intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Cà Mau - Mã đề 119

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Cà Mau - Mã đề 119 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Cà Mau - Mã đề 119

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> CÀ MAU<br /> <br /> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018<br /> Bài thi: TOÁN<br /> Ngày thi: 14/5/2018<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> <br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề có 6 trang)<br /> <br /> Mã đề 119<br /> <br /> Họ t n : ............................................................... Số áo anh : ...................<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> n ư i<br /> <br /> y<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> 2<br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> x<br /> <br /> -3<br /> <br /> Nhận xét nào sau đây về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số y  f  x  là sai ?<br /> A. Hàm số đồng iến tr n khoảng  0;2 .<br /> B. Hàm số đồng iến tr n khoảng  2;   .<br /> C. Hàm số đồng iến tr n khoảng  ;0  .<br /> D. Hàm số nghịch iến tr n khoảng  0;2 .<br /> Câu 2: Trong mặt phẳng, cho một ngũ giác nội tiếp trong một đường tròn Hỏi có thể lập được ao nhi u<br /> tam giác mà các đỉnh của nó là các đỉnh của ngũ giác đã cho?<br /> A. 60.<br /> B. 10.<br /> C. 20.<br /> D. 15.<br /> 1<br /> .<br /> Câu 3: Tìm nguy n hàm của hàm số f  x  <br /> sin 2 x<br /> A.  f  x  dx  tan x  C .<br /> B.  f  x  dx   cot x  C .<br /> C.<br /> <br />  f  x  dx   tan x  C .<br /> <br /> D.<br /> <br />  f  x  dx  cot x  C .<br /> <br /> Câu 4: Cho hai số phức z1  3  5i và z2  1  2i Tìm phần thực của số phức w  z1  2 z2 .<br /> A. 9 .<br /> B. 5 .<br /> C. 5 .<br /> D. 1 .<br /> x<br /> Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y  3.2 .<br /> A. y  3.2 x ln 2.<br /> B. y  3x 2 x 1.<br /> C. y  6 x ln 2.<br /> D. y  6x ln 2.<br /> Câu 6: Hàm số nào trong các hàm số ư i đây đồng biến tr n tập xác định của nó?<br /> A. y  log 2 x .<br /> B. y  log 1 x .<br /> C. y  log 2 x .<br /> D. y   log 2 x .<br /> e<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> Câu 7: Tính tích phân I    x  1 .e 2 x dx .<br /> 0<br /> <br /> e2  1<br /> 3e2 1<br /> e2  1<br />  .<br /> .<br /> B. I <br /> C. I <br /> .<br /> 4<br /> 4 2<br /> 2<br /> Câu 8: Hàm số nào trong các hàm số sau có a cực trị ?<br /> A. y  x 4  2 x 2  1 .<br /> B. y  2 x 4  4 x 2  1 .<br /> C. y   x 4  2 x 2  1 .<br /> 7x 1<br /> Câu 9: Tìm phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> .<br /> 3 x<br /> 7<br /> A. Tiệm cận đứng x  3 , tiệm cận ngang y  .<br /> 3<br /> A. I <br /> <br /> D. I <br /> <br /> 3e 2  1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. y  x 4  2 x 2  1 .<br /> <br /> Mã đề 119-Trang 1/6<br /> <br /> B. Tiệm cận đứng x  3 , tiệm cận ngang y  7 .<br /> C. Tiệm cận đứng x  3 , tiệm cận ngang y  1.<br /> 1<br /> D. Tiệm cận đứng x  3 , tiệm cận ngang y  .<br /> 3<br /> Câu 10: Trong không gian v i hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  8 y  6 z  16  0 . Tìm tọa độ<br /> tâm I và tính án kính R của  S  .<br /> A. I  0; 4;3 và R  3 .<br /> <br /> B. I  0;8; 6  và R  2 21 .<br /> <br /> C. I  0; 4; 3 và R  3 .<br /> Câu 11: Trong các điểm ở hình vẽ<br /> <br /> A. N.<br /> <br /> D. I  0; 8;6  và R  2 21 .<br /> n ư i, điểm nào iểu diễn cho số phức z  3  2i ?<br /> <br /> B. M .<br /> <br /> C. Q.<br /> <br /> D. P.<br /> <br /> Câu 12: Trong không gian v i hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  có phương trình 2x  y  3z  20  0 .