intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 123

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 123, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 123

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br /> LIÊN TRƯỜNG THPT<br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Mã đề 123<br /> Họ, tên học sinh:.....................................................................SBD: ............<br /> Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Độ dài đoạn thẳng AB là<br /> A. 80 .<br /> <br /> B. 2 5 .<br /> <br /> Câu 2: Tập xác định của hàm số y  ( x 2  4 x  3)<br /> A.  \ 1;3 .<br /> B. (  ;1)  (3;  ) .<br /> <br /> 2019<br /> 2018<br /> <br /> C. 4 5 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6.<br /> <br /> là<br /> C. 1;3 .<br /> <br /> D. (  ;1]  [3;  ) .<br /> <br /> Câu 3: Hàm số f  x  có bảng biến thiên sau<br /> <br /> Hàm số đạt cực đại tại A. x  5 . B. x  2 .<br /> C. x  1 .<br /> D. x  1 .<br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng<br /> biến thiên như sau:<br /> <br /> Số nghiệm nhiều nhất có thể có của phương trình 2 f<br /> A. 1 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> A. 144  cm2  .<br /> <br /> B. 36  cm 2  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 x  3  4  0 là<br /> <br /> C. 4 .<br /> D. 3 .<br /> 3<br /> a<br /> 2<br /> a<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 5: Cho 3a  5 , khi đó log 25 27 bằng A.<br /> . B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 3<br /> 3a<br /> 2a<br /> Câu 6: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  17 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng<br /> A. 6113532 .<br /> B. 6121608 .<br /> C. 6115551 .<br /> D. 6117570 .<br /> Câu 7: Diện tích mặt cầu bán kính 6 cm bằng<br /> <br /> Câu 8: Phương trình<br /> <br />  5<br /> <br /> x2 4 x 6<br /> <br /> C. 72  cm2  .<br /> <br /> D. 288  cm2  .<br /> <br />  log2 64 có bao nhiêu nghiệm?<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 0.<br /> D. 1.<br /> Câu 9: Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3a . Thể tích của khối chóp đó bằng<br /> 27 2a 3<br /> 2a3<br /> 9 2a3<br /> 9 2a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 1<br /> Câu 10: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   e 5 x và F  0   1 . Tính F   .<br /> 5<br /> 1 e6<br />  1  e 1<br /> 1 e4<br /> 1 e<br /> A. F   <br /> B. F   <br /> C. F   <br /> D. F   <br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5 5<br /> Câu 11: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3a , 4a và 5a .<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 123<br /> <br /> A. V  60a 3 .<br /> <br /> B. V  10a 3 .<br /> <br /> C. V  20 a 3 .<br /> <br /> x2  4<br /> bằng<br /> A. 1 . B. 4 .<br /> x 2 x  2<br /> Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  cos x  x 2 là<br /> Câu 12: Giá trị lim<br /> <br /> A.<br /> <br />  f ( x)dx  s inx  2 x  C<br /> <br /> B.<br /> <br /> D. V  30a 3 .<br /> <br /> C. 0 . D. 4 .<br /> <br />  f ( x)dx  s inx  3x<br /> <br /> 3<br /> <br /> C<br /> <br /> x3<br /> x3<br /> D.<br /> <br /> C<br /> f<br /> (<br /> x<br /> )d<br /> x<br /> <br /> <br /> s<br /> inx<br /> <br /> C<br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br /> Câu 14: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 3a . Diện tích xung quanh của<br /> hình nón đã cho bằng<br /> A.  a 2 .<br /> B. 3 a 2 .<br /> C. 6 a 2 .<br /> D. 2 2 a 2 .<br /> Câu 15: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3;4 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.<br /> C.<br /> <br /> f ( x)dx  s inx <br /> <br /> Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;4 . Giá trị của<br /> A. 0 .<br /> B. 3 .<br /> C.  3 .<br /> D. 9 .<br /> M  2 m bằng<br /> Câu 16: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?<br /> A. y   x 3  3 x  1 . B. y  x 3  3 x 2 . C. y   x 3  3 x 2  3 x  2 .<br /> D. y  x 3 .<br /> Câu 17: Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số âm?<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> 2<br /> Câu 18: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2a và chiều cao 3 a là<br /> A. V  2 a 2 .