> <br /> . Giả sử tồn tại góc<br /> <br /> để thể tích khối chóp S.ABC lớn nhất. Tính giá trị<br /> Mã đề 101-Trang 5/6<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0