Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 485
lượt xem 0
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 485 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 2 - THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Mã đề 485
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2018 TRƯỜNG CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn : Vật Lí Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... l ớp: ............................. Câu 1: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức: A. I = I0 2 B. I = 2I0 C. I0 = 2I D. I0 = I 2 Câu 2: Dùng hạt proton bắn vào hạt nhân 73 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng. Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0744u; mX = 4,0015u. Biết 1u= 931,5MeV / c 2 . Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng: A. 1,154.1025MeV. B. 1,454.1025MeV. C. 0,827.1025MeV. D. 1,954.1025MeV. Câu 3: Chùm sáng laze không được dùng trong A. đầu đọc đĩa CD. B. nguồn phát âm tần. C. dao mổ trong y học. D. truyền thông tin. Câu 4: Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng hạt nhân X + → + n. Hạt X là : A. êlectron. B. hạt α. C. proton. D. pôzitron. Câu 5: Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.1019 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,295 μm. B. 0,375 μm. C. 0,250 μm. D. 0,300 μm. Câu 6: Trong thời kì hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất dòng các hạt mang điện, gây ra hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong các trận bão từ, sự truyền sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất nhiều. Sở dĩ bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi A. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. B. khả năng phản xạ sóng điện từ ở tầng điện li. C. điện trường trên mặt đất. D. từ trường trên mặt đất. Câu 7: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là: L L 1 A. 2π LC B. π C. 2π D. C C 2π LC Câu 8: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 µ C và cường độ dòng điện cực đại là 0,5π 2A . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là: 2 4 16 8 A. µs B. µs C. µs D. µ s 3 3 3 3 Câu 9: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện không đổi có cường độ 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực tác dụng là: A. 0N B. 1,8N C. 18N D. 1800N Câu 10: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V không đổi, tần số f = 50Hz thì đo được điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp lệch pha π/2 so Trang 1/5 Mã đề thi 485
- với điện áp đồng thời lệch pha π/3 so với . Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 540W. B. 240W. C. 810W. D. 180W. Câu 11: Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là: A. 2 V. B. 1 V. C. – 2 V. D. 4 V. Câu 12: Các biển báo giao thông thường được phủ một lớp sơn, lớp sơn đó là chất A. huỳnh quang. B. phản quang. C. phát quang. D. cản quang. Câu 13: Một người quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, người này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,33. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,38. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, người này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 60 vòng dây. B. 10 vòng dây. C. 45 vòng dây. D. 85 vòng dây. Câu 14: So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn: A. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. Câu 15: Một mạch điện có hai điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là: A. 1/9 B. 10/3 C. 1/6 D. 2/3 Câu 16: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 85,8%. B. 87,7%. C. 89,2%. D. 92,8%. Câu 17: Hai đường đặc trưng vônampe của một tế bào quang điện cho I I1 trên đồ thị ở hình bên là ứng với hai chùm sáng kích thích nào? A. Có cùng cường độ sáng B. Hai chùm sáng kích thích có cùng bước sóng I2 C. Bước sóng giống nhau và cường độ sáng bằng nhau D. Bước sóng khác nhau và cường độ sáng bằng nhau Uh O U Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2). � π� � π� 10π t+ A. F = 2cos � �N 8π t+ B. F = 1,5cos � �N � 4� � 4� � π� C. F = 1,5cos ( 10π t ) N D. F = 2cos �20π t+ �N � 2� Câu 19: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: lam, chàm, tím, vàng, lục. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước. Không xét đến tia lam, các tia không ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. lục, vàng. B. vàng chàm. C. vàng, tím. D. tím, chàm. Câu 20: Tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất n1= 1,5 đến mặt phân cách với nước có chiết suất n2 = 4/3. Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. i
- C. i
- Câu 28: Trong bài thực hành đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa với khe Young, một học sinh đo được các số liệu như sau: khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i = (552 12).103 (mm); khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn ảnh là D = 1200 22 (mm). Cho a = 1,5 mm. Kết quả bước sóng trong thí nghiệm được viết là A. 0,44 0,01 ( m). B. 0,69 0,03 ( m). C. 44,10 0,08 ( m). D. 0,69 0,08 ( m). Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa? A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. B. vận tốc của vật lệch pha 0,5π với li độ dao động. C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng. D. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật. Câu 30: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai phần tử M và N vào thời điểm t = 2,25 s là: A. 4 cm. B. 6 cm. C. 3cm D. 3 cm. Câu 31: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: A. bước sóng. B. tần số sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. chu kì sóng. Câu 32: Để nhìn thấy tia sáng có bước sóng 500nm thì phải có ít nhất 500 phô tôn của ánh sáng đó chiếu tới con ngươi của mắt trong một giây. Đường kính con ngươi của mắt là 2mm. Cường độ sáng tối thiểu chiếu tới mắt bằng A. 0,46.1011 W/m2 B. 1,6.1011 W/m2 C. 0,4.1011 W/m2 D. 6,3.1011 W/m2 Câu 33: Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc: A. đổi chiều ở vị trí biên. B. có hướng không thay đổi. C. luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x 0. D. luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc. Câu 34: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cựcđược tính theo công thức: σD f1 f 2 D A. G = B. . C. G = D. G = f1 f 2 σ f Câu 35: Thực hiện giao thoa Y âng. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400nm, khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 1m thì điểm M chuyển thành vân tối A. 7 lần. B. 2 lần. C. 5 lần. D. 11 lần. Câu 36: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = cos(10πt + 0,5π) cm. (t tính bằng s). Tần số dao động của vật là: A. 5π Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz. D. 10π Hz. Câu 37: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyến sóng trên dây là: A. 80m/s B. 100m/s C. 60m/s D. 120m/s Câu 38: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là A. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng. Câu 39: Người ta dùng một proton bắn phá hạt nhân X đang đứng yên tạo thành hai hạt α. Biết rằng các hạt α bay ra với cùng tốc độ và các vectơ vận tốc của chúng hợp với nhau một góc β. Góc β có thể nhận giá trị bằng : A. 900. B. 1200. C. 300. D. 1400. Trang 4/5 Mã đề thi 485
- ur r Câu 40: Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc v ban đầu vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì: A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần. B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa. C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi. D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 155 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Lần 2)
8 p | 102 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quỳnh Lưu 3
13 p | 132 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Trần Đại Nghĩa
8 p | 109 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình (Lần 4)
7 p | 43 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng (Lần 2)
18 p | 31 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1 (Lần 2)
12 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 3)
10 p | 39 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Nho Quan A (Lần 2)
7 p | 26 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 80 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Kim Liên (Lần 2)
7 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn