intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 219

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 219 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 219

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017  PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 219 Câu 1: Một sóng điện từ  có thành phần từ  trường nằm ngang và hướng về  hướng Nam địa lý, thành  phần điện trường có phương thẳng đứng và hướng lên. Sóng điện từ truyền theo hướng nào địa lý: A. Tây B. Bắc C. Đông D. Nam Câu 2: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, biên độ của các dao   động thành phần là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể có giá trị nào sau đây: A. 15 cm B. 13 cm C. 3 cm D. 10 cm Câu 3: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Loa. B. Mạch tách sóng. C. Mạch khuếch đại âm tần. D. Mạch biến điệu Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ  đỏ tới tím. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu  sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường vật đi được kể từ khi vật qua vị trí cân   bằng theo chiều dương đến khi vật qua vị trí gần nhất có động năng bằng nửa cơ năng là: A.  A 3 / 2 B. 0,5A C. A D.  A 2 / 2 Câu 6: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,30 m vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng  0,50 m. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ  bằng 5% công suất của chùm sáng kích  thích. Bao nhiêu phôtôn tới sẽ cho một phôtôn phát quang? A. 8 B. 12 C. 16 D. 20 Câu 7: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua đoạn mạch   đó lần lượt có biểu thức u = 100 2 sin( t +  /3)(V) và  i = 4 cos( t ­  /6)(A). Công suất tiêu thụ  của  đoạn mạch là: A. 200 3 W B. 400W C. 0W D. 200W Câu 8: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực và rô to quay với  tốc độ  n   vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra tính theo công thức nào sau đây? n.p A. f = 60.n/p. B. f = n.p. C. f =   . D. f = 60.n.p. 60 Câu 9: Phát biểu nào sau đây SAI về quang phổ liên tục? A. được dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. được phát ra từ vật rắn khi bị nung nóng. � π� 2π t + � Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình   x = 10.cos � cm . Biên độ  dao động của  � 2� vật là:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 219
  2. π A. 10 cm. B. 2π cm. C.  cm D. 20 cm. 2 Câu 11: Một ống phát tia X, phát ra bước sóng nhỏ nhất là 0,5nm, khi hiệu điện thế  giữa anot và catot  của nó là U. Để  tăng “độ  cứng” của tia X phát ra, người ta tăng hiệu điện thế  thêm một lượng  U =  500V. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra khi đó là: A. 0,538 nm B. 0,483 nm C. 0,416 nm D. 0,502 nm Câu 12: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo K là r0. Bán kính quỹ đạo M là A. 9r0 B. 16r0 C. 3r0 D. 4r0 Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos t, với   thay đổi được, vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C  mắc nối tiếp. Gọi  0 là tần số góc riêng của mạch. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi: A.  ω = 2ω0 B.  ω = ω0 2 C.  ω = 0,5ω0 D.  ω = ω0 Câu 14: Một hạt có khối lượng nghỉ  m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển  động với tốc độ 0,8c (c là vận tốc ánh sáng trong chân không) là: 2 1 5 A.  m0c 2 B.  m0c 2 C.  m0c 2 D.  0, 25m0c 2 3 3 3 Câu 15: Về sự truyền sóng cơ, sóng ngang truyền được trong các môi trường A. chất khí và trong lòng chất rắn. B. chất khí và bề mặt chất rắn. C. chất rắn và trong lòng chất lỏng. D. chất rắn và bề mặt chất lỏng. Câu 16: Chọn phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân thu năng lượng? A. Không thể tự xảy ra, muốn phản ứng xảy ra phải cung cấp năng lượng cho phản ứng B. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng C. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng D. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ. B. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với  nhau. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 18: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác  nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau. C. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X­quang (chụp điện). D. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. Câu 19: Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtron. Hạt nhân nguyên tử này có ký hiệu là A.  12582 Pb . B.  125 82 Pb . C.  20782 Pb . D.  207 82 Pb Câu 20: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 219
