SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU<br />
<br />
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
(Đề gồm 04 trang)<br />
<br />
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
<br />
Năm học 2017-2018; Môn: Vật lý<br />
<br />
Mã đề thi 003<br />
Câu 1: Đặc trưng của sóng âm thể hiện sự “trầm, bổng” của âm thanh là<br />
A. cường độ âm.<br />
B. độ cao.<br />
C. mức cường độ âm. D. độ to.<br />
Câu 2: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện là một pin có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r =<br />
0,5 Ω, mạch ngoài có duy nhất một điện trở R = 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là<br />
A. 3 A.<br />
B. 0,6 A.<br />
C. 2 A.<br />
D. 0,5 A.<br />
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp,<br />
nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì<br />
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ<br />
A. trễ pha với dòng điện trong mạch.<br />
B. cùng pha với dòng điện trong mạch.<br />
C. sớm pha với dòng điện trong mạch.<br />
D. vuông pha với dòng điện trong mạch.<br />
Câu 4: Dòng điện là<br />
A. dòng chuyển dời của các electron.<br />
B. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.<br />
C. dòng chuyển động của các điện tích.<br />
D. dòng chuyển dời của các ion dương.<br />
Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp luôn bằng<br />
A. nửa bước sóng.<br />
B. một phần tư bước sóng.<br />
C. hai lần bước sóng.<br />
D. một bước sóng.<br />
Câu 6: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác<br />
định bởi biểu thức<br />
A. <br />
<br />
1<br />
LC.<br />
<br />
<br />
B. <br />
<br />
1<br />
LC<br />
<br />
C. <br />
<br />
.<br />
<br />
1<br />
2 LC<br />
<br />
.<br />
<br />
D. <br />
<br />
2<br />
LC<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 7: Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?<br />
A. Cường độ.<br />
B. Đồ thị dao động.<br />
C. Mức cường độ âm. D. Tần số.<br />
Câu 8: Một vật đang dao động điều hòa với tần số riêng, khi tăng biên độ A của nó thì<br />
A. tần số dao động f của nó giảm theo.<br />
B. tốc độ của nó khi đi qua vị trí cân bằng sẽ tăng.<br />
C. chu kỳ dao động T của nó tăng theo.<br />
D. gia tốc của nó khi đi qua vị trí cân bằng sẽ giảm.<br />
Câu 9: Một dòng điện có cường độ 10 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không. Độ<br />
lớn cảm ứng từ do dòng điện đó sinh ra tại điểm cách dây dẫn 50 cm là<br />
A. 4.10-6 T.<br />
B. 5.10-7 T.<br />
C. 3.10-7 T.<br />
D. 4.10-8 T.<br />
Câu 10: Hai điểm M, N nằm trên cùng một đường sức điện của một điện trường đều có cường độ điện<br />
trường 1000 V/m và cách nhau 2 m. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N có thể là<br />
A. 4000 V.<br />
B. 500 V.<br />
C. 2000 V.<br />
D. 1000 V.<br />
Câu 11: Một con lắc đơn gồm một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một<br />
đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa trong trọng trường. Hợp lực tác dụng lên<br />
viên bi luôn hướng<br />
A. theo chiều dương quy ước.<br />
B. về vị trí cân bằng của viên bi.<br />
C. theo chiều âm quy ước.<br />
D. theo chiều chuyển động của viên bi.<br />
Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung<br />
kháng của tụ điện là Z C . Hệ số công suất của đoạn mạch được tính theo công thức<br />
A.<br />
<br />
R<br />
R Z<br />
2<br />
<br />
2<br />
C<br />
<br />
.<br />
<br />
B.<br />
<br />
R 2 ZC2<br />
R<br />
<br />
.<br />
<br />
C.<br />
<br />
R 2 ZC2<br />
R<br />
<br />
.<br />
<br />
D.<br />
<br />
R<br />
R 2 ZC2<br />
<br />
.<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 003<br />
<br />
Câu 13: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường<br />
độ dòng điện cực đại qua mạch. Biểu thức liên hệ giữa U0 và I0 là<br />
A. U0 = I0<br />
<br />
LC<br />
<br />
.<br />
<br />
B. I0 = U0<br />
<br />
L<br />
.<br />
C<br />
<br />
C. I0 = U0<br />
<br />
LC<br />
<br />
.<br />
<br />
D. U0 = I0<br />
<br />
L<br />
C<br />
<br />
.<br />
<br />
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, rôto của máy phát điện quay<br />
với tốc độ n (vòng/s). Tần số dòng điện do máy phát điện phát ra là<br />
np<br />
60<br />
1<br />
A. f <br />
.<br />
B. f <br />
.<br />
C. f np .<br />
D. f <br />
.<br />
60<br />
np<br />
np<br />
Câu 15: Dao động của con lắc đồng hồ là<br />
A. dao động tắt dần.<br />
C. dao động duy trì.<br />
<br />
B. dao động tự do.<br />
D. dao động cưỡng bức.<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 16: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u U 2 cos t V . Biểu<br />
6<br />
<br />
thức cường độ dòng điện i chạy trong mạch là<br />
U 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. i CU 2 cos t A .<br />
