intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 002

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 002 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 1 - THPT Phan Đình Phùng - Mã đề 002

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 4 trang) Mã đề thi 002 Họ, tên thí sinh:.....................................................................   H Sô ́Số bao danh ́ : ......................................................................... Câu 1: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A. Động năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì của li độ. B. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. C. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì. D. Tổng động năng và thế năng tại một thời điểm không phụ thuộc vào thời gian. Câu 2: Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc của chất điểm A. có độ lớn không đổi. B. luôn hướng ra biên. C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. cùng hướng với hướng của véc tơ vận tốc. Câu 3: Phương của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau  đây? A. Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ cảm ứng từ và dòng điện. B. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện. C. Song song với các đường sức từ. D. Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Câu 4: Công của lực điện trường làm điện tích dịch chuyển trong điện trường không phụ  thuộc  vào A. điện tích dịch chuyển. B. hình dạng đường đi trong điện trường. C. cường độ điện trường. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện  trường. Câu 5: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím truyền trong nước. Kết luận nào là đúng? A. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ. B. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ. C. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ. D. Tốc độ truyền của bức xạ tím nhỏ hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số  không đổi vào 2 đầu đoạn mạch   gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ C có điện dung biến thiên.  Ban đầu điều   chỉnh C để trong mạch xẩy ra cộng hưởng điện, sau đó giảm C thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ A. tăng. B. giảm. C. ban đầu tăng sau giảm. D. ban đầu giảm sau tăng. Câu 7: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 8: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn lệch pha nhau  π/2. B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 002
  2. C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. D. Sóng  điện từ mang năng lượng. Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Biết giá  trị điện áp và cường độ dòng điện tại thời điểm t1 là 50V và  3 A và tại thời điểm t2 là 50 3 V và  1A Giá trị cực đại của dòng điện qua tụ là A. 4 A. B. 2 3  A. C. 1 A. D. 2 A. Câu 10: Vật nhỏ  AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30cm, tạo ra   một  ảnh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 10cm, thì phải dịch   chuyển màn ra xa thấu kính để lại thu được ảnh rõ nét trên màn. Ảnh sau cao gấp ba lần ảnh trước.   Tiêu cự thấu kính là A. 10cm. B. 20cm. C. 15cm. D. 12cm. Câu 11:  Trong thí nghiệm Y – âng về  giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm.   Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc  1 = 0,45 m  và  2 = 0,60 m . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân   sáng trung tâm là A. 3 mm. B. 2,4 mm. C. 4 mm. D. 4,8 mm. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều  u = U 2 cos ( ωt ) V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự:   biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C 1 thì điện áp  hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C 2 thì điện áp hiệu dụng hai  đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là A. C2 = 2C1. B. C2 = 0,5C1. C. C2 = C1. D.  