intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Lê Thành Phương

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Lê Thành Phương sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - THPT Lê Thành Phương

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, Không kể thời gian phát đề ĐỀ THI MINH HỌA (Đề thi có 05 trang) Họ và tên thí sinh:………………………………….…… Số báo danh:………………………………………..……. Mã đề thi 132 Câu 1: Hàm số y  x 3  3x 2  2 đồng biến trên các khoảng nào? A.  ;0  và  2;  B.  2;  C.  ;0  D.  0;2  . . . . x 5 Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 1  2x 1 5 1 1 A. x   . B. y   . C. y   . D. x  . 2 2 2 2 Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2x  1 và song song với đường thẳng y  2x  3 có phương trình: A. 2x  y  1  0 . B. y  2x  1 . C. x  2y  1  0 . D. 2x  y  2  0 . Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất? x2 A. y  . B. y  x 4  2x . C. y  x 2  2x  3 . D. y  2x  1 . x 1 Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.  2 0 2 + x y' + 0 + 3 + + y -2 2 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? A. y   x 3  3 x 2 B. y  x 4  2 x 2  1 C. y  x 3  3 x  1 D. y   x 4  2 x 2  3 Câu 7: Cho hàm số y  f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của y  3f (x)  2f ( x) . A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
  2. Câu 8: Đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt A , B , C , D như hình vẽ bên. Biết rằng AB  BC  CD, mệnh đề nào sau đây đúng? A. a  0, b  0, c  0, 9b 2  100ac . B. a  0, b  0, c  0,9b 2  100ac . C. a  0, b  0, c  0,100b 2  9ac . D. a  0, b  0, c  0,100b 2  9ac . Câu 9: Cho hàm số y  2x 3   3m  3 x 2  6mx  4 có đồ thị (Cm). Gọi T là tập các giá trị của tham số m thỏa mãn (Cm) có đúng hai điểm chung với trục hoành. Tính tổng S tất cả các phần tử của T. 8 2 A. S  7. B. S  . C. S  6. D. S  . 3 3 Câu 10: Cho hàm số f  x   x   2m  1 x   2  m  x  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  f  x  3 2 có 5 điểm cực trị. 5 5 5 5 A.   m  2 . B.  m  2. C.  m  2. D. 2  m  . 4 4 4 4 4 Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số y   x  2  3 . A. D  \ 2 . B. D  . C. D   2;   . D. D  \ 0 . 1 24 7 Câu 12: Rút gọn biểu thức P  a. 3 a 2 . 4 : a (a  0) . a 1 1 1 A. P  a . B. P  a 2 . C. P  a 3 . D. P  a 5 . Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số y  7 2x  log 2 (5x). 2.7 2x ln 2 . 2x1 . 1 . 2x 2.7 2x ln 2 . A. y '  7 B. y '  2.7 .ln 7  C. y '  2.7 .ln 7  D. y '   ln 5 5x x ln 5 x ln 2 ln 7 5x 2p  q 2q  p 1 1 Câu 14: Cho p, q là các số thực thỏa mãn m    , n   . Biết m  n, hãy so sánh p và q. e e A. 2p  q . B. p  q . C. p  2q . D. p  q . Câu 15: Cho log2 6  a . Khi đó log318 tính theo a là: 2a  1 a C. 2a + 3. D. 2 - 3a. A. a  1 . B. a  1 . Câu 16: Phương trình 2 2x 1  2 x  3  2m  0 có hai nghiệm phân biệt khi: A. m > 0. B. m > -4. C. -4 < m < 0. D. m < -4. Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 cos x  m log cos 2 x  m2  4  0 vô nghiệm.  A. m   2; 2 .   B. m  2; 2 .  C. m   2; 2 .   D. ;  2    2;  .   Câu 18: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x)  sin(2x  1) là: A. F(x)   cos(2x  1)  C. B. F(x)  cos(2x  1). 1 1 C. F(x)   cos(2x  1)  C. D. F(x)  cos(2x  1)  C. 2 2