B. i <br />
cos t A .<br />
C<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
U 2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. i CU 2 cos t A .<br />
D. i <br />
cos t A .<br />
C<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 17: Tia sáng đơn sắc sau khi đi qua một lăng kính đặt trong chân không thì tia ló luôn bị lệch về phía<br />
A. dưới của lăng kính.<br />
B. đáy của lăng kính.<br />
C. góc chiết quang của lăng kính.<br />
D. trên của lăng kính.<br />
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao<br />
động của con lắc là<br />
A. 2<br />
<br />
g<br />
.<br />
l<br />
<br />
B. 2<br />
<br />
l<br />
.<br />
g<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
l<br />
.<br />
g<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
g<br />
.<br />
l<br />
<br />
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số của<br />
dòng điện mà máy có thể tạo ra là<br />
A. 100 Hz.<br />
B. 120 Hz.<br />
C. 50 Hz.<br />
D. 60 Hz.<br />
Câu 20: Một vật đang thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ<br />
4 cm. Độ lệch pha của hai dao động là π/2. Biên độ dao động tổng hợp bằng<br />
A. 4 3 cm.<br />
B. 0 cm.<br />
C. 4 2 cm.<br />
D. 8 cm.<br />
Câu 21: Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm các đường sức điện của điện trường tĩnh?<br />
A. Các đường sức điện của điện trường tĩnh là đường không khép kín.<br />
B. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.<br />
C. Các đường sức điện là các đường có hướng.<br />
D. Các đường sức điện của cùng một điện trường có thể cắt nhau.<br />
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần<br />
<br />
1<br />
F mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ tức thời trong mạch là<br />
3000<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. i = 2 2cos 100 t + A .<br />
B. i = 4cos 100 t + A .<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. i = 2 2cos 100 t + A .<br />
D. i = 4cos 100 t + A .<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
Câu 23: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn MN = 10 cm. Giả sử tại thời điểm t = 0<br />
vật ở vị trí có li độ x = - 2,5 cm theo chiều dương thì cho đến lúc t = π /30 (s) vật đi được quãng đường dài<br />
7,5 cm. Phương trình dao động của vật là<br />
2<br />
<br />
A. x 10cos(10t ) cm .<br />
B. x 10cos(20t ) cm .<br />
3<br />
3<br />
R 30 3 Ω và tụ có điện dung C <br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 003<br />
<br />
C. x 5cos(20t <br />
<br />
2<br />
) cm .<br />
3<br />
<br />
D. x 5cos(10t <br />
<br />
2<br />
) cm .<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 24: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u 220 2cos 100t V (t tính bắng s).<br />
4<br />
<br />
3<br />
Giá trị của u ở thời điểm t 5.10 s là<br />
A. 110 2 V .<br />
<br />
B. 220 V .<br />
<br />
C. 220 V .<br />
<br />
D. 110 2 V .<br />
<br />
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương ngang với<br />
phương trình x 2, 5 cos(20t) cm . Khi vật ở vị trí có li độ x = 1,25 cm thì độ lớn của lực đàn hồi bằng<br />
A. 0,5 N.<br />
B. 6,25 N.<br />
C. 0,025 N.<br />
D. 50 N.<br />
Câu 26: Một vật sáng phẳng, nhỏ đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ<br />
có tiêu cự 30 cm, cách thấu kính một khoảng 60 cm. Ảnh của vật là<br />
A. ảnh thật, cách kính 60 cm.<br />
B. ảnh thật, cách kính 20 cm.<br />
C. ảnh ảo, cách kính 20 cm.<br />
D. ảnh ảo, cách kính 60 cm.<br />
Câu 27: Một sóng cơ trên mặt nước lan truyền với tốc độ 10 m/s và tần số 5 Hz. Khoảng cách giữa hai điểm<br />
dao động cùng pha gần nhau nhất trên phương truyền sóng là<br />
A. 1 m.<br />
B. 2 m.<br />
C. 0,5 m.<br />
D. 4 m.<br />
Câu 28: Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối thủy tinh trong suốt với góc tới 450 thì góc<br />
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc đó là<br />
A. 3 / 2 .<br />
B. 2 .<br />
C. 3 .<br />
D. 2.<br />
Câu 29: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 5cos(2 t <br />
<br />
2<br />
) (cm). Biết li độ của vật ở thời<br />
3<br />
<br />
điểm t là 2 cm. Li độ của vật ở thời điểm (t + 1,5) s là<br />
A. - 4 cm.<br />
B. - 2 cm.<br />
C. 3 cm.<br />
D. 2 cm.<br />
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi AB dài 200 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với nhánh của một âm<br />
thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng.<br />
Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B trên dây có<br />
A. 3 nút và 2 bụng.<br />
B. 9 nút và 8 bụng.<br />
C. 7 nút và 6 bụng.<br />
D. 5 nút và 4 bụng.<br />
2<br />
Câu 31: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T sao cho<br />
véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều đến 1,4 T trong thời gian<br />
0,25 s thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là<br />
A. 0,32 V.<br />
B. 12,8 V.<br />
C. 1,28 V.<br />
D. 3,2 V.<br />
Câu 32: Một mạch dao động lý tưởng, gồm tụ điện có điện dung C = 1 nF và cuộn dây thuần cảm có độ tự<br />
cảm L. Mạch dao động với tần số riêng là f = 10 MHz. Lấy π2 = 10. Độ tự cảm của cuộn dây là<br />
A. 0,25 µH.<br />
B. 0,5 µH.<br />
C. 1 µH.<br />
D. 2 µH.<br />
Câu<br />
33: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, được đặt cùng một nơi trong điện trường đều<br />
<br />
E có phương thẳng đứng xuống dưới. Gọi T0 là chu kỳ của hai con lắc khi chưa tích điện. Khi các vật nặng<br />
được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,6T0 và T2 = 1,4T0. Tỉ số q2/q1<br />
A. -27/98.<br />
B. 27/98.<br />
C. 98/27.<br />
D. - 98/27.<br />
Câu 34: Có ba máy biến áp lý tưởng với cuộn thứ cấp của các máy có số vòng dây bằng nhau. Số vòng dây<br />
ở cuộn sơ cấp của máy 2 nhiều hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 1 là n vòng, nhưng lại ít hơn số<br />
vòng dây ở cuộn sơ cấp của máy 3 là 2n vòng. Nếu lần lượt mắc vào cuộn sơ cấp của máy 1 , máy 2 <br />
<br />
và máy 3 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn<br />
thứ cấp để hở của máy 1 , máy 2 và máy 3 lần lượt là 60 V,45V và U 3 . Giá trị U3 bằng<br />
<br />
A. 15 V.<br />
B. 45V.<br />
C. 30 V.<br />
D. 10 V.<br />
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa cùng<br />
tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Xét<br />
đoạn thẳng CD = 8 cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Để trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao<br />
dộng với biên độ cực đại thì khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB là<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 003<br />
<br />
A. 16,78 cm.<br />
B. 14,5 cm.<br />
C. 9,25 cm.<br />
D. 13,42 cm.<br />
Câu 36: Cho mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung<br />
<br />
C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 150 2cos2ft V với tần số f thay<br />
đổi được. Khi tần số f f1 50 Hz thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện vuông pha với điện áp tức thời hai<br />
đầu đoạn mạch. Khi tần số là f2 30 Hz và f3 40 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ có cùng một giá trị<br />
hiệu dụng. Khi f f0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại là U X . Giá trị của U X gần nhất với<br />
giá trị nào sau đây?<br />
A. 160 V .<br />
B. 190V .<br />
C. 185V .<br />
D. 175V .<br />
Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ<br />
điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch có biểu thức: u U0 cos 100t V với U 0 không<br />
đổi. Khi điều chỉnh C C1 thì công suất tiêu thụ của mạch là P 240 W và cường độ dòng điện qua mạch là<br />
<br />
<br />
<br />
i I 0 cos 100t A . Khi điều chỉnh C C2 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại và có giá trị bằng<br />
3<br />
<br />
A. 360 W.<br />
B. 480 W.<br />
C. 720 W.<br />
D. 960 W.<br />
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 2ft V (với U 0 không đổi và f thay đổi được) vào hai đầu<br />
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối<br />
tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 64 và 144 . Khi<br />
tần số là f2 120 Hz thì mạch xảy ra cộng hưởng điện. Giá trị f1 bằng<br />
A. 60 Hz .<br />
B. 50 Hz .<br />
C. 180 Hz .<br />
Câu 39: Hai con lắc lò xo có khối lượng vật nặng lần lượt là m1, m2<br />
dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí cân bằng của<br />
chúng lần lượt O1 và O2 với O1O2 = 15 cm. Đồ thị li độ phụ thuộc vào<br />
thời gian của hai con lắc mô tả theo hình bên. Trong quá trình dao<br />
động, khoảng cách gần nhất giữa chúng là<br />
A. 4,25 cm.<br />
B. 8,44 cm.<br />
C. 11,51 cm.<br />
D. 6,51 cm.<br />
<br />
D. 80 Hz .<br />
<br />
3 3<br />
3<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
Câu 40: Hai mạch dao động lý tưởng có các thông số (L, C) và (L’, C’) dao động cùng tần số riêng là f.<br />
Mạch thứ ba có các thông số (L, C’) dao động với tần số riêng là 3f. Mạch thứ tư, có các thông số (L’, C)<br />
dao động với tần số riêng là<br />
A. 1,5f.<br />
B. 2f .<br />
C. 0,5f.<br />
D. f .<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
--------------------------------------------------------- HẾT ---------Họ tên thí sinh:........................................................................................Số báo danh:..............................<br />
Họ tên giám thị 01:.................................................................Chữ kí:.......................................................<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 003<br />
<br />