intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 008)

Chia sẻ: Lan Yuan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 008) dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh (Mã đề 008)

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN (Đề có 7 trang) Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 008 . 1 Câu 1: Số điểm cực trị của hàm y   x 3  x  7 là: 3 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 2: Hình vẽ sau là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho, đó là hàm số nào? y 2 1 x -1 1 2 x 1 A. y  log 2 x . B. y    . C. y  log 1 x . D. y  2x . 2 2 Câu 3: Giải phương trình 4  832x x 1 8 4 11 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 11 3 8 8 Câu 4: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 4 1 A. 3Bh. Bh . B. C. Bh. D. Bh 3 3 Câu 5: Hàm số y   x3  3x  3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A. (0;2). B. (2;0). C. (1;2). D. (0;1). Câu 6: Khối bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 20 B. 8 C. 12 D. 24 Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  2z  1  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? A. n 4   3; 2;1 . B. n2   3; 2; 0  . C. n1   3; 2; 1 . D. n 3   3; 0; 2  . Câu 8: Với  là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?    B. 10   100 . D. 10   10 .  2 2 10  10 2 . 2 A. C. 10  10 . Câu 9: Cho a dương và khác 1; các số thực âm x, y. Khẳng định nào đúng? A. log a  x 4 y 2   2  log a x 2  log a y  . B. log a   x 2 y   2log a x  log a y . x log a   x  C. log a  xy   log a x  log a y . D. log a  . y log a   y  Trang 1/7 - Mã đề 008
  2. 8x  25 Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x 3 25 A. y  . B. y = 8. C. y = 2. D. y =3. 8 Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):  x  1   y  2   z2  9 có bán kính là 2 2 A. R = 3. B. R = 9. C. R = 81. D. R= 3 . Câu 12: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số đã cho. Đó là hàm số nào? A. y  x 4  3x 2  1 . B. y  x 4  2x 2  1 . 1 C. y  x 4  2x 2  1 . D. y   x 4  3x 2  1 . 4 Câu 13: Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 1 2 4 2 A. r h B. r 2 h C. 2r2 h D. r h 3 3 . 2 Câu 14: Tập xác định của hàm số y   x  2  3 là A. \ 2 . B. (2;+). C. . D. (0;+). x 1 Câu 15: Cho hàm số f  x   2 x 1 . Giá trị f '  0  là 1 A. ln2. B. 2. C. . D. 2ln 2 . 2 Câu 16: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x2 là 1 5 1 3 A. 4x 4  2x2  C B. 4x 3  2x2  x  C C. x  x C D. 4x 3  2x  C 5 3 Câu 17: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo AC’ = 3 có thể tích là 3 6 A. 3 3 B. 3 C. 1 D. 4 2 dx Câu 18: Giá trị tích phân  2x  3 1 bằng 7 1 7 1 7 A. 2 ln B. ln ln 35 C. D. ln 5 2 5 2 5 1  5x Câu 19: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f  x   x và F(0) = 3. Tính F(1) e A. e +1 B.  e  1 C. e +4 D. e + 7 x 1 Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình 5 .8 x x  500 là: Trang 2/7 - Mã đề 008
  3. A. 1  log5 2 B. 3  log2 5 C. 3  log 5 2 D. 3  log 5 2 Câu 21: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a, AA’ = a và AA’ vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp A’.ABCD là a3 2a 3 a3 A. B. C. a 3 D. 3 3 6 Câu 22: Cho hàm số y  2x 4  4x 2  10 . Gọi M và m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên [0;2]. Khẳng định nào đúng? A. M = 10; m = 6. B. M = 10, m = 8. C. M  12;m  8 D. M = 12; m = 6. Câu 23: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 3a và cạnh bên bằng 2a là 3a 3 3 9a 3 3 9a 3 3 3a 3 3 A. B. C. D. 4 2 4 4 Câu 24: Mặt cầu tâm I 1; 2; 3 tiếp xúc với mặt phẳng Oxz có bán kính là A. 1. B. 2 C. 14 D. 3 Câu 25: Khối cầu có thể tích bằng 36a . Diện tích mặt cầu là 3 4 3 A. 36a 2 B. 4a 2 . C. a D. 9a 3 3 Câu 26: Cho ba số dương a, b, c và khác 1. Đồ thị của các hàm số y  a x , y  bx , y  cx được cho như hình vẽ. Mệnh đề nào đúng? A. b  c  a . B. c  a  b . C. a  b  c . D. a  c  b . Câu 27: Diện tích xung quanh mặt nón tròn xoay sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a quanh đường cao AH của tam giác ABC là a 2 3 a 2 3 a 2 A. B. a 2 C. D. 2 4 2 Câu 28: Mặt cầu đường kính AB với A(1;2;4), B(3;0;2) có phương trình là; A.  x  1   y  1   z  1  14 B.  x  1   y  1   z  1  56 2 2 2 2 2 2  x  1   y  1   z  1  x  1   y  1   z  1 2 2 2 2 2 2 C.  14 D.  14 . Câu 29: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn hình cầu cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng đường tròn lớn của quả bóng và chiều cao bằng 3 lần đường kính quả bóng bàn. Gọi V1 là V1 tổng thể tích của 3 khối cầu bao bởi 3 quả bóng bàn, V2 là thể tích khối trụ. Tỉ số bằng V2 2 1 3 A. B. 1 C. D. 3 2 2 Câu 30: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f ’(x). Đồ thị hàm số f ’(x) như hình vẽ. Trang 3/7 - Mã đề 008
  4. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAC  300 , SA vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SBD) và (ABCD) bằng 450. Gọi M là điểm đối xứng của C qua B, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (MND) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện trong đó khối chứa V1 đỉnh S có thể tích là V1, khối còn lại có thể tích là V2. Tỉ số bằng V2 7 12 5 1 A. B. . C. . D. 5 7 3 5 Câu 32: Mặt phẳng qua 3 điểm A 1;1; 0 ,B 2; 1; 1,C 1; 1; 4  không chứa điểm nào sau đây? A. P(2;0;1) B. N(1;1;4) C. M(1;0;2) D. Q(3;1;1). Câu 33: Cho đồ thị hàm số y  ax  bx  cx  d như hình vẽ 3 2 Khẳng định nào đúng? A. a,b,c,d  0 . B. a,b,d  0;c  0 . C. a,c,d  0;b  0 . D. a,d  0;b,c  0   . 2  2018 2017 Câu 34: Tính giá trị biểu thức P  3  2 2 2 3 .   2018 A. P  3  2 2 . B. P  3  2 2 . C. P  3  2 2 . D. P  3  2 2 . Câu 35: Mặt phẳng qua điểm A(1;0;1) và cắt mặt cầu  S :  x  1  y2   z  2   25 theo một 2 2 đường tròn có bán kính nhỏ nhất không chứa điểm nào sau đây? A. M(1;2;1) B. Q(1;0;1). C. P(1;3;1) D. N(2;1;1) Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, SA   ABC . Biết BC  24a , SA = 10a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 676a 2 576a 2 A. B. 676a 2 . C. 576a 2 D. 3 3 Câu 37: Cho một tấm bìa cứng kích thước 30 cm x 80 cm người ta cắt tấm bìa mỗi góc một hình vuông có cạnh là x dm để tạo thành một hình chữ nhật không nắp (như hình vẽ sau). Giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp là: Trang 4/7 - Mã đề 008
  5. 28 200 106 A. 42 dm3 B. dm 3 C. dm 3 dm 3 D. 9 27 9 Câu 38: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y   x  x; y   x . Khẳng 3 định nào đúng? A. S = 8 B. S = 0 C. S = 4 D. S = 2 Câu 39: Số nghiệm của phương trình 2 cos x  5 cos x  2  0 trên khoảng  0;  là: 2 A. 4 B. 2. C. 3. D. 1. Câu 40: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao nhiêu quý thì người đó có được ít nhất 20 triệu? A. 15 quý. B. 16 quý. C. 18 quý. D. 17 quý. 1 1 1 Câu 41: Biết  f  x  dx  2 và  g  x  dx  4 , khi đó  f  x   g  x   dx bằng 0 0 0 A. 2 B. 2 C. 6 D. 6 . Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2y  2z  3  0 và mặt cầu S : x2  y2  z2  2x  4y  2z  5  0 . Giả sử M   P  , N  S sao cho MN cùng phương với u 1; 0;1 và khoảng cách giữa M và N là nhỏ nhất. Độ dài đoạn MN là A. 2 2  1 B. 1 C. 1  2 2 D. 2 Câu 43: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 3? A. 32 số. B. 35 số. C. 37 số. D. 48 số. Câu 44: Vườn hoa của một trường học có hình dạng được giới hạn bởi một đường elip có bốn đỉnh A, B, C, D và hai đường parabol có các đỉnh lần lượt là E, F (phần không tô đậm trong elip của hình vẽ bên). Phần tô đậm để làm đường đi lại. Hai đường parabol có cùng trục đối xứng AB, đối xứng với nhau qua trục CD, hai parabol cắt elip tại các điểm M, N, P, Q. Biết AB = 8m, CD = 6m, MN = PQ = 3 3 m, EF = 2m. Chi phí để trồng hoa trên vườn là 300 000 đ/m2. Hỏi số tiền trồng hoa cho cả vườn gần nhất với số tiền nào sau đây? A. 6.500.592 đồng B. 3.250.296 đồng C. 6.477.800 đồng D. 4.809.142 đồng Trang 5/7 - Mã đề 008
  6. Câu 45: Một hình nón có chiều cao 9 cm và bán kính đáy bằng 6 cm. Một hình trụ đặt trong hình nón sao cho một đáy của hình trụ nằm trong đáy của hình nón, đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón. (Hình vẽ minh họa). Thể tích lớn nhất của hình trụ đạt được khi chiều cao trụ bằng A. 4cm B. 2cm C. 3cm D. 6cm Câu 46: Cho hàm số f  x   x  mx  nx  px  q, g  x   ax  bx  cx  d  m, n, p,q,a, b,c,d  R  4 3 2 3 2 thỏa mãn f  0  g  0 . Các hàm số f’(x) và g’(x) có đồ thị như hình vẽ Tập nghiệm của phương trình f(x) = g(x) có số phần tử là A. 4 B. 3. C. 2. D. 1 Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, cạnh SD = x, tất cả các cạnh còn lại bằng a. Khi x thay đổi thì thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là a3 a3 3a 3 3a 3 A. B. C. D. 4 8 4 2 u1  2 Câu 48: Cho dãy số   n  N*  . Khẳng định nào sai? u n 1  2  u n     A. u 2019  2.cos 1010 B. u 2019  2.cos 505 C. u 2019  2 .cos 2020 D. u 2019  2.cos 2020 4 16 2 2 Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có khoảng cách từ C đến BB’ bằng 2, khoảng cách từ A đến BB’ và CC’ lần lượt là 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của A lên (A’B’C’) là trung điểm M của 2 3 B’C’ và A’M = . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 2 3 A. 1. B. 3 C. D. 2 3 Trang 6/7 - Mã đề 008
  7. Câu 50: Bạn A có một cốc thủy tinh hình trụ đường kính trong lòng cốc 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 10 cm đang đựng một lượng nước. Bạn A nghiêng cốc nước, vừa lúc nước chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy. Thể tích lượng nước trong cốc là A. 15cm3 B. 60cm3 C. 60cm3 D. 70cm3 ------ HẾT ------ Trang 7/7 - Mã đề 008
  8. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 003 005 007 1 C A C D 2 A C B B 3 D A A C 4 C B B B 5 D A B A 6 C C C D 7 C A D A 8 C A C B 9 A D D A 10 B A D D 11 A A D B 12 C C B B 13 C A D C 14 C C B C 15 A B A A 16 A B C B 17 A D B C 18 C A A B 19 C D B C 20 D D D A 21 C A A A 22 A D B C 23 B D A B 24 B A D D 25 A C B D 26 D A B A 27 A A D D 28 D C C D 29 C A D A 30 C A D D 31 A D B A 32 D D A B 33 A C D D 34 D A C A 35 A C B B 36 D A D D 37 A B A B 38 A D C B 39 A D C B 40 D A D D 1
  9. 41 A B B B 42 B A D B 43 D C B B 44 D D D B 45 C B C B 46 A C D A 47 D D D D 48 D C A D 49 A B C B 50 C C C A 2
  10. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020 - HÀ TĨNH MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 002 004 006 008 1 C B C D 2 A A D B 3 C A D C 4 C C C D 5 B B C C 6 A B D C 7 C C C D 8 D B C D 9 A A C A 10 B B D B 11 C D B A 12 B C B C 13 A B A A 14 C A C B 15 B C C A 16 B B A C 17 A D C C 18 C A C B 19 A C D B 20 B A D C 21 C D A A 22 C C A D 23 A C D B 24 D A D B 25 A C D A 26 D B D D 27 A C C D 28 D C A D 29 C A D A 30 B B D C 31 C C B A 32 A D A D 33 B B D C 34 B B B C 35 B A B B 36 A A D B 37 D C A C 38 A C B D 39 B C C D 40 C B B C 1
  11. 41 B C C A 42 A C B A 43 B C A C 44 C B D A 45 B D D C 46 C A B C 47 C B B A 48 D C D C 49 A D A D 50 B D C B 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2