  3. x Câu 19: Thể tích khối tròn xoay tạo được do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ; y  0; x  1; x  4 quay 4 quanh trục Ox là: 21 21 15 15 A. . B. . C. . D. . 16 16 16 8 1 Câu 20: Cho hàm số f  x   . Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) và đồ thị hàm số F(x) đi qua sin 2 x   điểm M  ; 0  thì F(x) là: 6  3 3 A.   cot x . B.  cot x . C.  3  cot x . D. 3  cot x . 3 3 1 1 1 Câu 21: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 khi đó   f  x   2 g  x  dx bằng 0 0 0 A.  3 . B. 12 . C.  8 . D. 1. 1 1 Câu 22: Biết rằng  x cos 2xdx  4  a sin 2  b cos 2  c  , với a, b, c  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. a  b  c  1. B. a  b  c  0. C. 2a  b  c  1. D. a  2b  c  1. 2 Câu 23: Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 2 3 2 1 A. I  2  udu . B. I   udu . C. I   udu . udu . 2 1 D. I  0 1 0 Câu 24: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi y  x , y  x  2 và trục hoành. Diện tích của hình  H  bằng: 10 16 7 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 25: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  i  1 . A. Phần thực là 1 và phần ảo là  . B. Phần thực là  và phần ảo là 1. C. Phần thực là 1 và phần ảo là i. D. Phần thực là i. và phần ảo là 1. Câu 26: Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  1  i, z 2  8  i, z 3  1  3i trong mặt phẳng phức Oxy. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. MNP cân. B. MNP đều. C. MNP vuông. D. MNP vuông cân. Câu 27: Cho số phức z1  3  2i, z 2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z  6z1  5z 2 . A. z  51  40i . B. z  51  40i . C. z  48  37i . D. z  48  37i . zi Câu 28: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn  1. zi A. Hai đường thẳng y  1 , trừ điểm  0; 1 . B. Hình chữ nhật giới hạn bởi các đường x  1, y  1 . 2 2 C. Đường tròn  x  1   y  1  1 . D.Trục Ox.
  4. Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là một tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 12 6 4 9 Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB  BC  a 3 , SAB  SCB  900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. S  12 a 2 . B. S  8 a 2 . S  16 a 2 . D. S  2 a 2 . C. Câu 31: Cho hình nón (N) có bán kính đường tròn đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 4. Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón (N). A. Sxq  4 . B. Sxq  8 . C. Sxq  16  . D. Sxq  8 . Câu 32: Tính chiều cao h của hình trụ bằng độ dài bán kính đáy và biết thể tích của khối trụ đó là 8 . 3 A. h  4 . B. h  2 . C. h  2 2 . D. h  3 32 . Câu 33: Một người dùng một cái ca hình bán cầu có bán kính là 3cm để múc nước đổ vào trong một lon hình trụ với chiều cao 3cm và bán kính đáy bằng 12cm . Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ thì nước đầy lon (giả thiết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy và không bị rơi vãi khi chiết nước)? A. 10 lần. B. 20 lần. C. 24 lần. D. 12 lần. Câu 34: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất. Muốn thể tích khối trụ đó luôn bằng 1 dm3 thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu để cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò đó là thấp nhất? 1 1 1 1 A. 3 dm . B. dm . C. dm . D. 3 dm .   2 2 Câu 35: Trong hộp đựng 9 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Số cách lấy ra 2 viên bi gồm một bi đỏ và một bi xanh là: A. C92 . B. C26 . C. C19 .C16 . D. C152 . n 4  2  A3n 1  Cn4 23 Câu 36: Tìm số hạng không chứa x khi khai triển nhị thức  x  2  biết n  N* và  .  x  A 4n 24 6 6 4 4 A. C9 .2 . B. C 6 .2 . C. C39 .23 . D. C 26 .2 2 . Câu 37: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy một số thuộc S. Tính xác suất để lấy được một số chẵn và trong mỗi số đó có tổng hai chữ số hàng chục và hàng trăm bằng 5. 1 4 11 16 A. . B. . C. . D. . 10 45 70 105 Câu 38: Cho cấp số cộng  u n  có số hạng đầu u1  3 và công sai d=4. Gía trị của u 4 bằng A. 40. B. 36. C. 15. D.48. n n Câu 39: Cho dãy số  u n  xác định bởi u n  2017 sin  2018cos . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề 2 3 đúng? A. u n 9  u n , n  * . B. u n 15  u n , n   * . C. u n 12  u n , n  * . D. u n 6  u n , n  * . Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA  a 3 . Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là: a A. d  B,  SAC    a. B. d  B,  SAC    a 2. C. d  B,  SAC    2a. D. d  B,  SAC   . 2
  5. Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Lấy điểm M trên đoạn SD thỏa MS = 2MD. Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng: 1 5 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5 Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng đáy bằng 60. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng: a 2 a 15 a 7 A. . B. . C. 2a. D. . 2 5 7 Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là:     A. n1   2; 1;3 . B. n 2   2; 1; 1 . C. n 3   1;3; 1 . D. n 4   2; 1; 3 . Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và có  vectơ chỉ phương u   2; 1; 2  là: x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . C.   . D.   . 4 2 4 2 1 2 2 1 2 2 1 2 Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2; 2; 1) và N(0; 2;5) . Viết phương trình mặt phẳng () là mặt trung trực của đoạn thẳng MN . A. () : x  2y  3z  10  0 . B. () : x  2y  3z  5  0 . C. ( ) : 2x  2y  z  9  0 . D. ( ) : 2y  5z  9  0 . Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; -2) và B(4; 3; 2). Viết phương trình mặt cầu (S) nhận đoạn AB làm đường kính. A. (S) : (x  3)2  (y  2)2  z 2  24. B. (S) : (x  3) 2  (y  2)2  z 2  6. C. (S) : (x  3)2  (y  2) 2  z 2  24. D. (S) : (x  3)2  (y  2)2  z 2  6. x 1 y  2 z 1 Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H trên đường thẳng d :   1 1 2 sao cho độ dài đoạn MH là ngắn nhất, biết rằng điểm M(2; 1; 4). A. H(1; 3; 3). B. H(2; 2; 3). C. H(2; 3; 4). D. H(2; 3; 3). Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S : x 2  y 2  z 2  4x  6y  m  0 và đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng    : x  2y  2z  4  0 và    : 2x  2y  z  1  0 . Đường thẳng  cắt mặt cầu  S tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB  8 khi: A. m  12. B. m  12. C. m  10. D. m  5. Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0; -2; 2 – m), B(m + 3; -1; 1), C(-4; -3; 0), D(-1; -2; m – 1). Tập hợp các giá trị của m để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng là tập con của tập hợp nào sau đây? A. (-7; -2). B. (3; 6). C. (5; 8). D. (-2; 2). Câu 50: Trong không gian, cho tam giác ABC là tam giác đều có cạnh bằng 2 không đổi. Gọi M là một điểm thay đổi luôn thỏa mãn điều kiện MA 2  MB2  2MC 2  12 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 2 7 A. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có R  7 . B. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có R  . 3 7 2 7 C. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có R  . D. Tập hợp các điểm M là mặt cầu có R  . 2 9 ----------- HẾT ----------
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 Bài thi: TOÁN Mã đề thi 132 1-A 2-C 3-A 4-A 5-B 6-A 7-D 8-A 9-B 10-C 11-C 12-B 13-C 14-D 15-A 16-C 17-A 18-C 19-B 20-D 21-C 22-B 23-C 24-A 25-A 26-C 27-D 28-D 29-B 30-A 31-B 32-B 33-C 34-D 35-C 36-C 37-B 38-C 39-C 40-D 41-D 42-B 43-A 44-A 45-B 46-B 47-D 48-B 49-D 50-C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2