intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 217

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 217" giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 217

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 217 Câu 1: Một máy tăng thế có số vòng của hai cuộn tương ứng là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ  cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 220V – 100Hz B. 55V – 50Hz C. 55V – 25Hz D. 220V – 50Hz Câu 2: Điện thoại di động là loại máy: A. Vừa phát vừa thu sóng điện từ. B. Không phải các loại kể trên. C. Phát sóng điện từ. D. Thu sóng điện từ. Câu 3: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ của các dao   động thành phần là 10 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể có giá trị nào sau đây: A. 21 cm B. 15cm C. 20 cm D. 1 cm Câu 4: Một ống phát tia X, phát ra tần số lớn nhất là 6.1017Hz, khi hiệu điện thế giữa anot và catot của  nó là U. Để tăng “độ cứng” của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế thêm một lượng  U = 500V.  Tần số lớn nhất của tia X phát ra khi đó là: A. 8,5.1017 Hz B. 8,2.1017 Hz C. 7,5.1017 Hz D. 7,2.1017 Hz Câu 5: Tìm phát biểu sai về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại: Tia tử ngoại A. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. B. có tác dụng sinh học, huỷ diết tế bào, khử trùng C. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông – công nghiệp. D. có thể gây ra các hiệu ứng quang hoá, quang hợp. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng? Các nguyên tử đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. khối lượng bằng nhau. B. số khối A bằng nhau. C. số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. D. số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau. Câu 7:  Chiếu bức xạ  có bước sóng     vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng  0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích  và cứ 40 phôtôn đến cho 1 phôtôn phát quang.   bằng: A. 0,2  m B. 0,25  m C. 0,3  m D. 0,4  m Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha  nhau 0,5 π. B. Sóng điện từ không mang năng lượng. C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng dọc. Câu 9: Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha quay với tốc độ  300 vòng/ phút. Máy phát ra   dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Phần cảm của máy phát điện trên có số cặp cực là: A. 20. B. 1. C. 10. D. 6. Câu 10: Khi sóng ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì A. Bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. B. Tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi. C. Cả tần số và bước sóng đều không đổi.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 217
  2. D. Cả tần số lẫn bước sóng đều thay đổi. � π� Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình  x = 5.cos � 2π t − � cm . Pha dao động ban đầu của  � 2� vật là: π π A. 5 rad B. 2π rad C.  −  rad 2π t −  rad  . 2 D.  2 Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ   A .  Quãng đường vật đi được kể từ khi vật qua vị trí   cân bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có thế năng gấp đôi động năng là: A.  A 6 / 3 B.  A 3 / 2 C. A D.  A 2 / 2 Câu 13: Một sợi dây có chiều dài  l . Khi có sóng dừng trên dây thì âm cơ bản có bước sóng 150cm.  l   bằng: A. 450 cm B. 75 cm C. 300 cm D. 150 cm Câu 14:  Hiệu điện thế  giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ  dòng điện qua đoạn   mạch đó lần lượt có biểu thức u = 200 2 sin( t +  /3)(V) và  i = 2 cos( t ­  /6)(A). Công suất tiêu thụ  của đoạn mạch là: A. 200W B. 200 3 W C. 0W D. 400W Câu 15: Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có động năng bằng  25% năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ chuyển động của hạt bằng: A. 0,6c B. 0,8c C. 0,4c D. 0,25c Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những  quỹ đạo có bán kính hòan toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng. B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không phát xạ. C. Một khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng Em sang trạng thái dừng có mức  năng lượng En thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn có năng lượng   = |Em – En| = hfmn D. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng. Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào? A. số prôton. B. động lượng. C. Năng lượng toàn phần D. số nuclon. Câu 18: Chọn phát biểu SAI về quang phổ vạch? A. Ở nhiệt độ càng cao thì bước sóng của các vạch trong quang phổ càng ngắn B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố có số lượng vạch xác định C. Quang phổ vạch phát xạ của hai nguyên tố khác nhau thì khác nhau số lượng vạch. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố thì các vạch có vị trí xác định. Câu 19: Một sóng điện từ có thành phần từ  trường nằm ngang và hướng về  hướng Nam địa lý, thành  phần điện trường có phương thẳng đứng và hướng xuống. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Tây B. Bắc C. Nam D. Đông Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về tia  ? A. bị lệch trong điện trường và từ trường B. là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn tia X C. Có vận tốc truyền rất lớn gần bằng vận tốc ánh sáng D. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh Câu 21: Về sự truyền sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường nào? A. Không truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và chất ℓỏng và chất khí. C. Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất ℓỏng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 217
  3. D. Truyền được trong chất rắn, chất ℓỏng, chất khí và cả chân không. Câu 22: Cho giới hạn quang điện của đồng, kẽm, nhôm lần lượt là 4,14 eV, 3,55 eV và 3,45 eV. Chiếu   bức xạ có bước sóng   = 0,33  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại   nào? A. Cả 3 kim loại. B. Kẽm và nhôm C. Không xảy ra với kim loại nào. D. Nhôm Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C  mắc nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Điện áp và dòng điện trong mạch cùng pha với nhau  khi: A.  ω = ω0 B.  ω = ω0 2 C.  ω = 0,5ω0 D.  ω = 2ω0 Câu 24: Thuyết lượng tử ánh sáng dùng để giải thích hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. quang điện ngoài và quang điện trong. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 25: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn  � π� ωt + � mạch   MB,   chứa   điện   trở   thuần   và   tụ   C   mắc   nối   tiếp.   Điện   áp   u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� uMB = 80 6cos �ωt − � (V ) . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và hai đầu MB là: � 3� A.  π / 6 B.  π / 3 C.  π / 4 D.  π /12 Câu 26: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 14 cm dao động với phương trình u = acos20πt (mm) trên  mặt nước. Tốc độ  truyền sóng trên nước là 0,4 m/s và biên độ  không đổi trong quá trình truyền đi.  Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2 cách S1 một đoạn  bằng A. 16 cm. B. 18 cm. C. 8 cm. D. 7 cm. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1  và  λ2   2 liên hệ với nhau theo hệ thức  λ2 = λ1 . Khoảng cách giữa 4 vân liên tiếp (cùng màu với vân trung tâm)   3 là 9 mm. Độ rộng trường giao thoa trên màn MN = 15mm. Số vân sáng đơn sắc quan sát được trên màn: A. 30 vân B. 16 vân C. 29 vân D. 21 vân Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân  13 T + 12 D X + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T, D, X lần lượt   là  T = 2,8230 MeV/nuclon;  D = 1,1178 MeV/nuclon;  X = 7,0756 MeV/nuclon. Cho 1u = 931,5 MeV/c 2.  Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Tỏa 17,6 MeV B. Tỏa 14,4 MeV C. Thu 17,6 MeV D. Thu 14,4 MeV Câu 29: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238 U . Biết sản phẩm  phân rã của  238U  là  206 Pb  với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả  sử  ở  thời điểm ban đầu trong quặng  không có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ khối lượng tìm thấy là cứ 5g Pb có 13g U. A. 2,25.109 năm B. 9.109 năm C. 2,39.109 năm D. 4,5.109 năm Câu 30: Đặt điện áp  u = U 0 cos ωt (U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không  thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C 0 thì cường độ dòng điện  π trong mạch sớm pha hơn u là  ϕ1  ( 0 < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C0  3 π thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây  3 là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây A. 64V B. 70V C. 95V D. 130V                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 217
  4. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều  u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C   mắc nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 . Điện áp hiệu dụng hai đầu L và C thỏa mãn  U L : U C = 1: 2 , ZC bằng: A.  12,5 3 Ω B.  25 Ω C.  12,5 Ω D.  25 3 Ω Câu 32: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang tăng. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng từ triệt tiêu? A. 20 s B. 10 s C. 5 s D. 15 s Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới   2cm rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ  T = 0,2s. Thời   điểm vật đi từ  vị trí cân bằng hướng lên tới vị trí có lực đàn hồi bằng  1 N (lò xo đang bị nén) lần thứ  2017 là: 12097 12097 A.  201, 65( s ) B.  1008, 25( s) C.  (s) D.  (s) 60 12 Câu 34: Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức   13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ bản (n = 1) và các mức kích thích. Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo dừng thứ năm là: A. 2,18.106 m/s B. 0,44.105 m/s C. 0,44.106 m/s D. 2,18.105 m/s Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây không  thuần cảm có điện trở thuần r và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R thì thấy khi nó có giá trị R1 = 50   hay R2 = 10   thì lần lượt công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại P Rmax và trên đoạn mạch cực đại  Pmax. Tỉ số Pmax : PRmax bằng: A. 2:1 B. 5:1 C. 1:2 D. 1:5 Câu 36:  Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 200 g, đặt trong một điện  trường đều có phương ngang, cường độ  điện trường E. Vật nặng có điện tích   q = 2 3.10−5 C . Lấy  g = 10 m / s 2 , khi vật cân bằng, dây treo hợp phương thẳng đứng góc   = 600. E bằng: A. 105 V/m B.  5 3.104 V / m C. 5.104 V/m D.  5 3.103 V / m Câu 37: Máy Xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm   bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không.   Hai cạnh thẳng của các hộp ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau   một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế xoay chiều U để  gia tốc cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách đổi chiều   hiệu điện thế  mỗi khi hạt  đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp. Một hạt   Đơteri ( 12 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron,  sau khi chuyển động được  50 vòng hạt bay ra khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li ) đang đứng yên.  Hai hạt sinh ra sau phản  ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với nhau. Biết rằng   động năng hạt X gấp 20 lần  động năng hạt Be, khối lượng các hạt là m(Li) = 7,01283u; m(D) =   2,0136u; m(Be) = 8,00785u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. Hiệu điện thế  U đặt vào  hai hộp có độ lớn: A. 164 kV B. 205 kV C. 150 kV D. 197 kV Câu 38: Một lò xo nhẹ  có độ  cứng 30 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố  định, đầu dưới gắn   vào vật nhỏ  A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 50 g bằng một sợi   dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ  dài. Từ  vị  trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống   dưới một đoạn 15 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản,  lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,273 s. B. 0,282 s. C. 0,358 s. D. 0,335 s.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 217
  5. Câu 39: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ  tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C  thì thấy rằng : mức độ  âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ  âm tại A và C là  bằng nhau và bằng LA = LC  =40 dB. Bỏ  qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công  suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì : A. P’ = P/3 B. P’ = 3P C. P’ = P/5 D. P’ = 5P. Câu 40: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc   có bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ bước sóng  1 ta quan sát được một vân tối của bức xạ có bước   sóng  2,  2 bằng A. 0,67 m B. 0,64 m C. 0,53 m D. 0,57 m ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 217
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2