C 2 = 2C1 . Câu 13: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 vào một môi trường trong suốt khác   có chiết suất n’, người ta nhận thấy tốc độ  truyền của ánh sáng bị  giảm đi một lượng  v =108  m/s. Cho tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Chiết suất n’ là A. n’ =  2 . B. n’ = 2,4  . C. n’ = 2. D. n’ = 1,5. Câu 14: Đặt một điện áp  u 120 2 cos(100 t / 12)(V ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối  tiếp thì cường độ  dòng điện trong mạch là   i 0,3 2 cos(100 t / 4)( A) . Hiệu ZL­ZC    có giá trị  bằng A. −200Ω . B. 200Ω . C.  200 3Ω . D.  600Ω . Câu 15: Cho hai điện tích điểm q1= 10­7C, q2 = ­5.10­7C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 4cm trong  không khí. Điểm M cách A một khoảng 3cm và cách B một khoảng  5 cm. Lấy k = 9.109 N.m2/C2.  Cường độ điện trường tổng hợp tại M có độ lớn là A. 2,13.106 V/m. B. 1,04.106 V/m C. 2,53.106 V/m. D. 1,44.106 V/m. Câu 16: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có khối  lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao  động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm. Lấy g = 9,8 m/s 2. Chiều dài tự nhiên  của lò xo là A. 46 cm. B. 48 cm. C. 45 cm. D. 46,8 cm. Câu 17: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng giảm. B. bước sóng không thay đổi. C. chu kỳ tăng. D. tần số không thay đổi. Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình là x1 = 3cos(10 t + /3)cm và x2 = 4cos(10 t ­2 /3)cm. Chọn phát biểu đúng? A. Hai dao động x1 và x2 vuông pha với nhau. B. Biên độ dao động tổng hợp bằng 1cm. C. Biên độ dao động tổng hợp bằng 7cm. D. Hai dao động x1 và x2 cùng pha.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 002
  3. Câu 19:  Một mạch dao động sử  dụng tụ  điện có điện dung 120 pF và cuộn cảm có độ  tự  cảm   3 mH. Tần số dao động riêng của mạch là A.  Hz. B.   Hz. C.   Hz. D.   Hz. Câu 20: Một nguồn sóng dao động với tần số góc 2 rad/s. Sóng được truyền đi trong môi trường  đàn hồi với vận tốc 3 m/s. Bước sóng bằng A. 3 m. B. 5 m. C. 2 m. D. 4 m. Câu 21: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là dựa trên hiện tượng A. tự cảm và sử dụng từ trường quay. B. tự cảm. C. cảm ứng điện từ. D. cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 22: Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ? A. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp. B. Chất rắn. C. Chất lỏng. D. Chất khí nóng sáng ở áp suất cao. Câu 23: Một nguồn được coi như  một nguồn điểm, phát âm đẳng hướng, có công suất phát âm   1W. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại một điểm  ở cách nguồn âm 10 m có   giá trị là A. 123 dB. B. 89 dB. C. 92,3 dB. D. 156 dB. Câu 24: Một khung dây phẳng hình chữ nhật có chiều dài 4cm chiều rộng 3cm đặt trong từ trường  đều có độ lớn cảm ứng từ B = 5.10 –2T, mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc   30°. Độ lớn từ thông qua khung là A. Φ = 2.10–5Wb. B. Φ = 4.10–5Wb. C. Φ = 5.10–5Wb. D. Φ = 3.10–5Wb. Câu 25: Một động cơ điện có công suất định mức và hiệu điện thế định mức xác định, người ta tìm  cách nâng cao hệ số công suất của động cơ nhằm mục đích A. giảm hao phí vì tỏa nhiệt trên động cơ. B. giảm điện trở thuần của động cơ. C. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ. D. tăng công suất tiêu thụ của  động cơ. Câu 26: Âm được phát ra từ một nguồn nhưng được truyền vào ba môi trường khác nhau là: nước,  không khí và thép. Bước sóng của nó trong ba môi trường lần lượt là λn, λk, λt. Chọn đáp án đúng A. λn > λt > λk. B. λt > λn > λk. C. λk > λn > λt. D. λk > λt > λn. Câu 27: Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian biểu diễn như hình vẽ bên.  Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung  Φ(Wb) A. trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4s thì ξ = 2,5V. 2 B. trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4s thì ξ = 5V. C. trong khoảng thời gian từ 0,4s đến 0,6s thì ξ = 2,5V. 1 D. trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,3s thì ξ = 5V. t(s) 0          0,4 0,6 Câu 28:  Cho đồ  thị  dao động điều hòa  của một con  s lắc đơn như hình vẽ. Tốc độ của quả cầu con lắc khi  qua vị trí cân bằng là A. 4π cm/s.                        B. 8π cm/s.                         C. 4π m/s.                         D. 8π m/s.                         7/3 Câu 29: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng  a = 0,9 mm. Khoảng cách từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn thu   được hình  ảnh giao thoa. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ  5  nằm hai bên vân sáng trung tâm cách   nhau một đoạn 12 mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là A. 0,36 m . B. 0,68 m . C. 0,72 m . D. 0,54 m .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 002
