intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 111

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia lần 3 môn Vật lí năm 2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 111 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 lần 3 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 111

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 BÀI THI KHTN – MÔN THI: VẬT LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút; 40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 111 Họ, tên thí sinh:.................................................................S ố báo danh…………….:…….. Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 2: Có một hiệu điện thế U đặt vào hai đầu điện trở R thì có dòng điện I chạy qua. Công suất  tỏa nhiệt trên điện trở R không thể tính bằng A. P = U2/R B. P = RI2. C. P = U.I. D. P = U.I2. Câu 3: Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào A. Đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài. C. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần D. Đều có phần ứng quay, phần cảm cố định. Câu 4: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật. B. luôn ngược chiều với vật. C. luôn nhỏ hơn vật. D. luôn lớn hơn vật Câu 5: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt +  φ) (A > 0). Pha ban đầu của vật  dao động là A. φ. B. φ +π. C. – φ. D. φ + π/2 Câu 6: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian B. có chiều biến đổi theo thời gian. C. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian. D. có chu kỳ thay đổi theo thời gian. Câu 7: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai A. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là mức cường độ âm. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và biên độ. C. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. D. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số Câu 8: Chọn câu sai. Suất điện động tự cảm trong một mạch điện có giá trị lớn khi A. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị lớn. B. Cường độ dòng điện trong mạch giảm nhanh. C. Cường độ dòng điện trong mạch tăng nhanh D. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên nhanh. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là sai. Lực từ là lực tương tác A. giữa hai điện tích đứng yên. B. giữa hai nam châm                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 111
  2. C. giữa một nam châm và một dòng điện. D. giữa hai dòng điện. Câu 10: Biêt hiêu điên thê U ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ MN = 3V. Hoi đăng thưc nao d ́ ̀ ươi đây chăc chăn đung ́ ́ ́ ́ A. VM ­ VM = 3V. B. VN = 3V. C. VM – VN = 3V. D. VM = 3V. Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ phản xạ được trên các mặt kim loại. B. Sóng điện từ không có hiện tượng nhiễu xạ. C. Sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau D. Sóng điện từ có thể tạo ra được hiện tượng sóng dừng. Câu 12: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng A. trong kĩ thuật mạ điện. B. trong kĩ thuật hàn điện C. trong ống phóng điện tử. D. trong điốt bán dẫn. Câu 13: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch A. giảm về 0. B. không đổi so với trước. C. tăng rất lớn D. tăng giảm liên tục. Câu 14:  Một sóng cơ  hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng,   khoảng cách giữa hai phần tử môi trường A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng. B. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng. C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng D. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng. Câu 15: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm cấu tạo của mắt là đúng A. Khoảng cách từ quang tâm thuỷ tinh thể đến võng mạc luôn thay đổi. B. Độ cong của thuỷ tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc  thì không C. Độ cong của thuỷ tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay đổi. D. Độ cong của thuỷ tinh thể không thể thay đổi. Câu 16: Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai A. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng. B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng. C. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 18: Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt A. electron tự do. B. electron và lỗ trống C. electron, các ion dương và ion âm. D. ion. Câu 19: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = ­ 20 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = ­ 5 (cm) C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). Câu 20: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc   ban đầu v0 = 2.105 (m/s) vuông góc với từ trường. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là  bao nhiêu, biết e = ­ 1,6.10­19C A. 3,2.10­14 (N). B. 6,4.10­14 (N). C. 6,4.10­15 (N). D. 3,2.10­15 (N).                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 111
  3. Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ S0 = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2  = 10m/s. Biết chiều dài của dây là l = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua   vị trí cân bằng theo chiều dương A. s = 4cos( t ­  /2) cm B. s = 4cos( 10  t ­  /2) cm. C. s = 4cos( t +  /2) cm. D. s = 4cos( 10  t +  /2) cm. Câu 22: Mạch dao động của một máy chủ vô tuyến gồm 1 cuộn dây có độ tự cảm L biến thiên từ  1μH đến 100μH và 1 tụ có điện dung C biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được  những sóng trong dải bước sóng A. 18.8m đến 421m. B. 22,5m đến 421m. C. 18.8m đến 625m D. 22,5m đến 625m. Câu 23: Giao thoa sóng  ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động  điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền  sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi   là đường thẳng đi qua trung điểm của AB và hợp  với AB một góc 60°. Trên   có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại A. 9 điểm. B. 17 điểm C. 13 điểm. D. 7 điểm. Câu 24: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ( ) được mắc với điện trở 4,8 ( ) thành mạch kín.  Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12(V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 25 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A) D. I = 120 (A). Câu 25: Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số   αT = 65 ( V/K) được đặt trong không khí  ở 200C, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp  nhiệt khi đó là A. E = 13,58mV. B. E = 13,78mV. C. E = 13,00mV. D. E = 13,98mV Câu 26: Nếu gắn vật m = 0,3 kg vào lò xo k thì trong khoảng thời gian t vật thực hiện được 6 dao   động, gắn thêm gia trọng  m vào lò xo k thì cũng khoảng thời gian t vật thực hiện được 3 dao  động, khối lượng  m là A. 0,3kg. B. 0,9kg. C. 1,2kg D. 0,6kg. Câu 27: Một ống dây dài 50cm có 1000 vòng dây. Tiết diện ngang của ống dây là 10cm 2. Hệ số tự  cảm của ống dây là A. 2,52.10­2mH. B. 6,28.10­2H C. 2,51mH. D. 0,251H Câu 28: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là x =   3cos(10t ­  /3) cm; x = 4cos(10t +  /6) cm. Vận tốc cực đại của vật là A. 5 cm/s. B. 50 cm/s C. 5m/s. D. 50 m/s. Câu 29: Đặt điện áp u = 120cos(100 t +  /6 ) V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp   thì cường độ dòng điện qua mạch là i = cos(100 t ­  /6). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 60 3 W.        B. 60 W                       C. 120 W.              D. 30 W. Câu 30: Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 3V và có điện trở  trong   1  thành một bộ nguồn thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. 3V và 1/3 . B. 9V và 3 . C. 9V và 1/3 . D. 3V và 3 Câu 31:  Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ  dòng điện  chạy qua bình điện phân là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là bao   nhiêu, biết bạc có A = 108, n = 1, F = 96500 C/mol A. 42,9g. B. 40,29.10­3g. C. 40,29g. D. 42,910­3g Câu 32: Một mạch điện gồm R=60 (Ω), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=0,4/  (H) và tụ điện có  điện dung C=10­4/  (F) mắc nối tiếp. Biết f=50(Hz), tính tổng trở trong mạch, độ lệch pha giữa u   và i A. 60 (Ω); ­ /4 (rad). B. 60 (Ω);  /4 (rad) C. 60 2  (Ω); ­ /4 (rad). D. 60 2 (Ω);  /4 (rad).                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 111
  4. Câu 33: Một con lắc lò xo độ cứng 100 N/m dao động tắt dần trên mặt phẳng ngang. Ban đầu kéo  vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông tay không vận tốc đầu. Hệ  số ma sát của   vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,01. Vật nặng 100g, g =   = 10m/s. Vị trí tại đó vật có tốc độ cực  đại là A. 0,001cm B. 0,001m. C. 0,0001m D. 0,01m. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 180V vào hai đầu một đoạn mạch gồm  biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi điều chỉnh biến trở R tới gía trị  R1 = 30Ω  hoặc R1 = 120Ω  thì công suất tiêu thụ vào đoạn mạch trong hai trường hợp là như nhau.   Giá trị của công suất đó là A. 232 W . B. 240 W . C. 180 W D. 216 W . Câu 35: Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 (cm).   Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực   là A. d1 = 4,10165 (mm). B. d1 = 4,10354 (mm). C. d1 = 4,10256 (mm). D. d1 = 4,00000 (mm) Câu 36: Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước   trong bể  là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3, ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30 0 so  với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là A. 11,5 (cm). B. 85,9 (cm). C. 51,6 (cm). D. 34,6 (cm) Câu 37: Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó có vận  tốc 2,5.104m/s, khi đến điểm B vận tốc của nó bằng không. Biết nó có khối lượng 1,67.10 ­27kg và  có điện tích 1,6.10­19C. Điện thế tại A là 500V, tìm điện thế tại B A. 503,3V. B. 406,7V. C. 533V. D. 500V Câu 38: Sóng dừng xuất hiện trên một sợi dây với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần   lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP).   Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm  1 1 M và N lần lượt là  ( s) và   ( s ) . Biết khoảng cách giữa 2 điểm M và N là 0,2 cm. Sóng truyền   20 15 trên dây có bước sóng gần giá trị nào nhất A. 5 cm. B. 3 cm C. 1 cm. D. 4 cm. Câu 39: Điện năng ở một trạm biến thế được truyền đi dưới điệp áp U1 = 300V. Hiệu suất truyền  tải H1 = 80%. Biết hệ số công suất không đổi. Muốn công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ  không  đổi và hiệu suất truyền tải là H2 = 90% thì phải tăng hiệu điện thế đến giá trị A. 300 2 V. B. 1200V C. 450V. D. 400V. Câu 40: Cho mạch RLC nối tiếp. Khi đặt điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng  U không  đổi, tần số  góc  ω  thay đổi. Cho  ω  thay đổi ta chọn được  ω 0 làm cho cường độ  dòng điện hiệu  dụng có giá trị  lớn nhất là Imax và 2 trị số ω1, ω2 với ω1 – ω2 = 200π  (rad) thì cường độ  dòng điện  I hiệu dụng đều là  I = max . Cho L = 3/4π(H). Điện trở có trị số là 2 A. 125Ω. B. 150Ω. C. 200Ω. D. 50 3  Ω. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0