intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí lần 2 năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 003

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> BÀ RỊA VŨNG TÀU<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - NĂM 2018<br /> MÔN: VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> Mã đề thi 003<br /> <br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng<br /> A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br /> B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br /> C. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br /> D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.<br /> Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau góc  với các biên độ lần lượt<br /> là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A1  A2 khi giá trị của  là<br /> A.  2k  1<br /> <br /> <br /> <br /> C.  2k  1<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> với k  0, 1, 2... .<br /> <br /> B.  2k  1  với k  0, 1, 2... .<br /> <br /> với k  0, 1, 2... .<br /> D. 2k với k  0, 1, 2... .<br /> 4<br /> Câu 3: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu lục, bức xạ tử ngoại và bức xạ<br /> hồng ngoại thì<br /> A. ε2> ε3> ε1.<br /> B. ε3> ε1> ε2.<br /> C. ε2> ε1> ε3.<br /> D. ε1> ε2> ε3.<br /> Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t0  0 vật có li độ<br /> A<br /> x   và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu  của dao động của vật là<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> A.<br /> .<br /> B. <br /> .<br /> C.  .<br /> D.<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 5: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp<br /> hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của<br /> máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là<br /> A. 2200.<br /> B. 2500.<br /> C. 2000.<br /> D. 1100.<br /> Câu 6: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học có cùng<br /> A. số prôtôn.<br /> B. số nuclôn.<br /> C. số nơtrôn.<br /> D. năng lượng liên kết.<br /> Câu 7: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm<br /> A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha nhau.<br /> D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.<br /> Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối<br /> tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của đoạn mạch là<br /> A.<br /> <br /> R 2  ( Z L  ZC )2 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> R 2  ( Z L  ZC ) 2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> R 2  (Z L  ZC )2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> R 2  (Z L  ZC )2 .<br /> <br /> Câu 9: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1  4 cm. Lực tương tác<br /> giữa chúng là F1  1,6.104 N . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2  6, 4.104 N thì khoảng cách<br /> giữa chúng là<br /> A. r2  1,6 cm.<br /> B. r2  2 cm.<br /> C. r2  5 cm.<br /> D. r2  3, 2 cm.<br /> Câu 10: Sóng điện từ là<br /> A. sóng dọc và không truyền được trong chân không.<br /> B. sóng dọc và truyền được trong chân không.<br /> C. sóng ngang và không truyền được trong chân không. B<br /> D. sóng ngang và truyền được trong chân không.<br /> Câu 11: Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận có độ tụ - 0,5 dp thì mới có thể nhìn rõ các vật ở xa vô<br /> cực mà không điều tiết. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> A. 0,5 m.<br /> B. 1,0 m.<br /> C. 1,5 m.<br /> D. 2,0 m.<br /> Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ được<br /> A. ánh sáng là sóng điện từ.<br /> B. ánh sáng là sóng ngang.<br /> C. ánh sáng có tính chất sóng.<br /> D. ánh sáng có thể bị tán sắc.<br /> Câu 13: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì<br /> nguyên tử phát ra phôtôn có tần số f1, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra<br /> phôtôn tần số f2 và khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số<br /> 1<br /> 1 1<br /> A. f = f2 – f1.<br /> B. f = f1 + f2.<br /> C.<br /> D. f = f1 - f2.<br />   .<br /> f<br /> f1 f 2<br /> Câu 14: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì<br /> A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.<br /> B. bước sóng và tần số đều thay đổi.<br /> C. bước sóng và tần số không đổi.<br /> D. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.<br /> Câu 15: Một dòng điện có phương trình i = 2cos100πt (A). Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là<br /> A. 4 A.<br /> B. 2 A.<br /> C. 2 A.<br /> D. 6 A.<br /> Câu 16: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì<br /> A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.<br /> B. tia màu vàng bị phản xạ toàn phần còn tia màu lam khúc xạ vào nước.<br /> C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.<br /> D. tia màu lam bị phản xạ toàn phần còn tia màu vàng khúc xạ vào nước.<br /> Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân zA X  49 Be  126 C  n . Trong phản ứng này X là<br /> A. hạt α.<br /> B. pôzitron.<br /> C. êlectron.