<br /> Tìm vectơ pháp tuyến n P của mặt phẳng ( P) , biết  P  song song v i  Q  .<br /> A. nP   4;2;6 .<br /> <br /> B. nP   2;1; 3 .<br /> <br /> C. nP   6;3; 9 .<br /> <br /> D. nP   2;1;3 .<br /> <br /> Câu 13: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, có AB  3 3, AC  3 Quay tam giác ABC<br /> quanh cạnh AB tạo thành hình (H). Tính iện tích xung quanh của hình (H).<br /> A. 9 .<br /> B. 18 .<br /> C. 27 3 .<br /> D. 27 .<br /> Câu 14: Ký hiệu M , m lần lượt là giá trị l n nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  1  8sin x cos x Tính<br /> giá trị của S  M 2  m2 .<br /> A. S  63.<br /> B. S  16.<br /> C. S  80.<br /> D. S  32.<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 15: Đồ thị ư i đây là đồ thị của hàm số y   x  4 x . V i những giá trị nào của tham số<br /> thực m thì phương trình x4  4x2  m  2  0 có 4 nghiệm phân iệt?<br /> <br /> A. 0  m  4.<br /> B. 2  m  6.<br /> C. 0  m  4.<br /> D. 0  m  6.<br /> x<br /> 2 x1<br /> Câu 16: Cho phương trình 81  4.3  27  0 Tính tổng S các nghiệm của phương trình<br /> 3<br /> A. S  1 .<br /> B. S  3 .<br /> C. S  .<br /> D. S  12 .<br /> 2<br /> 2x<br /> Câu 17: Cho biết đường thẳng d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> và d có hệ số góc ằng 2 Tìm<br /> 1 x<br /> hoành độ x0 của tiếp điểm.<br /> A. x0  1 hoặc x0  2 .<br /> B. x0  1 hoặc x0  1 .<br /> C. x0  0 hoặc x0  2 .<br /> <br /> D. x0  1 hoặc x0  2 .<br /> Mã đề 119-Trang 2/6<br /> <br /> Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, BC  a 3 , SA vuông góc<br /> v i mặt phẳng đáy Biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 600 (xem hình vẽ tham khảo). Tính thể<br /> tích khối chóp S.ABC .<br /> <br /> a3 3<br /> A.<br /> .<br /> B. a 3 3 .<br /> C. a 3 .<br /> D. 3a3 .<br /> 3<br /> Câu 19: Trong không gian v i hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I (0; 1;3) và tiếp xúc v i mặt<br /> phẳng ( P) : x  2 y  2z  3  0 . Viết phương trình của  S  .<br /> 23<br /> 25<br />  0.<br /> 0.<br /> B. x 2  y 2  z 2  2 y  6 z <br /> 3<br /> 3<br /> 41<br /> 65<br />  0.<br /> C. x 2  y 2  z 2  2 y  6 z   0 .<br /> D. x 2  y 2  z 2  2 y  6 z <br /> 9<br /> 9<br /> 3<br /> 3x 4  5 x  1<br /> Câu 20: Tính tích phân I  <br /> dx .<br /> x2<br /> 2<br /> 113<br /> 3<br /> 119<br /> 115<br /> 3<br /> 3<br />  5ln .<br />  5ln 6 .<br />  5ln .<br /> A. I <br /> B. I <br /> C. I <br /> D. I  19  3ln .<br /> 6<br /> 2<br /> 6<br /> 6<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 21: Trong không gian v i hệ tọa độ Oxyz, cho biết điểm M (a; b; c) là giao điểm của mặt phẳng<br /> <br /> A. x 2  y 2  z 2  6 x  8 z <br /> <br />  x  4  t<br />   : x  5 y  2z  0 và đường thẳng  :  y  2  2t Tính giá trị của P  a  b  c .<br />  z  3  5t<br /> <br /> A. P  <br /> <br /> 25<br /> .<br /> 7<br /> <br /> B. P  <br /> <br /> 37<br /> .<br /> 7<br /> <br /> D. P  3 .<br /> <br /> C. P  1 .<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> Câu 22: Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình log 3 x  log 3 x  3log 27 x  .<br /> 2<br /> 2<br /> A. (0; ) .<br /> B.  0;3 .<br /> C.  3;   .<br /> D. 3;  .<br /> <br /> Câu 23: Biết F  x  là một nguy n hàm của hàm số f  x   x  x  1 và F  0  1 Tính F  2  .<br /> 2<br /> <br /> 31<br /> 34<br /> 28<br /> 37<br /> .<br /> B. F  2   .<br /> C. F  2   .<br /> D. F  2   .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 24: Trong không gian v i hệ tọa độ Oxyz, cho điểm K (2;1;3) và hai mặt phẳng<br /> ( P) : 2x  3 y  z  9  0, (Q) : 2 y  3z 1  0. Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết d đi qua<br /> điểm K , đồng thời d song song v i giao tuyến của ( P) và (Q) .<br /> <br /> A. F  2  <br /> <br />  x  2  7t<br />  x  2  7t<br />  x  2  11t<br />  x  2  7t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A . d :  y  1  7t (t  R) . B. d :  y  1  6t (t  R) . C. d :  y  1  6t (t  R) . D. d :  y  1  7t (t  R) .<br />  z  3  4t<br />  z  3  4t<br />  z  3  4t<br />  z  3  7t<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 25: Đồ thị cho ở hình n ư i là đồ thị của hàm số nào ?<br /> <br /> Mã đề 119-Trang 3/6<br /> <br /> A. y  x3  3x  1 .<br /> <br /> B. y  x3  3x  1 .<br /> <br /> C. y   x3  3x 2  1 .<br /> <br /> D. y   x3  3x 2  1 .<br /> <br /> Câu 26: Trong không gian v i hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1;0;2 và B  3;2;2 . Viết phương trình<br /> mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .<br /> A. x  y  2z  3  0 .<br /> <br /> C. 2x  y  3  0 .<br /> Câu 27: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x 4  8 x 2  10 tr n đoạn 1; 5  .<br /> A. min y  10 .<br /> B. min y  17 .<br /> C. min y  26 .<br /> 1; 5 <br /> <br /> <br /> <br /> B. 2x  y  3  0 .<br /> <br /> 1; 5 <br /> <br /> <br /> <br /> 1; 5 <br /> <br /> <br /> <br /> D. x  y  2z  3  0 .<br /> D. min y  16 .<br /> 1; 5 <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 28: Cho hình chữ nhật ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Biết AB  a; BC  3a.<br /> Tính thể tích khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN.<br /> <br /> 3 a 3<br />  a3<br />  a3<br /> 3<br /> A. V <br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V  3 a .<br /> D. V <br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 12<br /> Câu 29: Cho hàm số: y  2x3  3  2m  1 x2  6m  m  1 x  1 ( m là tham số) Tìm tất cả các giá trị thực của<br /> tham số m để hàm số đồng biến tr n  2;   .<br /> A. m  2.<br /> 1<br /> <br /> Câu 30: Biết<br /> <br /> <br /> 0<br /> <br /> B. m  1.<br /> C. m  1.<br /> D. m  1.<br /> a 29  b<br /> 28 x 2  1.xdx <br /> ( a, b là các số nguy n) Tính giá trị của biểu thức P  a  b .<br /> 84<br /> <br /> A. P  2 .<br /> B. P  30 .<br /> C. P  28 .<br /> D. P  0 .<br /> Câu 31: Một hộp có 5 vi n i đỏ, 3 vi n i vàng và 4 vi n i xanh Chọn ngẫu nhi n từ hộp 4 vi n i Tính<br /> xác suất để 4 vi n i được chọn có số i đỏ l n hơn số i vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh.<br /> 8<br /> 4<br /> 40<br /> 16<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C. .<br /> D.<br /> 33<br /> 33<br /> 9<br /> 99<br /> Câu 32: Người ta trồng cây theo một hình tam giác, v i quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai<br /> có 3 cây, ở hàng thứ a có 5 cây,… cho đến hàng thứ n có (2n 1) cây ( n là số nguy n ương) Biết rằng<br /> người ta trồng hết 9604 cây Hỏi số hàng cây được trồng theo cách tr n là ao nhi u?<br /> A. 100 .<br /> B. 96 .<br /> C. 94 .<br /> D. 98 .<br /> Câu 33: Trong khai triển của 1  x  (n <br /> n<br /> <br /> <br /> <br /> ) , biết tổng các hệ số Cn1  Cn2  Cn3  ...  Cnn1  126 Tìm<br /> <br /> 3<br /> hệ số của x .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. 35x .<br /> B. 35 .<br /> C. 15x .<br /> D. 15 .<br /> Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, có SC vuông góc (ABC) và<br /> SC  a, AC  b, BC  c Tính án kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .<br /> <br /> a 2  b2  c 2<br /> a 2  b2  c 2<br /> .<br /> D. R <br /> .<br /> 4<br /> 2<br />  x  3  2t<br /> <br /> Câu 35: Trong không gian v i hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :  y  2  3t (t  ),<br />  z  1  t<br /> <br /> x 1 y  4 z  3<br /> 2 :<br /> <br /> <br /> và mặt phẳng ( ) :3x  2 y  z 10  0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> trong mặt phẳng ( ) , d c t  2 và vuông góc v i 1 .<br /> x  1 y  10 z  7<br /> x  1 y  10 z  7<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> A. d :<br /> B. d :<br /> .<br /> 5<br /> 1<br /> 13<br /> 5<br /> 1<br /> 13<br /> x  1 y  10 z  7<br /> x  1 y  10 z  7<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> .<br /> C. d :<br /> D. d :<br /> 5<br /> 1<br /> 13<br /> 5<br /> 1<br /> 13<br /> Mã đề 119-Trang 4/6<br /> A. R <br /> <br /> 2 a 2  b2  c 2<br /> . B. R  2 a2  b2  c2 .<br /> 3<br /> <br /> C. R <br /> <br /> khi x  1<br />  x<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> y<br /> <br /> Câu 36: Cho  H  là hình phẳng gi i hạn bởi parabol y  x  x và hai đường<br /> .<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br />  2 x  2 , khi x  1<br /> <br /> Tính iện tích S của hình phẳng  H  đã cho (phần ôi đen tr n hình vẽ).<br /> <br /> 2 6 1<br /> 3 6 7<br /> 6 2<br /> 3  2 6<br /> .<br /> B. S <br /> .<br /> C. S <br /> .<br /> D. S <br /> .<br /> 12<br /> 6<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 37: Cho số phức z  a  bi (a, b ) thỏa mãn 1  2i  z   2  3i  z  2  2i . Tính M  3a  b.<br /> A. S <br /> <br /> A. M  2 .<br /> B. M  4 .<br /> C. M  3 .<br /> D. M  2 .<br /> Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B v i AB  1, BC  3 , SA   ABC  ,<br /> <br /> SC  5 . Gọi M là trung điểm của AC Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBM  và  ABC  .<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 21<br /> 2 3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 7<br /> 3<br /> 7<br /> Câu 39: Cho hàm số y  f  x   x3   m2  1 x  m2  2 v i m là tham số thực. V i những giá trị nào của<br /> A.<br /> <br /> m thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 7 tr n đoạn  0; 2 ?<br /> <br /> A. m  1 .<br /> B. m   2 .<br /> C. m   7 .<br /> D. m  3 .<br /> 2<br /> Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log 2 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm<br /> <br /> x 1;8 .<br /> A. 6  m  9 .<br /> B. 3  m  6 .<br /> C. 2  m  3 .<br /> D. 2  m  6 .<br /> / / /<br /> Câu 41: Cho hình lăng trụ đều ABC.A B C có tất cả các cạnh bằng a Tính cosin của góc giữa đường<br /> thẳng A/ B và mặt phẳng  ACC / A/  .<br /> <br /> 3<br /> 6<br /> 10<br /> 3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 15<br /> Câu 42: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng lãi suất 13%/ năm v i hình thức lãi kép Hỏi sau ao nhi u năm<br /> người đó thu được gấp ba lần số tiền an đầu, biết lãi suất cố định trong các năm này?<br /> A. 15 năm 5 tháng<br /> B. 8 năm<br /> C. 9 năm<br /> D. 8 năm 9 tháng<br /> 2<br /> Câu 43: Cho phương trình  2cos x 1 2cos 2 x  2cos x  m  3  4sin x 1 Có ao nhi u giá trị nguy n<br /> A.<br /> <br />   <br /> ương nhỏ hơn 10 của m để phương trình (1) có hai nghiệm thuộc   ;  ?<br />  2 2<br /> A. 7 .<br /> B. 5 .<br /> C. 6 .<br /> D. 8 .<br /> Câu 44: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A Tam giác SBC cân<br /> tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc v i mặt phẳng ( ABC) . Biết SA  3a và SA hợp v i mặt phẳng<br /> <br />  ABC  một góc<br /> <br /> . Giả sử tồn tại góc<br /> <br /> để thể tích khối chóp S.ABC l n nhất Tính giá trị biểu thức<br /> <br /> P 1 2sin .<br /> Mã đề 119-Trang 5/6<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2