<br /> B. V  2 a 3 .<br /> C. V  6 a 2 .<br /> D. V  6 a 3 .<br /> Câu 19: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log 10.a 3b5  bằng<br /> A. 1  5log a  3log b . B. 5log a  3log b .<br /> C. 1  3log a  5log b .<br /> Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> D. 3log a  5log b .<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> A.  0; 2  .<br /> B.  2 ;2  .<br /> C.  1;1 .<br /> <br /> D. 1;2  .<br /> <br /> Câu 21: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là<br /> A. 2 .<br /> B. 3.<br /> C. 4 .<br /> D. 1 .<br /> Câu 22: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log 0,4 (5 x  2)  log 0,4  3 x  6  là:<br /> A. Vô số.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 3.<br /> 3<br /> Câu 23: Cho khối trụ có thể tích bằng 2 a và bán kính đáy bằng a . Diện tích toàn phần của khối trụ đã<br /> cho bằng<br /> A. 4 a 2 .<br /> B. 3 a 2 .<br /> C. 5 a 2 .<br /> D. 6 a 2 .<br /> Câu 24: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là<br /> 1<br /> 4<br /> A. V   R2h .<br /> B. V   R 2 h .<br /> C. V  4 R2h .<br /> D. V   R 2 h .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  2019 x là<br /> A. y ' <br /> <br /> 2019 x<br /> .<br /> ln 2019<br /> <br /> B. y '  2019 x.ln 2019 . C. y '  2019 x .<br /> <br /> Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có nghiệm<br /> A. 2 .<br /> B. 7 .<br /> C. 4 .<br /> Câu 27: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> D. y   x 2019 x 1 .<br /> <br /> cos x  1<br />  m?<br /> sin x  cos x  2<br /> D. 5 .<br /> <br /> A. y   x 3  x  1 .<br /> B. y  x 3  3 x  5 .<br /> C. y  x 3  x 2  x  1 . D. y   x 4  x 2  1 .<br /> Câu 28: Cho hình chóp tam giác S . ABC có D là trung điểm SB , E là điểm trên cạnh SC sao cho<br /> V<br /> SE  2CE . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp A.BDEC và S . ADE . Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> A. .<br /> B. 2 .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5  , C  4;  2;  3 . Tọa độ điểm D<br /> để ABCD là hình bình hành là A.  5;  2;10  .<br /> <br /> B.  3;  6; 4  . C. 1; 0; 6  .<br /> <br /> D.  5; 2;  10  .<br /> <br /> Câu 30: Cho hai khối nón  N1  ,  N 2  chung đỉnh, chung đường cao h  2 cm , có đường tròn đáy cùng<br /> tâm và cùng nằm trên một mặt phẳng, bán kính 2 đáy lần lượt là 2 cm , 3 cm . Thể tích phần không gian<br /> ở giữa hai khối nón là<br /> 2<br /> 4<br /> 10<br />   cm3  .<br /> A.   cm3  .<br /> B. 10  cm 3  .<br /> C.   cm3  .<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 31: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  x  38 x  120 x  m trên đoạn  0; 2 đạt giá trị nhỏ<br /> nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng<br /> A.  52 .<br /> B.  51 .<br /> C.  50 .<br /> D.  53 .<br /> Câu 32: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB đều và nằm trong<br /> mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .<br /> a 15<br /> a 15<br /> 2a 6<br /> a 6<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 123<br /> <br /> Câu 33: Một khối đồ chơi gồm một khối hình nón ( N ) gắn chồng lên một khối hình trụ (T ) , lần lượt có<br /> bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  2r1 , h1  2h2 (hình vẽ). Biết rằng thể<br /> tích của khối trụ (T ) bằng 30cm3 . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng<br /> <br /> A. 35cm 3 .<br /> <br /> B. 110 cm 3 .<br /> <br /> C. 45cm3 .<br /> <br /> D. 50cm3 .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 34: Cho hàm số f  x   4 x 2e x  2  2 xe2 x , ta có  f  x  dx  me x  2  nxe2 x  pe2 x  C . Giá trị của biểu<br /> thức m  n  p bằng<br /> 17<br /> A.<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. 4 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 6<br /> <br />  x<br /> 1 <br />  2 1<br />    log2018 <br /> <br /> Câu 35: Biết phương trình log2019 <br />  có nghiệm duy nhất x  a  b 2<br />  x x<br />  2 2 x<br /> trong đó a ; b là những số nguyên. Khi đó a  b bằng<br /> A. 1 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 36: Cho bất phương trình log 5 ( mx 2  4 x  m )  log 5 ( x 2  1)  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m<br /> sao cho bất phương trình trên luôn nghiệm đúng x   2;4  ?