Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 106
lượt xem 0
download
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lí năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 106, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 106
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU NĂM HỌC 2017 2018 BÀI THI KHTN – MÔN THI: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 106 Họ, tên thí sinh:.................................................................S ố báo danh…………….:…….. Câu 1: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. Câu 2: Phát biết nào sau đây là không đúng A. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. B. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do. C. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do. Câu 3: Nhận xét nào sau đây là đúng A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. Câu 4: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ A. Không thay đổi. B. Giảm đi. C. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. D. Tăng lên Câu 5: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào A. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần. C. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. D. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. Câu 6: Mắt không có tật là mắt A. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. B. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc. C. Khi không điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc D. Khi điều tiết, có tiêu điểm nằm trên võng mạc. Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. D. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. Câu 8: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng Trang 1/5 Mã đề thi 106
- A. khác nhau về tần số. B. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô. B. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên. C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. D. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó Câu 10: Pha ban đầu ϕ của vật dao động điều hòa cho phép xác định A. ly độ của dao động ở thời điểm t bất kỳ. B. trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu. C. gia tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ D. vận tốc của dao động ở thời điểm t bất kỳ. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Dòng điện trong chất khí tuân theo định luật Ôm B. Hạt tải điện cơ bản trong chất khí là electron, iôn dương và iôn âm. C. Hạt tải điện trong chất khí chỉ có các các iôn dương và ion âm. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tỉ lệ thuận với hiệu điện thế. Câu 12: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng A. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế C. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế. D. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Câu 13: Dùng một dây dẫn mắc bóng đèn vào mạng điện. Dây tóc bóng đèn nóng sáng, dây dẫn hầu như không sáng lên vì A. Điện trở của dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. B. Điện trở của dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều so với điện trở của dây dẫn. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nhỏ hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn lớn hơn nhiều cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng. Từ trường không tương tác với A. các điện tích đứng yên. B. các điện tích chuyển động. C. nam châm chuyển động. D. nam châm đứng yên Câu 15: Môt điên tich chuyên đông trong điên tr ̣ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ương đêu theo môt đ ̀ ̀ ̣ ường cong kin. Goi công cua ́ ̣ ̉ lực điên trong chuyên đông đo la A thì ̣ ̉ ̣ ́ ̀ A. A = 0. B. A>0 nêu q0 nêu q>0 ́ D. A 0. Câu 16: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Khúc xạ D. Mang năng lượng. Câu 17: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. tĩnh điện kế. B. am pe kế. C. vôn kế D. công tơ điện. Trang 2/5 Mã đề thi 106
- Câu 18: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. hiện tượng giao thoa. Câu 19: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp với AB một góc 60°. Trên có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu A. 13 điểm. B. 17 điểm. C. 9 điểm. D. 7 điểm Câu 20: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp trong đó điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos(120πt – π/6) (V). Cho R = 100Ω, L = 1/π (H), C = 50/π (μF). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị A. 2,2A. B. 1,1 2 A. C. 2.81A. D. 1,99A Câu 21: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02(T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.1019(C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. 