  4. Câu 30: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện  hiệu dụng I theo công thức nào sau đây? A.  I 0 = 2I . B.  I 0 = I 2 . C.  I = 2I0 . D.  I = I 0 2 . Câu 31: Trên bề mặt một chất lỏng cho hai nguồn dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng và có  phương trình uA = 3cos10 t cm và uB = 3cos(10 t +  ) cm. Tốc độ  truyền sóng là 50 cm/s. Biết  3 AB = 30 cm. Cho điểm C trên đoạn AB cách A khoảng 18 cm và cách B khoảng 12 cm. Số điểm   dao động cực đại trên đường tròn đường kính 10 cm, tâm tại C là A. 7. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 32: Đặc điểm nào dưới đây là đúng cho cả ba tia: hồng ngoại, tử ngoại và tia X? A. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại. B. Truyền cùng tốc độ trong chân không. C. Bị nước hấp thụ mạnh. D. Có tác dụng sinh lý mạnh, hủy diệt tế bào, diệt vi khuẩn. Câu 33: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có m = 250g, lò xo có độ cứng k = 100N/m.  Từ vị  trí cân bằng đẩy vật sao cho lò xo nén 2  cm rồi buông nhẹ. Khi vật qua vị trí cân bằng lần đầu   tiên thì tác dụng lực F = 2N không đổi cùng chiều vận tốc, khi đó vật dao động điều hòa với biên   độ A1. Sau   giây ngừng tác dụng lực F, vật dao động với biên độ A2. Tỷ số A1/A2 là A. 3/2. B. 1,4. C. 0,73. D. 2/3. Câu 34: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe  Y – âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 0,03 mm; khoảng các từ hai khe đến  màn D = 1,60 0,05 m và độ rộng của 10 khoảng vân  liên tiếp là L = 8,00  0,16 mm. Sai số tương  đối của phép đo là A. 1,60%. B. 5,83%. C. 0,96%. D. 7,63%. Câu 35: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng biên độ trên trục Ox, tại thời điểm ban đầu  hai chất điểm cùng đi qua vị  trí cân bằng theo chiều dương. Chu kì dao động của M là 5s, chu kì  dao động của N là 1s. Khi hai chất điểm đi ngang nhau lần thứ nhất thì M đã đi được 5 cm. Quãng  đường đi được của N trong khoảng thời gian đó là A. 25 cm. B. 15 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 36: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên  E, r B Trong đó: E  = 1,2 V, r = 0,5 Ω , R1 = R3 = 2 Ω .  R2 = R4 = 4 Ω . Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B R1 A R2 R4  là A. 1 V. B. 1,1 V. M N R3 C. 0,875 V.            D. 0,8 V. Câu 37: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm 5µH và  tụ  xoay có điện dụng biến thiên từ  10 pF đến 250 pF. Biết tần số  dao động riêng của mạch dao  động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Dải sóng điện từ  mà máy thu   được có bước sóng là A. 13,3 m  đến 92,5 m. B. 15,5 m đến 41,5 m. C. 11 m đến 75 m. D. 13,3 m  đến 66,6 m. Câu 38: Hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước dao động ngược pha với tần số  20Hz. Tốc độ  truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Hai điểm M,N trên mặt nước có vị  trí xác định   bởi các khoảng cách MS1 = 4 cm, MS2 = 10 cm và NS1 = 8 cm, NS2 = 10 cm. Số đường dao động với  biên độ cực đại trong khoảng MN là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 39: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn AM là cuộn cảm thuần, đoạn MN là hộp kín   X và đoạn NB là tụ  điện C. Biết tụ điện có dung kháng Z C, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 002
  5. 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.  Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N gần  nhất giá trị nào sau đây? A. 150 V.                   B. 80 V. C. 220V. D. 100V.  Câu 40: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp  xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở  là 150V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt k vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của   nó là U, nếu tăng thêm k vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3k vòng dây ở cuộn thứ cấp   thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100V. B. 300V. C. 200V. D. 110V. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2