<br /> A. 0 .<br /> B. 4 .<br /> C. 3 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 37: Tìm số nguyên dương n sao cho<br /> log2018 2019  22 log 2018 2019  32 log 3 2018 2019  ...  n 2 log n 2018 2019  10102.20212 log2018 2019 .<br /> A. n  2021 .<br /> B. n  2020 .<br /> C. n  2019 .<br /> D. n  2018.<br /> Câu 38: Bên trong hình trụ tròn xoay có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà hai đỉnh liên tiếp<br /> A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của<br /> hình trụ. Mặt phẳng hình vuông tạo với đáy của hình trụ một góc 300 . Thể tích của khối trụ là<br />  a3<br /> 7 a 3<br /> 5 3 a 3<br /> 5 3 a 3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 96<br /> 32<br /> 24<br /> 32<br /> Câu 39: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.<br /> <br /> Hàm số g  x   2 f  x  2    x  1 x  3 đạt cực tiểu tại điểm<br /> A. x   1 .<br /> <br /> B. x  1 .<br /> <br /> C. x  2 .<br /> <br /> D. x   2 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 123<br /> <br /> 3x  1  2m<br /> nghịch biến trên khoảng   ;2  là<br /> xm<br /> A. [1;  ) .<br /> B. (1;  ) .<br /> C. (2;  ) .<br /> D. [2;  ) .<br /> Câu 41: Có 3 quyển sách toán, 3 quyển sách lí và 4 quyển sách hóa khác nhau được sắp xếp ngẫu nhiên<br /> lên một giá sách gồm có 3 ngăn, các quyển sách được sắp dựng đứng thành một hàng dọc vào một trong<br /> ba ngăn (mỗi ngăn đủ rộng để chứa tất cả quyển sách). Tính xác suất để không có bất kì hai quyển sách<br /> toán nào đứng cạnh nhau.<br /> 6<br /> 7<br /> 4<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> 11<br /> Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  3a và SA vuông góc với<br /> đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD là<br /> 6a 13<br /> a 30<br /> 6a<br /> 6a<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 13<br /> 5<br /> 5<br /> 13<br /> Câu 40: Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y <br /> <br /> Câu 43: Phương trình<br /> <br /> 2  3<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  1  a  2  3<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br />  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn<br /> <br /> x1  x2  log 2  3 3 . Khi đó a thuộc khoảng<br /> <br /> B.  3;    .<br /> C.  0;    .<br /> D. (  ;  3) .<br /> Câu 44: Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay<br /> vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8%<br /> năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải<br /> trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 5 năm. Số tiền m<br /> mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực<br /> tế).<br /> A. 991.000 (đồng).<br /> B. 1.368.000 (đồng).<br /> C. 1227.000 (đồng).<br /> D. 962.000 (đồng).<br /> Câu 45: Biết  f  x  dx  3 x sin  2 x  3   C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?<br /> A. ( 3;  ) .<br /> <br />  f  3x  dx  9 x sin  2 x  3  C<br /> C.  f  3 x  dx  3 x sin  2 x  3  C<br /> A.<br /> <br />  f  3x  dx  3x sin  6 x  3  C<br /> D.  f  3 x  dx  9 x sin  6 x  3   C<br /> B.<br /> <br /> hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,<br /> <br />   900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2a 2 . Tính<br /> AB  BC  2a 3 , SAB  SCB<br /> diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .<br /> A. 12 a2 .<br /> B. 72 a 2 .<br /> C. 16 a 2 .<br /> D. 48 a 2 .<br /> Câu 47: Cho hình cầu tâm O bán kính R  5 , tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Một hình nón tròn xoay có<br /> Câu<br /> <br /> 46:<br /> <br /> Cho<br /> <br /> đáy nằm trên  P  , có chiều cao h  3R , có bán kính đáy bằng R . Hình cầu và hình nón nằm về một phía<br /> đối với mặt phẳng  P  . Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng  Q  song song với  P  và thu được hai<br /> thiết diện. Gọi x là khoảng cách giữa  P  và  Q  , (0  x  5) . Tìm giá trị lớn nhất S của tổng diện tích<br /> hai thiết diện nói trên.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 123<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2