3,2.1014(N). B. 3,2.1015(N). C. 6,4.1015(N). D. 6,4.1014(N). Câu 22: Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là A. 6. B. 5,5. C. 5. D. 4 Câu 23: Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2A chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064g chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của bình điện phân là nguyên tố nào, biết số Farađây F = 96500 C/mol A. đồng B. sắt. C. kẽm. D. niken. Câu 24: Gắn vật m = 400g vào lò xo k thì trong khoảng thời gian t lò xo thực hiện được 4 dao động, nếu bỏ bớt khối lượng của m đi khoảng m thì cũng trong khoảng thời gian trên lò xo thực hiện 8 dao động, tìm khối lượng đã được bỏ đi là A. 200g. B. 100g. C. 400g D. 300g. Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1 = 1,0sin10t(cm) và x2 = 2,4cos10t(cm). Gia tốc cực đại của vật là A. 1,4m/s2. B. 0,26m/s2. C. 3,4m/s2 D. 2,6m/s2. Câu 26: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1( ) được mắc với điện trở 4,8( ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là A. E = 12,25(V). B. E = 11,75 (V) C. E = 12,00(V). D. E = 14,50(V). Câu 27: Mạch dao động LC được dùng trong máy vô tuyến điện. Biết cuộn dây có độ tự cảm 1μH. Hỏi để thu được bước sóng 25m thì phải điều chỉnh điện dung tụ đến giá trị bao nhiêu A. 80pF. B. 175pF C. 20pF. D. 8,8 pF. Câu 28: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 0 = 0,1 rad có chu kì dao động T = 1s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là A. = 0,1cos 2 t rad. B. = 0,1cos( 2 t + /2) rad C. = 0,1cos( 2 t /2) rad. D. = 0,1cos( 2 t + ) rad. Câu 29: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 500 0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó là A. 1,25 ( V/K) B. 1,25(mV/K). C. 1,25.104 (V/K). D. 12,5 ( V/K). Trang 3/5 Mã đề thi 106
- Câu 30: Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 2A đến 12A trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên ống dây là A. 40V. B. 10V C. 30V. D. 20V. Câu 31: Cho một dòng điện không đổi trong 10s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2C. Sau 50s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 25C. B. 5C. C. 10C. D. 50C Câu 32: Đặt điện áp u = 120cos(100 t + /6 )V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = cos(100 t /6). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 30 W B. 60 3 W. C. 120 W. D. 60 W. Câu 33: Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f1 = 4 (mm), thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm) và độ dài quang học δ = 156 (mm). Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. d1 = 4,10165 (mm). B. d1 = 4,10354 (mm). C. d1 = 4,10256 (mm). D. d1 = 4,00000 (mm) Câu 34: Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm 1 1 M và N lần lượt là ( s) và ( s ) . Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền 20 15 trên dây có bước sóng gần giá trị nào nhất A. 5 cm. B. 3 cm C. 1 cm. D. 4 cm. Câu 35: Một bể chứa nước có thành cao 80(cm) và đáy phẳng dài 120(cm) và độ cao mực nước trong bể là 60(cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 34,6(cm) B. 51,6(cm). C. 11,5(cm). D. 85,9(cm). Câu 36: Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96% thì phải giảm bớt cường độ dòng điện trên dây tải đi bao nhiêu phần trăm so với cường độ dòng điện lúc đầu A. 38,8%. B. 36,8% C. 42,2% D. 40,2%. Câu 37: Một con lắc lò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay không vận tốc đầu. Hệ số ma sát của vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,01. Vật nặng 1000g, g = = 10m/s. Biên độ của vật sau hai chu kỳ kể từ lúc buông tay là A. 4,2 cm. B. 4mm. C. 4cm D. 2,4 cm. Câu 38: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận tốc 2,5.104m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.10 27kg và có điện tích 1,6.1019C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B A. 500V B. 533V C. 503,3V. D. 406,7V. Câu 39: Đặt điện áp u = 200 2 cos(??) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với một biến trở R. Khi biến trở có giá trị R 1= 20? hoặc R2= 80 ? thì công suất tiêu thụ trong mạch đều bằng P. Giá trị này của P là A. 100 2 W. B. 100W C. 400W. D. 200W. Câu 40: Đặt điện áp u = U 2cosωt ( U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm 2,5 điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dụng C không thay π đổi mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc thì thấy khi = 60 (rad/s), cường độ hiệu dụng của Trang 4/5 Mã đề thi 106
- dòng điện trong mạch là I1. Khi =40 (rad/s) cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số là = 0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại I max và I1 = I2 = Imax/ 5 . Giá trị của R bằng A. 12,5 Ω . B. 50 Ω . C. 25 Ω. D. 100 Ω HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 106
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu
5 p | 235 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu
6 p | 71 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Điện Biên
9 p | 74 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn GDCD năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 201 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Ninh Bình (Lần 1)
21 p | 77 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Hội 8 trường chuyên ĐB sông Hồng (Lần 1)
35 p | 89 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn