SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
………………<br />
<br />
KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC 2018_2019<br />
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ<br />
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề<br />
Đề thi gồm 04 trang<br />
Mã đề thi<br />
209<br />
<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..................................................................... số BD: .............................<br />
Câu 1: Khi tăng chiều dài của con lắc đơn lên 4 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc này<br />
A. tăng lên 2 lần.<br />
B. tăng lên 4 lần.<br />
C. giảm đi 4 lần.<br />
D. giảm đi 2 lần.<br />
-9<br />
Câu 2: Có một điện tích Q = 5. 10 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm B<br />
cách A một khoảng 10 cm.<br />
A. 4500 N/C<br />
B. 3000 N/C<br />
C. 3500 N/C<br />
D. 4000 N/C<br />
Câu 3: Cách biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên nào sau đây là sai?<br />
<br />
Hình 1<br />
<br />
Hình 2<br />
<br />
Hình 3<br />
<br />
Hình 4<br />
<br />
A. Hình 2.<br />
B. Hình 2 và 3.<br />
C. Hình 3 và 4.<br />
D. Hình 1 và 2.<br />
Câu 4: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O<br />
tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật<br />
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.<br />
B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.<br />
C. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.<br />
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.<br />
Câu 5: Trong các công thức sau đây, liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều,<br />
công thức nào sai?<br />
A. Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r: ∆s = r. ∆φ<br />
B. Tốc độ góc ω và tốc độ dài v: ω = r. v<br />
C. Tốc độ góc ω và chu kì T: ω T = 2π<br />
ω<br />
D. Tần số f và tốc độ góc ω:f =<br />
2π<br />
Câu 6: Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn<br />
cường độ điện trường<br />
A. tăng 2 lần.<br />
B. giảm 2 lần.<br />
C. không đổi.<br />
D. giảm 4 lần.<br />
Câu 7: Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 2t-10 (km, giờ). Quãng<br />
đường đi được của chất điểm sau 3h là<br />
A. -4km.<br />
B. 4km.<br />
C. -6km.<br />
D. 6km.<br />
Câu 8: Một quả nặng 0,1kg, treo vào sợi dây dài 1m, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng góc = 0,1 rad rồi<br />
buông tay không vận tốc đầu. Tính cơ năng của con lắc? Biết g = 10m/s2.<br />
A. 5J<br />
B. 50mJ<br />
C. 5mJ<br />
D. 0,5J.<br />
Câu 9: Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau<br />
- Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài<br />
- Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s<br />
- Tại thời điểm t = 0 vectơ OM hợp với trục Ox bằng 300<br />
Hỏi vectơ quay OM biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào ?<br />
<br />
<br />
<br />
A. x =2cos(t - ) (cm.<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
B. x =2cos(t ) (cm).<br />
6<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
C. x =2cos(t -300 ) (cm).<br />
<br />
<br />
<br />
D. x =2cos(t ) (cm).<br />
3<br />
<br />
Câu 10: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ<br />
A. 16 Hz đến 20 KHz B. 16 Hz đến 20 MHz C. 16 Hz đến 200 KHz D. 16 Hz đến 2 KHz.<br />
Câu 11: Chuyển động của vật nào sau đây là chuyển động rơi tự do?<br />
A. một hòn sỏi được thả rơi từ trên cao xuống<br />
B. một hòn bi rơi từ mặt nước xuống đáy một bình nước<br />
C. một quả bóng cao su to được thả rơi từ trên cao xuống<br />
D. một hòn đá được ném thẳng đứng từ trên cao xuống<br />
Câu 12: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos ( 20t / 3) (cm). Biết vật<br />
nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng<br />
A. 2,6J.<br />
B. 0,072J.<br />
C. 7,2J.<br />
D. 0,72J.<br />
Câu 13: Khi lấy k = 0,1,2,3,… Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng <br />
khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là<br />
<br />
<br />
k<br />
A. 2k 1 .<br />
B. 2k 1<br />
C. k<br />
D. <br />
4<br />
2<br />
2<br />
Câu 14: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u 5cos(6 t x) (cm), với t đo bằng<br />
s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là<br />
A. 6 m/s.<br />
B. 30 m/s.<br />
C. 3 m/s.<br />
D. 60 m/s.<br />
Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k = 1,2 3,….Khoảng cách d<br />
giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc k 2 là<br />
<br />
<br />
A. d = (2k +1)λ<br />
B. d = (2k +1)<br />
C. d = (2k +1)<br />
D. d = kλ.<br />
4<br />
2<br />
Câu 16: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ<br />
x 3cos(t <br />
<br />
<br />
5<br />
) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 5cos(t ) (cm). Dao động<br />
6<br />
6<br />
<br />
thứ hai có phương trình li độ là<br />
<br />
x 2 8cos(t )<br />
6 (cm).<br />
A.<br />
5<br />
x 2 8cos(t )<br />
6 (cm).<br />
C.<br />
<br />
5<br />
)<br />
6 (cm).<br />
B.<br />
<br />
x 2 2cos( t )<br />
6 (cm).<br />
D.<br />
x 2 2cos(t <br />
<br />
Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều<br />
hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng . Cực tiểu giao thoa nằm<br />
tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng<br />
A. (k+ 0,5) với k 0,1,2,... .<br />
B. k với k 0,1,2,...<br />
C. 2k với k 0,1,2,...<br />
D. (2k +1) với k 0,1,2,... .<br />
Câu 18: Một chất điểm dao động theo phương trình<br />
cm. Dao động của chất điểm có biên<br />
độ là:<br />
A. 2 cm<br />
B. 12 cm.<br />
C. 6cm<br />
D. 3cm<br />
Câu 19: Điều nào sau đây là phù hợp với đặc điểm của vật chuyển động thẳng biến đổi đều:<br />
A. Gia tốc thay đổi theo thời gian.<br />
B. Vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc 2.<br />
C. Gia tốc là hàm số bấc nhất theo thời gian.<br />
D. Vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.<br />
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì<br />
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.<br />
B. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.<br />
C. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.<br />
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.<br />
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.<br />
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.<br />
C. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng)<br />
không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.<br />
D. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ<br />
ấy.<br />
Câu 22: Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là t =0,5s. Hỏi khi thả<br />
viên bi từ độ cao 2h xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu?<br />
A. 1 s.<br />
B. 2s<br />
C. 0,707s<br />
D. 0,750s<br />
Câu 23: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với<br />
nhau gọi là<br />
A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha<br />
C. chu kỳ<br />
D. bước sóng<br />
Câu 24: Một hành khách ngồi trong toa tàu H, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu bên cạnh và gạch lát sân ga<br />
đều chuyển động như nhau. Hỏi toa nào chạy?<br />
A. Tàu H đứng yên tàu N chạy.<br />
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.<br />
C. Cả hai tàu đều chạy.<br />
D. Các đáp án A, B và C đều không đúng.<br />
Câu 25: Chọn phát biểu sai khi nói về các đặc tính sinh lí của âm<br />
A. Độ to gắn liền với mức cường độ âm nhưng không tỉ lệ.<br />
B. Có 3 đặc tính sinh lí: độ cao, độ to và âm sắc.<br />
C. Âm sắc gắn liền với tần số và mức cường độ âm.<br />
D. Độ cao gắn liền với tần số nhưng không tỉ lệ.<br />
Câu 26: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a=2(cm), cùng tần số<br />
f=20(Hz), ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v = 80(cm/s). Biên độ dao động<br />
tổng hợp tại điểm M có AM=12(cm), BM=10(cm) là<br />
A. 2(cm).<br />
B. 4(cm)<br />
C. 0.<br />
D. 2 2 (cm).<br />
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng:<br />
Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có độ lệch pha Δφ. Biên độ của hai dao động lần lượt<br />
là A1 và A2. Biên độ của dao động tổng hợp A có giá trị<br />
A. |A1 - A2| ≤ A ≤ A1+ A2.<br />
B. nhỏ hơn |A1 - A2|.<br />
1<br />
C. luôn bằng (A1+ A2)<br />
D. lớn hơn A1+ A2<br />
2<br />
Câu 28: Một điện trường đều cường độ 4000V/m, vec tơ cường độ điện trường có phương song song với<br />
cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC và có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính<br />
hiệu điện thế giữa hai điểm BC:<br />
A. 400V<br />
B. 300V<br />
C. 200V<br />
D. 100V<br />
Câu 29: Chọn phát biểu đúng?<br />
A. Trong dao động điều hòa vận tốc cùng pha với gia tốc<br />
B. Trong dao động điều hòa li độ ngược pha với vận tốc.<br />
C. Trong dao động điều hòa gia tốc ngược pha với li độ<br />
D. Trong dao động điều hòa li độ cùng pha với vận tốc.<br />
Câu 30: Xét tương tác của hai điện tích điểm đứng yên trong môi trường điện môi đồng tính. Khi lực đẩy<br />
Cu – lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi<br />
A. tăng 2 lần.<br />
B. vẫn không đổi.<br />
C. giảm 2 lần.<br />
D. giảm 4 lần.<br />
Câu 31: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với<br />
tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 16cm và d2 = 20cm,<br />
sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên<br />
mặt nước là<br />
A. 24cm/s<br />
B. 48cm/s<br />
C. 40cm/s<br />
D. 20cm/s<br />
Câu 32: Tụ điện phẳng gồm hai bản tụ hình vuông cạnh a = 20cm, đặt cách nhau d = 1cm, điện môi giữa<br />
hai bản có hằng số điện môi bằng 6. Hiệu điện thế giữa hai bản là 50V. Điện tích của tụ là<br />
A. 10,61.10-9C<br />
B. 15.10-9C<br />
C. 0,5.10-10F<br />
D. 2.10-9C<br />
<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />
Câu 33: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4t - /4). Biết dao động tại hai<br />
điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là /3. Tốc độ<br />
truyền của sóng đó là :<br />
A. 1,5 m/s.<br />
B. 6,0 m/s.<br />
C. 2,0 m/s.<br />
D. 1,0 m/s<br />
Câu 34: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách<br />
nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là<br />
A. 1,6 cm.<br />
B. 100 cm.<br />
C. 160 cm.<br />
D. 16 cm.<br />
Câu 35: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình: x = 5 + 6t – 0,2t2 (với x tính<br />
bằng mét, t tính bằng giây). Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm?<br />
A. -0,2m/s2;; 6m/s.<br />
B. -0,4m/s2; ; 6m/s.<br />
C. 0,5m/s2; 5m/s.<br />
D. 0,4m/s2; 6m/s.<br />
Câu 36: Sóng có tần số 20Hz truyền trên chất lỏng với tốc độ 200cm/s, gây ra các dao động theo phương<br />
thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt chất lỏng cùng phương truyền sóng<br />
cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t điểm N hạ xuống thấp nhất.<br />
Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?<br />
A. 3/20s.<br />
B. 3/80s<br />
.C. 7/160s.<br />
D. 1/80s.<br />
Câu 37: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hoà. Đồ thị biểu<br />
diễn<br />
sự phụ thuộc của thế năng và động năng vào li độ như hình vẽ. Giá trị của W0 là<br />
A. 0,4 J.<br />
B. 0,2 J<br />
C. 0,5 J.<br />
D. 0,3 J.<br />
<br />
Câu 38: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Sau<br />
khoảng thời gian nói trên, cơ năng còn lại bao nhiêu phần trăm cơ năng ban đầu?<br />
A. 6,3%.<br />
B. 81%.<br />
C. 19%.<br />
D. 27%.<br />
Câu 39: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
lượt là x1 A1 cos t / 6 (cm) và x 2 6cos t (cm). Dao động tổng hợp có phương trình<br />
2<br />
<br />
<br />
x A cos t (cm). Thay đổi A1 đến khi A đạt giá trị cực tiểu thì bằng<br />
<br />
B. <br />
<br />
A. <br />
<br />
<br />
.<br />
3<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
C. .<br />
<br />
D. 0.<br />
<br />
Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng K = 100 N/m.<br />
Từ vị trí cân bằng của vật nặng đẩy vật đến vị trí sao cho lò xo bị nén 2<br />
cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi<br />
qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực không đổi cùng chiều vận tốc có độ lớn F = 2 N.<br />
Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A1. Sau s kể từ khi tác dụng lực , ngừng tác dụng lực .<br />
Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong quá trình dao động lò xo luôn nằm trong giới hạn<br />
đàn hồi. Tỉ số giữa A2 và A1 bằng bao nhiêu?<br />
A.<br />
<br />
.<br />
<br />
B. 2.<br />
<br />
C.<br />
<br />
.<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
.<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br />
<br />