<br /> D. prôtôn.<br /> Câu 18: Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D đều nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng A đẩy vật C, vật C hút vật<br /> D. Biết A nhiễm điện dương. Điện tích của các hạt còn lại là<br /> A. B âm, C dương, D âm.<br /> B. B âm, C âm, D dương.<br /> C. B âm, C dương, D dương.<br /> D. B dương, C âm, D dương.<br /> Câu 19: Tại tâm của một dây dẫn tròn (đặt trong không khí) mang dòng điện có cường độ 10 A, cảm ứng từ<br /> đo được là 62,8.106 T . Đường kính của vòng dây đó là<br /> A. 10 cm.<br /> B. 20 cm.<br /> C. 3,2 cm.<br /> D. 6,4 cm.<br /> <br /> <br /> Câu 20: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t   V  . Biểu thức<br /> 6<br /> <br /> cường độ dòng điện chạy trong mạch là<br /> U 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. i <br /> B. i  CU 2 cos  t   A.<br /> cos  t   A.<br /> C<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> U 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. i  CU 2 cos  t   A.<br /> D. i <br /> cos  t   A.<br /> C<br /> 6<br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 21: Pha ban đầu  của một vật dao động điều hòa cho phép ta xác định<br /> A. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.<br /> B. li độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ.<br /> C. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ.<br /> D. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu.<br /> Câu 22: Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hoà có đồ thị thế năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại<br /> thời điểm ban đầu t0  0 vật đang chuyển động theo chiều âm. Lấy  2  10 , phương trình dao động của vật là<br /> <br /> <br /> 3 <br /> <br /> <br /> A. x  5cos  2 .t    cm  .<br /> B. x 10cos  4 .t <br />   cm  .<br /> 4<br /> 4 <br /> <br /> <br /> 3 <br /> <br /> <br /> <br /> C. x  5cos  4 .t <br /> D. x 10cos  2 .t    cm  .<br />   cm  .<br /> 4 <br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 23: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào một bể nước rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc<br /> tới i = 60o. Cho biết mực nước trong bể là100 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,33 và đối với<br /> ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất?<br /> A. 40,63 mm.<br /> B. 11,03 mm.<br /> C. 21,11 mm.<br /> D. 1,33 mm.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  8cos 4 t  <br /> <br /> <br /> <br /> cm (t tính bằng s). Kể từ thời<br /> 3  <br /> điểm ban đầu t0  0 , thời điểm để vật đi qua vị trí mà tại đó động năng cực đại lần thứ 2 là<br /> 1<br /> 5<br /> 11<br /> 1<br /> A.<br /> B. s .<br /> C.<br /> D.<br /> s.<br /> s.<br /> s.<br /> 3<br /> 24<br /> 24<br /> 24<br /> 0, 4 3<br /> Câu 25: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R  40  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L <br /> H và tụ<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 10<br /> F mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều<br /> 4 3<br /> có tần số f thay đổi được. Khi cho f biến thiên từ 25Hz đến 75Hz, cường độ hiệu dụng của dòng điện trong<br /> mạch sẽ<br /> A. luôn tăng.<br /> B. tăng rồi sau đó giảm. C. giảm rồi sau đó tăng. D. luôn giảm.<br /> Câu 26: Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m, để tăng độ cứng của tia X,<br /> nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3,3kV. Cho<br /> biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.1eV =1,6.10-19 J. Bước<br /> sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là<br /> A. 1,152.10-10 m<br /> B. 1,625.10-10 m.<br /> C. 1,251.10-10 m.<br /> D. 1,429.10-10 m.<br /> Câu 27: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. So với khối lượng ban đầu của chất phóng xạ, sau<br /> thời gian 11,4 ngày thì khối lượng chất phóng xạ còn lại bằng<br /> A. 87,5%.<br /> B. 25%.<br /> C. 75%.<br /> D. 12,5%.<br /> C<br /> <br /> 0,125<br />  F và một cuộn dây thuần<br /> Câu 28: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung<br /> điện có điện dung C <br /> <br /> cảm có độ tự cảm L. Mạch đang dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch là<br /> 7<br /> I 0  30 mA<br /> . Khi điện tích trên một bản tụ là 7,5.10 C thì cường độ dòng điện trong mạch 15 3 mA . Giá trị<br /> của L bằng<br /> A. 10 mH.<br /> B. 60 mH.<br /> C. 40 mH.<br /> D. 20 mH.<br /> 234<br /> Câu 29: Hạt nhân phóng xạ đứng yên phát ra hạt α theo phương trình 92U    X<br /> không kèm theo tia γ. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 14,15 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần<br /> đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Động năng của hạt α là<br /> A. 12,91 MeV.<br /> B. 0.24 MeV.<br /> C. 13,91 MeV.<br /> D. 13.72 MeV.<br /> Câu 30: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.<br /> Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được trên màn là 4,8mm. Tọa độ của vân sáng bậc 5 là<br /> A. ± 4,8mm.<br /> B. ± 3,6mm.<br /> C. ± 6mm.<br /> D. ± 2,4mm.<br /> Câu 31: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm<br /> A cách S một đoạn RA = 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường<br /> độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là<br /> A. 30 dB.<br /> B. 50 dB.<br /> C. 60 dB.<br /> D. 40 dB.<br /> Câu 32: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20V và điện trở trong 4Ω. Mạch ngoài có hai điện<br /> trở R1  5  và biến trở R2 mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên R2 cực đại thì giá trị của R2 bằng<br /> 10<br /> 20<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C. 2 .<br /> D. 9 .<br /> 3<br /> 9<br /> Câu 33: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3<br /> điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là<br /> A. 80 m /s.<br /> B. 200 m /s.<br /> C. 66,7 m /s.<br /> D. 100 m /s.<br /> Câu 34: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220 V, cường độ dòng<br /> điện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9 W.<br /> Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) gần bằng<br /> A. 92,5%.<br /> B. 90,4%.<br /> C. 80%.<br /> D. 87,5 %.<br /> Câu 35: Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím<br /> λ1 = 0,42 μm, lục λ2 = 0,56 μm, đỏ λ3 = 0,70 μm. Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng<br /> trung tâm có 11 cực đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số vân sáng màu lục và màu tím quan sát được giữa hai<br /> vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm là<br /> A. 8 vân lục, 12 vân tím.<br /> B. 9 vân lục, 13vân tím.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 003<br /> <br /> C. 15 vân lục, 20 vân tím.<br /> D. 14 vân lục, 19vân tím.<br /> Câu 36: Con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m một đầu cố định, một đầu nối với có khối lượng m<br /> = 1 kg, được tích điện q  100 C . Khi con lắc đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, bật một điện trường đều<br /> E = 105 V/m có chiều hướng từ điểm cố định đến vật nặng theo trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, thời điểm lò xo<br /> dãn 15 cm lần thứ 2015 kể từ lúc bật điện trường gần với giá trị nào nhất sau đây?<br /> A. 433 s.<br /> B. 623 s.<br /> C. 316 s.<br /> D. 633 s.<br /> Câu 37: Đặt điện áp u  U 2 cos t V (U và ω không<br /> đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a<br /> (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số<br /> tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được.<br /> Hình vẽ bên dưới mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng<br /> giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu<br /> cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch<br /> theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị<br /> (1) và (2). Giá trị của a bằng<br /> <br /> A. 30.<br /> B. 50.<br /> C. 40.<br /> D. 60.<br /> 210<br /> 206<br /> Câu 38: Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã  , biến đổi thành đồng vị bền 82 Pb với chu kì bán rã là 138 ngày.<br /> 210<br /> 206<br /> Ban đầu (t =0)có 210 gam 210<br /> 84 Po tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng khối lượng 84 Po trong mẫu và 82 Pb (được<br /> tạo ra) là 207 gam. Giá trị của t bằng<br /> A. 414 ngày.<br /> B. 552 ngày.<br /> C. 828 ngày.<br /> D. 276 ngày.<br /> Câu 39: Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của<br /> dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi<br /> dây tại thời điểm t1 (đường nét liền) và t2  t1  0, 2 s (đường nét<br /> đứt). Tại thời điểm t3  t2  0, 4s thì độ lớn li độ của phần tử M cách<br /> đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là<br /> 3 cm. Gọi δ là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc<br /> độ truyền sóng. Giá trị của δ gần giá trị nào nhất sau đây?<br /> <br /> A. 0,018.<br /> B. 0,022.<br /> C. 0,012.<br /> D. 0,025.<br /> Câu 40: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số<br /> không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung C của tụ điện thay đổi<br /> được. Khi C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi C = C1 thì điện áp hai<br /> đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện qua mạch một góc π/6 rad. Khi C = C2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch trễ<br /> pha hơn dòng điện qua mạch một góc 5π/12 rad. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị<br /> cực đại là UCmax = 186 V, lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 180 V.<br /> B. 100 V.<br /> C. 120 V.<br /> D. 150 V.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Họ tên thí sinh:........................................................................................Số báo danh:..............................<br /> Họ tên giám thị 01:.................................................................Chữ kí:.......................................................<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 003<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2