  3. Câu 21: Cho giới hạn quang điện của bạc, đồng, kẽm lần lượt là 4,78 eV, 4,14 eV và 3,55 eV. Chiếu  bức xạ có bước sóng   = 0,21  m vào 3 kim loại trên thì hiện tượng quang điện xảy ra đối với kim loại   nào? A. Cả 3 kim loại. B. Đồng và kẽm C. Không xảy ra với kim loại nào. D. Kẽm Câu 22: Phát biểu nào SAI về động cơ không đồng bộ 3 pha? A. Tốc độ quay của rô­to nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường B. Khi động cơ hoạt động, có sự chuyển hóa điện năng thành cơ năng C. Chiều quay của rô­to ngược chiều quay của từ trường D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều 3 pha Câu 23: Hằng số phóng xạ của một chất phụ thuộc vào A. Số hạt nhân ban đầu B. khối lượng ban đầu C. Thời điểm đang xét D. Chu kì bán rã Câu 24: Một sợi dây có chiều dài 1 m. Khi có sóng dừng trên dây thì âm cơ bản có bước sóng là: A. 1 m B. 0,5 m C. 4 m D. 2 m Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật xuống phía dưới   2cm rồi truyền cho vật vận tốc  v = 20π 3cm / s thì vật dao động điều hòa với chu kỳ  T = 0,2s. Thời   điểm vật đi từ vị trí lực đàn hồi cực đại đến vị trí có lực đàn hồi bằng  3 N  lần thứ 2017 là: 1613 1613 4033 4033 A.  ( s) B.  ( s) C.  (s) D.  (s) 6 12 15 30 Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10 cm dao động  cùng pha, cùng tần số f = 40 Hz. Gọi H là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên đường trung trực của   AB và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ  truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách   gần nhất từ M đến H là A. 3,32 cm. B. 6,24 cm. C. 4,25 cm. D. 2,45 cm. Câu 27: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ban đầu, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc   có bước sóng  1 = 0,4 m. Sau đó, thay ánh sáng có bước sóng  1 bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  2  >  1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng  1 ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có  bước sóng  2,  2 bằng A. 0,6 m B. 0,64 m C. 0,55 m D. 0,5 m Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa I­âng, nguồn sáng gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng  λ1  và  λ2   5 liên hệ với nhau theo hệ thức  λ2 = λ1 . Khoảng cách giữa 4 vân liên tiếp (cùng màu với vân trung tâm)   3 là 9 mm. Độ rộng trường giao thoa trên màn MN = 15mm. Số vân sáng quan sát được trên màn: A. 28 vân B. 35 vân C. 30 vân D. 29 vân Câu 29: Hạt nhân T (triti), D (đơteri) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt   và nơtron. Cho biết độ  hụt khối của hạt nhân T là  mT = 0,0087u, của D là  mD = 0,0024u, của hạt   là  m  = 0,0305u. Cho  1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Thu 38,7296 MeV B. Tỏa 18,0711 MeV C. Thu 18,0711 MeV D. Tỏa 38,7296 MeV Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều  u = 100 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C   mắc nối tiếp. Khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 200W và điện áp lệch pha so với dòng điện là  π / 3 . Điện áp hiệu dụng hai đầu L và C thỏa mãn  U L : U C = 1: 2 , ZL bằng: A.  25 3 Ω B.  25 Ω C.  12,5 3 Ω D.  12,5 Ω Câu 31: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ  tự A, B, C, một nguồn điểm phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C  thì thấy rằng : mức độ  âm tại B lớn nhất và bằng LB = 46,02 dB còn mức cường độ  âm tại A và C là                                                 Trang 3/5 ­ Mã đề thi 219
  4. bằng nhau và bằng LA = LC  =40 dB. Bỏ  qua nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công  suất P’, để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì : A. P’ = 5P. B. P’ = P/3 C. P’ = 3P D. P’ = P/5 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2cosωt (V ) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R,   cuộn dây không thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở thì thấy có một giá trị của R   để công suất trên R cực đại, khi đó U = 1,5UR (với UR là điện áp hiệu dụng hai đầu R). Hệ số công suất  của mạch là: A. 1 B. 0,25 C. 0,5 D. 0,75 Câu 33: Các mức năng lượng của nguyên tử  Hiđrô  ở  trạng thái dừng được xác định bằng công thức   13, 6 En = − 2 (eV ) , với n = 1, 2, 3… tương  ứng với mức cơ bản (n = 1) và các mức kích thích.  Tốc độ  n êlectron trên quỹ đạo cơ bản là: A. 1,09.106 m/s B. 2,18.105 m/s C. 2,18.106 m/s D. 1,09.105 m/s Câu 34: Máy Xiclotron dùng để gia tốc hạt có hai hộp rỗng hình chữ D làm  bằng đồng ghép với nhau thành một hình tròn được đặt trong chân không.  Hai cạnh thẳng của các hộp ấy không đặt sát nhau hòan toàn mà cách nhau   một khoảng hẹp. Hai hộp được nối với một hiệu điện thế xoay chiều U =  150kV để gia tốc cho điện tích mỗi khi chúng đi qua khoảng hẹp bằng cách   đổi chiều hiệu điện thế  mỗi khi hạt đi qua hai cạnh thẳng của hai hộp.   Một hạt Đơteri ( 12 D ) được gia tốc trong máy Xiclôtron,   sau khi chuyển   động được 47 vòng hạt bay ra khỏi máy và bắn vào hạt nhân Liti ( 37 Li )  đang đứng yên. Hai hạt sinh ra sau phản  ứng là Beri ( 48 Be )và hạt X bay ra theo phương vuông góc với  nhau. Biết khối lượng các hạt là m(Li) = 7,01283u; m(D) = 2,0136u; m(Be) = 8,00785u; m n = 1,0087u;  mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt X sinh ra là: A. 23,9 MeV B. 22,6 MeV C. 17,2 MeV D. 10,04 MeV Câu 35:  Một con lắc đơn treo thẳng đứng có khối lượng vật nặng m = 400 g, đặt trong một điện  trường đều có phương ngang, cường độ điện trường E = 4.104 V/m. Vật nặng có điện tích q = 5.10­5C.  Lấy  g = 10 m / s 2 , khi vật cân bằng dây treo hợp phương thẳng đứng góc  .   bằng: A. 35,20 B. 300 C. 26,60 D. 45,30 Câu 36: Đặt điện áp  u = U 0 cos ω t (U0 và  ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không  thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C=C 0 thì cường độ dòng điện  π trong mạch sớm pha hơn u là  ϕ1  ( 0 < ϕ1 < ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3C0  3 π thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là  ϕ 2 = − ϕ1  và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây  3 là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây: A. 64V B. 95V C. 130V D. 70V Câu 37: Một lò xo nhẹ  có độ  cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố  định, đầu dưới gắn   vào vật nhỏ A có khối lượng 100 g. Vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 100 g bằng một sợi   dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và đủ  dài. Từ  vị  trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống   dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản,  lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi thả vật B đến khi vật B đổi chiều chuyển động bằng: A. 0,383 s. B. 0,283 s. C. 0,314 s. D. 0,300 s. Câu 38: Trong mẫu quặng Urani, người ta thường thấy có lẫn chì  206 Pb  cùng với  238 U . Biết sản phẩm  phân rã của  238U  là  206 Pb  với chu kỳ bán rã là 4,5.109 năm. Giả  sử  ở  thời điểm ban đầu trong quặng  không có chì, tính tuổi của quặng nếu tỉ lệ nguyên tử tìm thấy là cứ 10 nguyên tử U thì có 10 nguyên tử  Pb.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 219
  5. A. 9.109 năm B. 1,53.109 năm C. 4,5.109 năm D. 2,25.109 năm Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM, chứa cuộn cảm thuần L, mắc nối tiếp với đoạn  � π� ωt + � mạch MB, chứa điện trở  thuần  R = 30 Ω  và tụ  C mắc nối tiếp. Điện áp  u AM = 80 6cos � (V ) ;  � 3� � π� ωt − � uMB = 80 6cos � (V ) . ZL bằng: � 3� A.  30 3 Ω B.  20 3 Ω C.  40 3 Ω D.  10 3 Ω Câu 40: Mạch dao động có tụ điện 10nF và cuộn cảm 4mH. Tại thời điểm ban đầu dòng điện qua cuộn   dây bằng dòng hiệu dụng và đang tăng. Ở thời điểm nào ngay sau đó, năng lượng điện bằng 3 lần năng   lượng từ? A.  5 / 3µ s B.  35 / 3µ s C. 5 s D.  20 / 3µ s ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 219
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2